Đây là danh sách các kỷ lục và thống kê của Cúp bóng đá châu Á.
Bốn giải đấu đầu tiên chỉ có bốn hoặc năm đội tham dự và thi đấu một bảng duy nhất. Kể từ năm 1972, vòng knock-out bắt đầu xuất hiện. Kể từ 2019, không còn trận tranh hạng ba.
Chữ in đậm thể hiện đội chủ nhà.
Team | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Số lần vào top 4 |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 4 (1992, 2000, 2004, 2011) | 1 (2019) | — | 1 (2007) | — | 6 |
Ả Rập Xê Út | 3 (1984, 1988, 1996) | 3 (1992, 2000, 2007) | — | — | — | 6 |
Iran | 3 (1968, 1972, 1976) | — | 5 (1980, 1988, 1996, 2004, 2023) | 1 (1984) | 2 (2019, 2023) | 11 |
Hàn Quốc | 2 (1956, 1960) | 4 (1972, 1980, 1988, 2015) | 4 (1964, 2000, 2007, 2011) | — | 1 (2023) | 11 |
Qatar | 2 (2019, 2023) | — | — | — | — | 2 |
Israel | 1 (1964) | 2 (1956, 1960) | 1 (1968) | — | — | 4 |
Kuwait | 1 (1980) | 1 (1976) | 1 (1984) | 1 (1996) | — | 4 |
Úc | 1 (2015) | 1 (2011) | — | — | — | 2 |
Iraq | 1 (2007) | — | — | 2 (1976, 2015) | — | 3 |
Trung Quốc | — | 2 (1984, 2004) | 2 (1976, 1992) | 2 (1988, 2000) | — | 6 |
UAE | — | 1 (1996) | 1 (2015) | 1 (1992) | 1 (2019) | 4 |
Ấn Độ | — | 1 (1964) | — | — | — | 1 |
Myanmar[a] | — | 1 (1968) | — | — | — | 1 |
Jordan | — | 1 (2023) | — | — | — | 1 |
Hồng Kông | — | — | 1 (1956) | 1 (1964) | — | 2 |
Đài Bắc Trung Hoa[b] | — | — | 1 (1960) | 1 (1968) | — | 2 |
Thái Lan | — | — | 1 (1972) | — | — | 1 |
Việt Nam[c] | — | — | — | 2 (1956, 1960) | — | 2 |
Campuchia[d] | — | — | — | 1 (1972) | — | 1 |
CHDCND Triều Tiên | — | — | — | 1 (1980) | — | 1 |
Bahrain | — | — | — | 1 (2004) | — | 1 |
Uzbekistan | — | — | — | 1 (2011) | — | 1 |
Năm | Các đội tuyển lần đầu | Đội kế nhiệm | ||
---|---|---|---|---|
Số đội | Số | Tổng TL | ||
1956 | Hồng Kông, Israel, Hàn Quốc, Việt Nam Cộng hòa | 4 | 4 | |
1960 | Trung Hoa Dân Quốc | 1 | 5 | |
1964 | Ấn Độ | 1 | 6 | |
1968 | Iran, Myanmar | 2 | 8 | |
1972 | Iraq, Cộng hòa Khmer, Kuwait, Thái Lan | 4 | 12 | |
1976 | Trung Quốc, Malaysia, Nam Yemen | 3 | 15 | |
1980 | Bangladesh, CHDCND Triều Tiên, Qatar, Syria, UAE | 5 | 20 | |
1984 | Ả Rập Xê Út, Singapore | 2 | 22 | |
1988 | Bahrain, Nhật Bản | 2 | 24 | |
1992 | Không | 0 | 24 | |
1996 | Indonesia, Uzbekistan | 2 | 26 | |
2000 | Liban | 1 | 27 | |
2004 | Jordan, Oman, Turkmenistan | 3 | 30 | |
2007 | Úc | 1 | 31 | Việt Nam |
2011 | Không | 0 | 31 | |
2015 | Palestine | 1 | 32 | |
2019 | Kyrgyzstan, Philippines, Yemen | 3 | 35 | |
2023 | Tajikistan | 1 | 36 |
Trong bảng xếp hạng này, 3 điểm được trao cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua. Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa. Các đội tuyển được xếp hạng theo tổng số điểm, sau đó theo hiệu số bàn thắng bại, sau đó theo số bàn thắng ghi được.[8]
Hạng | Đội tuyển | Số lần tham dự | Số trận đã đấu | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 15 | 74 | 45 | 20 | 9 | 143 | 55 | +88 | 155 |
