Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1992

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1992 diễn ra ở Nhật Bản.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ali Parvin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmad Reza Abedzadeh (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi) Iran Esteghlal
2 2HV Javad Zarincheh (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (26 tuổi) Iran Keshavarz
3 2HV Mojtaba Moharrami (1965-04-16)16 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Iran Persepolis
4 2HV Reza Hassanzadeh (1964-12-30)30 tháng 12, 1964 (27 tuổi) Iran Esteghlal
5 2HV Nader Mohammadkhani (1963-08-23)23 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Iran Keshavarz
6 3TV Mehdi Fonounizadeh (1955-05-19)19 tháng 5, 1955 (37 tuổi) Iran Bank Tejarat
7 3TV Hamid Reza Estili (1967-01-04)4 tháng 1, 1967 (25 tuổi) Iran Persepolis
8 3TV Sirous Ghayeghran (c) (1962-09-22)22 tháng 9, 1962 (30 tuổi) Iran Keshavarz
9 3TV Seyed Mehdi Abtahi (1963-03-02)2 tháng 3, 1963 (29 tuổi) Iran Vahdat
10 4 Samad Marfavi (1965-05-18)18 tháng 5, 1965 (27 tuổi) Iran Esteghlal
11 4 Jamshid Shahmohammadi (1968-07-02)2 tháng 7, 1968 (24 tuổi) Iran Keshavarz
12 2HV Reza Rezaeimanesh (1969-06-22)22 tháng 6, 1969 (23 tuổi) Iran Pas Tehran
13 4 Farshad Pious (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (30 tuổi) Iran Persepolis
14 3TV Morteza Kermani Moghaddam (1965-07-11)11 tháng 7, 1965 (27 tuổi) Qatar Al-Itihhad
15 2HV Mohammad Khakpour (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (23 tuổi) Iran Persepolis
16 3TV Ali Sayed Effekhari (1965-06-29)29 tháng 6, 1965 (27 tuổi) Iran Keshavarz
17 4 Farshad Pious (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (30 tuổi) Iran Persepolis
18 4 Ali Akbar Yousefi (1969-09-12)12 tháng 9, 1969 (23 tuổi) Iran Pas Tehran
19 4 Arash Naomooz (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Iran Pas Tehran
20 1TM Behzad Gholampour (1966-08-05)5 tháng 8, 1966 (26 tuổi) Iran Pas Tehran

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Hans Ooft

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matsunaga Shigetatsu (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi) 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
2 2HV Otake Naoto (1968-10-18)18 tháng 10, 1968 (24 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama Flugels
3 2HV Katsuya Toshinobu (1961-09-02)2 tháng 9, 1961 (31 tuổi) 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
4 2HV Horiike Takumi (1965-09-06)6 tháng 9, 1965 (27 tuổi) 1 Nhật Bản Shimizu S-Pulse
5 2HV Hashiratani Tetsuji (c) (1964-07-15)15 tháng 7, 1964 (28 tuổi) 3 Nhật Bản Verdy Kawasaki
6 2HV Tsunami Satoshi (1961-08-14)14 tháng 8, 1961 (31 tuổi) 2 Nhật Bản Verdy Kawasaki
7 2HV Ihara Masami (1967-09-18)18 tháng 9, 1967 (25 tuổi) 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
8 4 Fukuda Masahiro (1966-12-27)27 tháng 12, 1966 (25 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds
9 4 Takeda Nobuhiro (1967-05-10)10 tháng 5, 1967 (25 tuổi) 1 Nhật Bản Verdy Kawasaki
10 3TV Ramos Ruy (1957-02-09)9 tháng 2, 1957 (35 tuổi) 0 Nhật Bản Verdy Kawasaki
11 4 Miura Kazuyoshi (1967-02-26)26 tháng 2, 1967 (25 tuổi) Nhật Bản Verdy Kawasaki
12 3TV Yamada Takahiro (1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
13 2HV Sakakura Yuji (1967-06-07)7 tháng 6, 1967 (25 tuổi) 6 0 Nhật Bản JEF United Ichihara
14 3TV Kitazawa Tsuyoshi (1968-08-10)10 tháng 8, 1968 (24 tuổi) Nhật Bản Verdy Kawasaki
15 3TV Yoshida Mitsunori (1962-03-08)8 tháng 3, 1962 (30 tuổi) 1 Nhật Bản Yamaha
16 4 Nakayama Masashi (1967-09-23)23 tháng 9, 1967 (25 tuổi) Nhật Bản Yamaha
17 3TV Moriyasu Hajime (1968-08-23)23 tháng 8, 1968 (24 tuổi) 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
18 4 Jinno Takuya (1970-06-01)1 tháng 6, 1970 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
19 1TM Maekawa Kazuya (1968-03-22)22 tháng 3, 1968 (24 tuổi) 1 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
20 4 Takagi Takuya (1967-11-12)12 tháng 11, 1967 (24 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hong Hyon-Chol

