Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2007 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 16 tháng 6 năm 2007. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (ĐT) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.
Huấn luyện viên trưởng: Jorvan Vieira
Huấn luyện viên trưởng: Gabriel Calderón
Huấn luyện viên trưởng: Chanvit Polchovin
Huấn luyện viên trưởng: Graham Arnold
Huấn luyện viên trưởng: Džemaludin Mušović
Huấn luyện viên trưởng: Ivica Osim
† Thay thế cho Bando Ryuji bị chấn thương
Huấn luyện viên trưởng: Bruno Metsu
Huấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
Huấn luyện viên trưởng: Amir Ghalenoei
Huấn luyện viên trưởng: Norizan Bakar
Huấn luyện viên trưởng: Chu Quảng Hỗ
Huấn luyện viên trưởng: Rauf Inileyev
Huấn luyện viên trưởng: Hélio
Huấn luyện viên trưởng: Milan Máčala
Huấn luyện viên trưởng: Pim Verbeek
SA | Vị trí | Tên cầu thủ | Ngày sinh | SLKA | BT | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae(ĐT) | 26/04/1973 | 102 | Suwon | |
2 | HV | Song Chong-Gug | 20/02/1979 | 58 | Suwon | |
3 | HV | Kim Jin-Kyu | 16/02/1985 | 31 | Chunnam Dragons | |
4 | HV | Kim Dong-Jin | 29/01/1981 | 44 | Zenit | |
6 | TV | Lee Ho | 22/10/1984 | 20 | Zenit | |
7 | TĐ | Choi Sung-Kuk | 25/02/1981 | 15 | Ilhwa Chunma | |
8 | TV | Kim Do-Heon | 14/07/1982 | 40 | Ilhwa Chunma | |
9 | TĐ | Cho Jae-Jin | 09/07/1981 | 30 | Shimizu S-Pulse | |
10 | TĐ | Lee Chun-Soo | 09/07/1981 | 71 | Ulsan | |
11 | TĐ | Lee Keun-Ho | 11/04/1985 | 0 | Daegu | |
12 | TĐ | Lee Dong-Gook | 29/04/1979 | 64 | Middlesbrough | |
13 | HV | Kim Chi-Gon | 29/07/1983 | 4 | FC Seoul | |
14 | TV | Kim Sang-Sik | 17/12/1976 | 51 | Ilhwa Chunma | |
15 | HV | Kim Chi-Woo | 11/11/1983 | 4 | Chunnam Dragons | |
16 | HV | Oh Bum-Seok | 09/07/1984 | 6 | Pohang | |
17 | TV | Kim Jung-Woo | 09/05/1984 | 27 | Nagoya Grampus Eight | |
18 | TĐ | Woo Sung-Yong | 18/08/1973 | 10 | Ulsan | |
19 | TĐ | Yeom Ki-Hoon | 30/03/1983 | 4 | Jeonbuk Hyundai Motors | |
20 | TV | Son Dae-Ho | 11/09/1981 | 1 | Ilhwa Chunma | |
21 | TM | Kim Yong-Dae | 11/10/1979 | 17 | Ilhwa Chunma | |
22 | HV | Kang Min-Soo | 14/02/1986 | 1 | Chunnam Dragons | |
23 | TM | Jung Sung-Ryong | 04/04/1985 | 0 | Pohang | |
27 | TV | Oh Jang-Eun | 24/07/1985 | 2 | Ulsan |
Huấn luyện viên trưởng: Ivan Venkov Kolev