2 | Hàn Quốc | 15 | 73 | 38 | 19 | 16 | 117 | 74 | +43 | 133 |
3 | Nhật Bản | 10 | 53 | 33 | 12 | 8 | 104 | 52 | +52 | 111 |
4 | Ả Rập Xê Út | 11 | 52 | 23 | 15 | 14 | 74 | 50 | +24 | 84 |
5 | Trung Quốc | 13 | 59 | 23 | 15 | 21 | 88 | 66 | +22 | 84 |
6 | Qatar | 11 | 46 | 19 | 12 | 15 | 66 | 52 | +14 | 69 |
7 | Iraq | 10 | 42 | 18 | 7 | 17 | 54 | 52 | +2 | 61 |
8 | UAE | 11 | 48 | 16 | 13 | 19 | 47 | 64 | -17 | 61 |
9 | Uzbekistan | 8 | 33 | 15 | 7 | 11 | 49 | 50 | -1 | 52 |
10 | Kuwait | 10 | 41 | 14 | 10 | 17 | 47 | 51 | -4 | 52 |
11 | Úc | 5 | 26 | 15 | 5 | 6 | 49 | 17 | +32 | 50 |
12 | Jordan | 5 | 22 | 10 | 7 | 5 | 30 | 18 | +12 | 37 |
13 | Syria | 7 | 25 | 8 | 5 | 12 | 19 | 30 | -11 | 29 |
14 | Israel | 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 28 | 15 | +13 | 27 |
15 | Bahrain | 7 | 27 | 7 | 6 | 14 | 33 | 44 | -11 | 27 |
16 | Thái Lan | 8 | 28 | 3 | 11 | 14 | 22 | 54 | -32 | 20 |
17 | Oman | 5 | 16 | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | -8 | 14 |
18 | CHDCND Triều Tiên | 5 | 18 | 3 | 2 | 13 | 15 | 40 | -25 | 11 |
19 | Indonesia | 5 | 16 | 3 | 2 | 11 | 13 | 38 | -25 | 11 |
20 | Ấn Độ | 5 | 16 | 3 | 1 | 12 | 12 | 33 | -21 | 10 |
21 | Việt Nam | 5 | 18 | 2 | 3 | 13 | 21 | 43 | -22 | 9 |
22 | Myanmar | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 |
23 | Malaysia | 4 | 12 | 1 | 4 | 7 | 10 | 28 | -18 | 7 |
24 | Liban | 3 | 9 | 1 | 3 | 5 | 8 | 17 | -9 | 6 |
25 | Palestine | 3 | 10 | 1 | 3 | 6 | 7 | 21 | -14 | 6 |
26 | Tajikistan | 1 | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 4 | -1 | 5 |
27 | Đài Bắc Trung Hoa | 2 | 7 | 1 | 2 | 4 | 5 | 12 | -7 | 5 |
28 | Singapore | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | -1 | 4 |
29 | Campuchia | 1 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 10 | -2 | 4 |
30 | Kyrgyzstan | 2 | 7 | 1 | 1 | 5 | 7 | 12 | -5 | 4 |
31 | Hồng Kông | 4 | 13 | 0 | 3 | 10 | 10 | 30 | -20 | 3 |
32 | Turkmenistan | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 7 | 16 | -9 | 1 |
33 | Philippines | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | -6 | 0 |
34 | Nam Yemen | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | -9 | 0 |
35 | Yemen | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | -10 | 0 |
36 | Bangladesh | 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 17 | -15 | 0 |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 4 | 1 | 0 | 5 |
2 | Ả Rập Xê Út | 3 | 3 | 0 | 6 |
3 | Iran | 3 | 0 | 7 | 10 |
4 | Hàn Quốc | 2 | 4 | 5 | 11 |
5 | Israel | 1 | 2 | 1 | 4 |
6 | Kuwait | 1 | 1 | 1 | 3 |
7 | Úc | 1 | 1 | 0 | 2 |
8 | Iraq | 1 | 0 | 0 | 1 |
Qatar | 1 | 0 | 0 | 1 | |
10 | Trung Quốc | 0 | 2 | 2 | 4 |
11 | UAE | 0 | 1 | 1 | 2 |
12 | Myanmar | 0 | 1 | 0 | 1 |
Ấn Độ | 0 | 1 | 0 | 1 | |
14 | Hồng Kông | 0 | 0 | 1 | 1 |
Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (16 đơn vị) | 17 | 17 | 20 | 54 |
|
|
Đối với mỗi giải đấu, số đội trong mỗi giải đấu chung kết được hiển thị (trong dấu ngoặc đơn).