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Chang-Uk Kim (1971-01-23)23 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
2 2HV Gwang-Min Kim (1962-08-16)16 tháng 8, 1962 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
3 3TV Yong-Nam Oh (1960-09-10)10 tháng 9, 1960 (32 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
4 2HV Gyong-Il Kim (1970-10-10)10 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
5 2HV Hwa-Young Rim (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
6 3TV Song-Gun Ryu (1972-12-16)16 tháng 12, 1972 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
7 4 Jong-Min Bae (1971-02-13)13 tháng 2, 1971 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
9 3TV Jong-Su Yun (1962-01-03)3 tháng 1, 1962 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
10 4 Won-Nam Choi (1969-10-05)5 tháng 10, 1969 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
11 3TV Mun-Chol Gong (1967-08-16)16 tháng 8, 1967 (25 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
12 2HV Young-Bin Tak (1962-07-23)23 tháng 7, 1962 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
13 2HV Cho-In Choi (1973-10-02)2 tháng 10, 1973 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
14 4 Yong-Son Choi (1972-10-10)10 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
15 3TV Yong-Rin Ri (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
16 4 Jong-Song Kim (1964-04-23)23 tháng 4, 1964 (28 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
17 3TV Gwang-Chol Bang (1970-09-27)27 tháng 9, 1970 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
18 1TM Yong-Ho Kim (1964-09-02)2 tháng 9, 1964 (28 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
20 2HV Hong-Chol U (1965-04-08)8 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

 Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Valery Lobanovsky

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Juma Saedd Aleed (1972-10-15)15 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bani Yas
2 2HV Eissa Meer (1967-09-07)7 tháng 9, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
3 2HV Ibrahim Meer (1967-06-12)12 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
4 2HV Abdulrahman Al-Haddad (1966-03-23)23 tháng 3, 1966 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
5 3TV Yousuf Hussain Mohamed (1965-07-08)8 tháng 7, 1965 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
6 2HV Ismail Rashid Ismail (1972-10-27)27 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
7 3TV Saad Bakheet Mubarak (1970-10-15)15 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab AC
8 3TV Khalid Ismaïl (1965-07-07)7 tháng 7, 1965 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
9 3TV Nasir Khamees (1965-08-02)2 tháng 8, 1965 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
10 4 Adnan Al Talyani (1964-10-30)30 tháng 10, 1964 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shaab
11 4 Zuhair Bakhit (1967-07-13)13 tháng 7, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
12 3TV Hussain Ghuloum (1969-09-24)24 tháng 9, 1969 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
14 4 Khamees Saad Mubarak (1970-10-04)4 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab AC
15 4 Salem Jawhar Salmeen (1971-06-25)25 tháng 6, 1971 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
16 3TV Abdul Razzaq Ibrahim (1967-01-20)20 tháng 1, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
17 1TM Muhsin Musabah (1964-10-01)1 tháng 10, 1964 (28 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
18 2HV Abdul Hakim Salem
19 2HV Awadh Ghareeb Mubarak (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
20 2HV Obaid Ali Madani Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
22 1TM Abdulqadir Hassan (1962-04-15)15 tháng 4, 1962 (28 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Klaus Schlappner[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fu Yubin (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Trung Quốc Liaoning
2 3TV Feng Zhigang (1969-02-27)27 tháng 2, 1969 (23 tuổi) Trung Quốc Hubei FC
3 3TV Dong Liqiang (1965-04-02)2 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Trung Quốc Liaoning
4 2HV Fan Zhiyi (1969-11-06)6 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Trung Quốc Shanghai
5 2HV Xu Hong (1968-05-14)14 tháng 5, 1968 (24 tuổi) Trung Quốc Dalian
6 4 Li Bing (1969-03-16)16 tháng 3, 1969 (23 tuổi) Trung Quốc Liaoning
7 3TV Wu Qunli (1960-03-20)20 tháng 3, 1960 (32 tuổi) Trung Quốc Guangzhou
8 4 Gao Hongbo (1966-01-25)25 tháng 1, 1966 (26 tuổi) Trung Quốc Beijing
9 4 Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (22 tuổi) Trung Quốc Bayi
10 4 Cai Sheng (1971-11-12)12 tháng 11, 1971 (20 tuổi) Trung Quốc Hubei FC
11 4 Li Xiao (1967-07-17)17 tháng 7, 1967 (25 tuổi) Trung Quốc Shanghai
12 3TV Xie Yuxin (1968-10-12)12 tháng 10, 1968 (24 tuổi) Trung Quốc Guangdong
13 3TV Li Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Trung Quốc Dalian
14 3TV Gao Zhongxun (1965-01-04)4 tháng 1, 1965 (27 tuổi) Trung Quốc Jilin
15 2HV Zhao Lin (1966-02-15)15 tháng 2, 1966 (26 tuổi) Trung Quốc Dalian
16 2HV Jia Xiuquan (1963-11-09)9 tháng 11, 1963 (28 tuổi) Trung Quốc Bayi
17 3TV Peng Weiguo (1971-10-03)3 tháng 10, 1971 (21 tuổi) Trung Quốc Guangzhou
18 3TV Cheng Yaodong (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Trung Quốc Shanghai
19 2HV Zhu Bo (1960-05-23)23 tháng 5, 1960 (32 tuổi) Trung Quốc Bayi
20 1TM Ou Chuliang (1968-08-26)26 tháng 8, 1968 (24 tuổi) Trung Quốc Guangdong

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Sebastião Leopola

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Younes Ahmed (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
2 2HV Hamad Al-Attiyal (1972-08-22)22 tháng 8, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
3 3TV Zamel Al Kuwari (1972-09-27)27 tháng 9, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Sadd SC
4 2HV Yousef Al-Adsani (1965-10-12)12 tháng 10, 1965 (27 tuổi) Qatar Al Sadd SC
5 2HV Adel Malalla (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (31 tuổi) Qatar Al Ahli SC
6 3TV Waleed Maayof (1972-11-29)29 tháng 11, 1972 (19 tuổi) Qatar Qatar SC
7 3TV Adel Mubarak Khamis (1965-11-11)11 tháng 11, 1965 (26 tuổi) Qatar Al Ittihad SC
8 3TV Fahad Al Kuwari (1968-12-19)19 tháng 12, 1968 (23 tuổi) Qatar Al Sadd SC
9 1TM Ahmad Khalil Saleh (1972-10-17)17 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Arabi
10 3TV Mubarak Salem Al-Khater (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
11 4 Adel Al Mulla (1970-12-07)7 tháng 12, 1970 (21 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
12 4 Mahmoud Soufi (1971-10-20)20 tháng 10, 1971 (21 tuổi) Qatar Al Ittihad SC
13 3TV Abdulnasser Al-Obaidly (1972-10-02)2 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Sadd SC
14 2HV Jumah Saleh Johar (1970-08-20)20 tháng 8, 1970 (22 tuổi) Qatar Al Wakra
15 3TV Jaffal Rashid (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (19 tuổi) Qatar Al Sadd
16 2HV Khalid Khamis Al-Sulaiti (1970-01-11)11 tháng 1, 1970 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
17 1TM Amer Al Kaabi (1971-05-20)20 tháng 5, 1971 (21 tuổi) Qatar Al Ahli SC
18 3TV Abdul Aziz Hassan (1970-06-17)17 tháng 6, 1970 (22 tuổi) Qatar Qatar SC
19 2HV Rashid Shami Suwaid (1973-09-05)5 tháng 9, 1973 (19 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
20 4 Mubarak Mustafa (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (19 tuổi) Qatar Al-Arabi SC