Đội tuyển | 1956 (4) |
1960 (4) |
1964 (4) |
1968 (5) |
1972 (6) |
1976 (6) |
1980 (10) |
1984 (10) |
1988 (10) |
1992 (8) |
1996 (12) |
2000 (12) |
2004 (16) |
2007 (16) |
2011 (16) |
2015 (16) |
2019 (24) |
2023 (24) |
2027 (24) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành viên Tây Á | ||||||||||||||||||||
Bahrain | Một phần của Anh Quốc | × | • | × | •• | × | GS | • | × | • | 4th | GS | GS | GS | R16 | Q | 7 | |||
Iraq | Không phải là thành viên AFC | GS | 4th | × | × | × | × | QF | QF | QF | 1st | QF | 4th | R16 | Q | 10 | ||||
Jordan | Không phải là thành viên AFC | • | × | × | • | • | × | • | • | QF | • | QF | GS | R16 | Q | 5 | ||||
Kuwait | Không phải là thành viên AFC | × | GS | 2nd | 1st | 3rd | GS | • | 4th | QF | GS | • | GS | GS | × | • | 10 | |||
Liban | Không phải là thành viên AFC | × | • | × | • | × | × | × | • | GS | • | × | • | • | GS | Q | 3 | |||
Oman | Không phải là thành viên AFC | • | × | • | • | • | GS | GS | • | GS | R16 | Q | 5 | |||||||
Palestine | Không phải là thành viên AFC | • | • | • | • | GS | GS | Q | 3 | |||||||||||
Qatar | Một phần của Anh Quốc | • | GS | GS | GS | GS | • | QF | GS | GS | QF | GS | 1st | Q | 11 | |||||
Ả Rập Xê Út | Không phải là thành viên AFC | •• | × | 1st | 1st | 2nd | 1st | 2nd | GS | 2nd | GS | GS | R16 | Q | Q | 12 | ||||
Syria | Không phải là thành viên AFC | • | × | GS | GS | GS | • | GS | • | • | • | GS | • | GS | Q | 7 | ||||
UAE | Một phần của Anh Quốc | × | GS | GS | GS | 4th | 2nd | • | GS | GS | GS | 3rd | SF | Q | 11 | |||||
Yemen | Không phải là thành viên AFC | • | • | × | • | • | • | • | • | • | GS | • | 1 | |||||||
Thành viên Trung Á | ||||||||||||||||||||
Iran | × | • | × | 1st | 1st | 1st | 3rd | 4th | 3rd | GS | 3rd | QF | 3rd | QF | QF | QF | SF | Q | 15 | |
Kyrgyzstan | Một phần của Liên Xô | • | • | • | × | • | • | R16 | Q | 2 | ||||||||||
Tajikistan | Một phần của Liên Xô | • | • | • | × | • | • | • | Q | 1 | ||||||||||
Turkmenistan | Một phần của Liên Xô | • | • | GS | × | • | • | GS | • | 2 | ||||||||||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | GS | GS | QF | QF | 4th | QF | R16 | Q | 8 | ||||||||||
Thành viên Nam Á | ||||||||||||||||||||
Bangladesh | Một phần của Pakistan | × | GS | • | • | • | × | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||
Ấn Độ | × | • | 2nd | • | × | × | × | GS | • | • | • | • | • | • | GS | • | GS | Q | 5 | |
Thành viên Đông Á | ||||||||||||||||||||
Trung Quốc | Không phải là thành viên AFC | 3rd | GS | 2nd | 4th | 3rd | QF | 4th | 2nd | GS | GS | QF | QF | Q | 13 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | • | 3rd | × | 4th | × | × | Thành viên OFC | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 | |||
Hồng Kông | 3rd | • | 4th | 5th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | Q | 4 | |
Nhật Bản | × | × | × | • | × | • | × | × | GS | 1st | QF | 1st | 1st | 4th | 1st | QF | 2nd | Q | 10 | |
CHDCND Triều Tiên | Không phải là thành viên AFC | •• | 4th | × | • | GS | × | • | • | × | GS | GS | GS | × | 5 | |||||
Hàn Quốc | 1st | 1st | 3rd | • | 2nd | • | 2nd | GS | 2nd | • | QF | 3rd | QF | 3rd | 3rd | 2nd | QF | Q | 15 | |
Thành viên Đông Nam Á | ||||||||||||||||||||
Úc | Thành viên OFC | QF | 2nd | 1st | QF | Q | 5 | |||||||||||||
Campuchia | • | × | × | • | 4th | × | × | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | • | 1 | |
Indonesia | × | × | × | • | • | • | • | • | • | • | GS | GS | GS | GS | • | • | × | Q | 5 | |
Malaysia | • | • | • | • | • | GS | GS | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | Q | 4 | |
Myanmar | × | × | × | 2nd | × | × | × | × | × | × | • | • | • | × | • | • | • | • | 1 | |
Philippines | • | • | × | • | × | × | • | • | × | × | • | • | × | × | • | • | GS | • | 1 | |
Singapore | × | • | × | • | × | • | • | GS | × | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Thái Lan | × | × | • | • | 3rd | •• | • | • | • | GS | GS | GS | GS | GS | • | • | R16 | Q | 8 | |
Việt Nam | 4th | 4th | • | • | • | • | × | × | × | × | • | • | • | QF | • | • | QF | Q | 5 | |
Cựu thành viên AFC | ||||||||||||||||||||
Israel | 2nd | 2nd | 1st | 3rd | •• | Bị trục xuất khỏi AFC | Thành viên UEFA | 4 | ||||||||||||
Nam Yemen | GS | × | × | • | Một phần của Yemen | 1 |
Năm | Nước chủ nhà | Kết thúc |
---|---|---|
1956 | Hồng Kông | Hạng ba |
1960 | Hàn Quốc | Vô địch |
1964 | Israel | Vô địch |
1968 | Iran | Vô địch |
1972 | Thái Lan | Hạng ba |
1976 | Iran | Vô địch |
1980 | Kuwait | Vô địch |
1984 | Singapore | Vòng bảng |
1988 | Qatar | Vòng bảng |
1992 | Nhật Bản | Vô địch |
1996 | UAE | Á quân |
2000 | Liban | Vòng bảng |
2004 | Trung Quốc | Á quân |
2007 | Indonesia | Vòng bảng |
Malaysia | Vòng bảng | |
Thái Lan | Vòng bảng | |
Việt Nam | Tứ kết | |
2011 | Qatar | Tứ kết |
2015 | Úc | Vô địch |
2019 | UAE | Bán kết |
2023 | Qatar | Vô địch |
Năm | Đương kim vô địch | Kết thúc | Đương kim á quân | Kết thúc |
---|---|---|---|---|
1960 | Hàn Quốc | Vô địch | Israel | Á quân |
1964 | Hàn Quốc | Hạng ba | Israel | Vô địch |
1968 | Israel | Hạng ba | Ấn Độ | Không vượt qua vòng loại |
1972 | Iran | Vô địch | Miến Điện | Rút lui |
1976 | Iran | Vô địch | Hàn Quốc | Không vượt qua vòng loại |
1980 | Iran | Hạng ba | Kuwait | Vô địch |
1984 | Kuwait | Hạng ba | Hàn Quốc | Vòng bảng |
1988 | Ả Rập Xê Út | Vô địch | Trung Quốc | Hạng tư |
1992 | Ả Rập Xê Út | Á quân | Hàn Quốc | Không vượt qua vòng loại |
1996 | Nhật Bản | Tứ kết | Ả Rập Xê Út | Vô địch |
2000 | Ả Rập Xê Út | Á quân | UAE | Không vượt qua vòng loại |
2004 | Nhật Bản | Vô địch | Ả Rập Xê Út | Vòng bảng |
2007 | Nhật Bản | Hạng tư | Trung Quốc | Vòng bảng |
2011 | Iraq | Tứ kết | Ả Rập Xê Út | Vòng bảng |
2015 | Nhật Bản | Tứ kết | Úc | Vô địch |
2019 | Úc | Tứ kết | Hàn Quốc | Tứ kết |
2023 | Qatar | Vô địch | Nhật Bản | Tứ kết |
Dưới đây là có 13 đội tuyển của thành viên AFC hiện tại chưa bao giờ vượt qua vòng loại tham dự Cúp châu Á.
Chú thích
Đối với mỗi giải đấu, số đội trong mỗi giải đấu chung kết được hiển thị (trong dấu ngoặc đơn).