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Nelsinho Baptista

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Saud Al-Otaibi (1969-11-03)3 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
2 2HV Abdullah Al-Dosari (1969-11-01)1 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
3 3TV Salem Al-Alawi (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Qadisyah
4 2HV Abdul Rahman Al-Roomi (1969-10-28)28 tháng 10, 1969 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
5 2HV Mohammed Al-Khilaiwi (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittihad
6 3TV Fuad Anwar (c) (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
7 3TV Saeed Al-Owairan (1967-08-17)17 tháng 8, 1967 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
8 3TV Fahad Al-Bishi (1965-09-10)10 tháng 9, 1965 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nasr
9 4 Hamzah Falatah (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Uhud
10 4 Naser Al Qahtani (1974-07-24)24 tháng 7, 1974 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Rodhah
11 4 Fahad Mehallel (1970-11-11)11 tháng 11, 1970 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
12 2HV Awad Al-Anazi (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
14 3TV Khalid Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ahly
15 3TV Youssif Al-Thunian (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
16 3TV Khaled Al-Hazaa (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nasr
17 2HV Abdullah Shraideh Al Dosari (1970-11-23)23 tháng 11, 1970 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Qadisyah
18 2HV Saleh Dawod (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
20 4 Abdul Al-Razgan (1970-10-03)3 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
21 1TM Shaker Al-Shujaa (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
22 1TM Fouad Al Mugahwi (1970-10-11)11 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Peter Stubbe

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Poomeat Hungsuwannakool (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (18 tuổi)
2 2HV Sumet Akarapong (1971-07-06)6 tháng 7, 1971 (21 tuổi)
3 2HV Cherdchai Suwannang (1969-09-25)25 tháng 9, 1969 (23 tuổi)
4 2HV Surasak Tungsurat (1965-01-01)1 tháng 1, 1965 (27 tuổi) Thái Lan Rajnavy
5 2HV Pairote Pongjan (1966-12-16)16 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
6 4 Kosol Jantrachart (1966-12-26)26 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
7 2HV Natee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (25 tuổi) Thái Lan Police United
8 3TV Anun Punsan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (26 tuổi)
9 4 Kajohn Punnaves (1964-02-10)10 tháng 2, 1964 (28 tuổi) Thái Lan Police United
10 4 Thanis Areesngarkul (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi)
11 4 Songserm Maperm (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (26 tuổi)
12 3TV Surachai Jaturapattanapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Thái Lan Thai Farmers Bank FC
13 3TV Nantapreecha Kamnaeng (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (25 tuổi) Thái Lan Bangkok Bank
14 3TV Vitoon Kijmongkolsak (1962-06-21)21 tháng 6, 1962 (30 tuổi)
15 3TV Attaphol Buspakom (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (30 tuổi) Thái Lan Thai Port
16 4 Narong Poopriboone (1965-09-07)7 tháng 9, 1965 (27 tuổi)
17 4 Adul Maliphun (1972-08-10)10 tháng 8, 1972 (20 tuổi)
18 1TM Chaiyong Khumpiam (1965-08-29)29 tháng 8, 1965 (27 tuổi) Thái Lan Police United
19 4 Praphan Khunkokeroad (1973-05-28)28 tháng 5, 1973 (19 tuổi)
20 1TM Kumpanat Oungsoongnem (1966-08-15)15 tháng 8, 1966 (26 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 亚洲杯 Lưu trữ 2013-01-30 tại Wayback Machine at cnsoccer.titan24.com Retrieved 2013-02-23
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Sayu là một ninja bé nhỏ thuộc Shuumatsuban – một tổ chức bí mật dưới sự chỉ huy của Hiệp Hội Yashiro
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Vào ngày 7 tháng 10, một bình minh mới đã đến trên vùng đất Thánh, nhưng không có ánh sáng nào có thể xua tan bóng tối của sự hận thù và đau buồn.
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Luminous Valentine (ルミナス・バレンタイン ruminasu barentain?) là một Ma Vương, vị trí thứ năm của Octagram, và là True Ruler of Holy Empire Ruberios. Cô ấy là người cai trị tất cả các Ma cà rồng và là một trong những Ma Vương lâu đời nhất.