Đội tuyển | 1956 (4) |
1960 (4) |
1964 (4) |
1968 (5) |
1972 (6) |
1976 (6) |
1980 (10) |
1984 (10) |
1988 (10) |
1992 (8) |
1996 (12) |
2000 (12) |
2004 (16) |
2007 (16) |
2011 (16) |
2015 (16) |
2019 (24) |
2023 (24) |
Lần tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành viên Trung Á | |||||||||||||||||||
Afghanistan | × | × | × | × | × | • | • | • | × | × | × | × | • | × | × | × | • | • | 6 |
Thành viên Nam Á | |||||||||||||||||||
Bhutan | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | × | × | × | • | • | 4 |
Maldives | Một phần của Anh Quốc | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | × | • | × | • | • | 6 | ||
Nepal | Không phải là thành viên AFC | × | × | × | • | • | × | • | • | • | × | • | • | • | • | 9 | |||
Pakistan | × | • | × | • | × | × | × | • | • | • | • | • | • | • | × | × | • | • | 11 |
Sri Lanka | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | × | • | • | • | • | 7 |
Thành viên Đông Á | |||||||||||||||||||
Guam | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | × | • | × | × | • | 4 |
Ma Cao | × | × | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 |
Mông Cổ | Không phải là thành viên AFC | • | • | × | • | • | • | • | 6 | ||||||||||
Quần đảo Bắc Mariana | Không phải là thành viên AFC | × | • | × | × | 1 | |||||||||||||
Thành viên Đông Nam Á | |||||||||||||||||||
Brunei | × | × | × | × | • | • | × | × | × | × | × | • | • | × | • | × | • | • | 7 |
Lào | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | × | × | • | • | • | 5 |
Đông Timor | Một phần của Bồ Đào Nha | Một phần của Indonesia | • | × | × | × | • | × | 2 | ||||||||||
Cựu thành viên | |||||||||||||||||||
Kazakhstan | Một phần của Liên Xô | • | • | Một phần của UEFA | 2 |
Kazakhstan đã thi đấu ở hai giải đấu vòng loại trước khi gia nhập UEFA vào năm 2002, nhưng chưa bao giờ vượt qua vòng loại tham dự Cúp châu Á.
Đây là danh sách hạn hán liên quan đến việc các đội tuyển quốc gia tham dự Cúp bóng đá châu Á.
Không bao gồm các đội tuyển chưa góp mặt lần đầu, các đội tuyển không còn tồn tại hoặc các đội tuyển không còn là thành viên của AFC.
Đội tuyển | Tham dự cuối cùng | AC bị bỏ lỡ |
---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | 1968 | 14 |
Myanmar | 1968 | 14 |
Campuchia | 1972 | 13 |
Bangladesh | 1980 | 11 |
Singapore | 1984 | 10 |
Kuwait | 2015 | 2 |
CHDCND Triều Tiên | 2019 | 1 |
Philippines | 2019 | 1 |
Turkmenistan | 2019 | 1 |
Yemen | 2019 | 1 |
Đã cập nhật đến ngày 15 tháng 6 năm 2022, bao gồm cả vòng loại cho Cúp bóng đá châu Á 2023. Không bao gồm các đội tuyển chưa tham dự lần đầu tiên hoặc các đội tuyển không còn tồn tại.
Đội tuyển | Tham dự lần trước | Tham dự tiếp theo | AC bị bỏ lỡ |
---|---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | 1968 | active | 14 |
Myanmar | 1968 | active | 14 |
Hồng Kông | 1968 | 2023 | 13 |
Campuchia | 1972 | active | 13 |
Việt Nam1 | 1960 | 2007 | 11 |
Bangladesh | 1980 | active | 11 |
Singapore | 1984 | active | 10 |
Malaysia | 1980 | 2007 | 6 |
Ấn Độ | 1984 | 2011 | 6 |
Iraq | 1976 | 1996 | 4 |
Thái Lan | 1972 | 1992 | 4 |
CHDCND Triều Tiên | 1992 | 2011 | 4 |
Liban | 2000 | 2019 | 4 |
Bahrain | 1988 | 2004 | 3 |
Syria | 1996 | 2011 | 3 |
Turkmenistan | 2004 | 2019 | 3 |
Indonesia | 2007 | 2023 | 3 |
Kuwait | 2015 | active | 2 |
Jordan | 2004 | 2011 | 1 |
Oman | 2007 | 2015 | 1 |
4 Xem xét kết quả của Việt Nam Cộng hòa được cho là do Việt Nam thống nhất.
Các cầu thủ trong chữ đậm vẫn đang hoạt động ở cấp quốc tế.
Các cầu thủ trong chữ đậm vẫn đang hoạt động ở cấp quốc tế.
Số bàn | Cầu thủ | Đại diện | Năm | Tk. |
---|---|---|---|---|
9 | Almoez Ali | Qatar | 2019 | [11] |
8 | Ali Daei | Iran | 1996 | [12] |
7 | Behtash Fariba | Iran | 1980 | [13] |
Choi Soon-ho | Hàn Quốc | [13] | ||
6 | Lee Dong-gook | Hàn Quốc | 2000 | [14] |
5 | Hossein Kalani | Iran | 1972 | [15] |
A'ala Hubail | Bahrain | 2004 | [16] | |
Ali Karimi | Iran | [16] | ||
Koo Ja-cheol | Hàn Quốc | 2011 | [17] | |
Ali Mabkhout | UAE | 2015 | [18] |
Số lần | Cầu thủ | Đại diện | Các năm |
---|---|---|---|
3 | Parviz Ghelichkhani | Iran | 1968, 1972, 1976 |
Bảng liệt kê những cầu thủ đã tham dự bốn lần trở lên trong giải đấu.
Giải đấu | Cầu thủ | Các năm |
---|---|---|
5 | Ignatiy Nesterov | 2004, 2007, 2011, 2015, 2019 |
4 | Masoud Shojaei | 2007, 2011, 2015, 2019 |
Waleed Abdullah | 2007, 2011, 2015, 2019 | |
Anzur Ismailov | 2007, 2011, 2015, 2019 | |
Amer Shafi | 2004, 2011, 2015, 2019 | |
Trịnh Chí | 2004, 2007, 2015, 2019 | |
Ahmed Kano | 2004, 2007, 2015, 2019 | |
Ismail Matar | 2004, 2007, 2011, 2019 | |
Marat Bikmaev | 2004, 2007, 2011, 2019 | |
Javad Nekounam | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Younis Mahmoud | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Endō Yasuhito | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Bilal Mohammed | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Saud Kariri | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Server Djeparov | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Timur Kapadze | 2004, 2007, 2011, 2015 | |
Mehdi Mahdavikia | 1996, 2000, 2004, 2007 | |
Lý Minh | 1992, 1996, 2000, 2004 | |
Adnan Al-Talyani | 1984, 1988, 1992, 1996 |
Younis Mahmoud là cầu thủ duy nhất trong lịch sử giải đấu ghi được một bàn thắng trong bốn giải đấu riêng biệt.
Nguồn:[19]
Chỉ có ba bàn thắng trong lịch sử giải đấu được ghi bàn trong phút đầu tiên của các trận đấu tương ứng của họ.
Nguồn:[20]
Năm | Số trận | Khán giả | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số | Trung bình | Thấp nhất | Cao nhất | ||||||
1992 | 16 | 316.496 | 19.781 | KSA – QAT KSA – THA |
Vòng bảng | 4.000 | JPN – KSA | Chung kết | 60.000 |
1996 | 26 | 448.000 | 17.231 | KOR – IDN JPN – CHN UZB – SYR KUW – JPN |
Vòng bảng Vòng bảng Vòng bảng Tứ kết |
2.000 | IRN – KUW UAE – KSA |
Tranh hạng ba Chung kết |
60.000 |
2000 | 26 | 276.488 | 10.634 | KOR – IDN | Vòng bảng | 500 | LIB – IRN | Vòng bảng | 52.418 |
2004 | 32 | 937.650 | 29.302 | QAT – IDN | Vòng bảng | 5.000 | CHN – JPN | Chung kết | 62.000 |
2007 | 32 | 724.222 | 22.632 | OMA – IRQ KSA – BHR |
Vòng bảng | 500 | KSA – IDN IDN – KOR |
Vòng bảng | 88.000 |
2011 | 32 | 405.361 | 12.668 | KSA – JPN | Vòng bảng | 2.022 | QAT – UZB | Vòng bảng | 47.413 |
2015 | 32 | 649.705 | 20.304 | QAT – BHR | Vòng bảng | 4.841 | KOR – AUS | Chung kết | 76.385 |
2019 | 51 | 644.307 | 12.633 | PRK – QAT | Vòng bảng | 452 | UAE – IND | Vòng bảng | 43.206 |
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng