Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2000

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2000 diễn ra ở Liban từ 12 đến 29 tháng 10 năm 2000.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iran Jalal Talebi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Vaezi (1975-01-19)19 tháng 1, 1975 (25 tuổi) Iran Bahman
2 3TV Mehdi Mahdavikia (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (23 tuổi) Đức Hamburger SV
3 2HV Mehdi Hasheminasab (1973-01-27)27 tháng 1, 1973 (27 tuổi) Iran Esteghlal
5 2HV Sohrab Bakhtiarizadeh (1974-09-11)11 tháng 9, 1974 (26 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Erzurumspor
6 3TV Karim Bagheri (1974-02-24)24 tháng 2, 1974 (26 tuổi) Anh Charlton Athletic
7 3TV Hamed Kavianpour (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (21 tuổi) Iran Persepolis
8 3TV Sattar Hamedani (1974-06-06)6 tháng 6, 1974 (26 tuổi) Iran Esteghlal
9 3TV Hamid Reza Estili (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (33 tuổi) Iran Persepolis
10 4 Ali Daei (c) (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (31 tuổi) Đức Hertha BSC Berlin
11 4 Khodadad Azizi (1971-06-22)22 tháng 6, 1971 (29 tuổi) Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
12 1TM Parviz Broumand (1972-09-11)11 tháng 9, 1972 (28 tuổi) Iran Esteghlal
13 3TV Davoud Seyed Abbasi (1977-02-20)20 tháng 2, 1977 (23 tuổi) Iran Moghavemat Sepasi
14 3TV Mohammad Navazi (1974-09-05)5 tháng 9, 1974 (26 tuổi) Iran Esteghlal
15 3TV Esmail Halali (1973-08-13)13 tháng 8, 1973 (27 tuổi) Iran Persepolis
16 4 Vahid Hashemian (1976-07-21)21 tháng 7, 1976 (24 tuổi) Đức Hamburger SV
17 3TV Alireza Emamifar (1974-09-16)16 tháng 9, 1974 (26 tuổi) Iran Persepolis
18 3TV Dariush Yazdani (1977-06-06)6 tháng 6, 1977 (23 tuổi) Iran Esteghlal
19 3TV Ali Karimi (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (21 tuổi) Iran Persepolis
20 2HV Behrouz Rahbarifar (1971-07-17)17 tháng 7, 1971 (29 tuổi) Iran Persepolis
22 1TM Davoud Fanaei (1976-02-19)19 tháng 2, 1976 (24 tuổi) Iran Persepolis
25 3TV Mehrdad Minavand (1975-11-30)30 tháng 11, 1975 (24 tuổi) Áo Sturm Graz
28 2HV Mohammad Reza Mahdavi (1972-12-17)17 tháng 12, 1972 (27 tuổi) Iran Esteghlal

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia và Montenegro Milan Živadinović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hashim Khamis (1966-07-01)1 tháng 7, 1966 (34 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
2 2HV Haidar Mahmoud (1973-09-19)19 tháng 9, 1973 (27 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
3 2HV Sadiq Saadoun (1972-06-12)12 tháng 6, 1972 (28 tuổi) Iraq Talaba
4 2HV Abdul-Jabar Hashim (1970-07-01)1 tháng 7, 1970 (30 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
5 2HV Hamza Hadi (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (30 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
6 2HV Ziyad Tariq (1977-08-02)2 tháng 8, 1977 (23 tuổi) Iraq Al-Shorta
7 3TV Adnan Mohammad (1972-07-01)1 tháng 7, 1972 (28 tuổi) Liban Shabab Al-Sahel
8 4 Husham Mohammed (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (26 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
9 4 Ahmed Abdul-Jabar (1978-01-08)8 tháng 1, 1978 (22 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
10 3TV Abbas Obeid (1973-12-10)10 tháng 12, 1973 (26 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
11 4 Sabah Jeayer (1969-11-30)30 tháng 11, 1969 (30 tuổi) Iraq Talaba
12 1TM Emad Hashim (1969-02-10)10 tháng 2, 1969 (31 tuổi) Iraq Al-Shorta
13 3TV Abbas Rahim (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (21 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
14 3TV Essam Hamad (1973-07-01)1 tháng 7, 1973 (27 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
15 4 Qahtan Chathir (1973-07-20)20 tháng 7, 1973 (27 tuổi) Iraq Al-Karkh
16 2HV Haidar Obeid (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (21 tuổi) Iraq Al-Karkh
17 3TV Ahmed Hussein Iraq Al-Zawra'a
18 2HV Ahmed Kadhim (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (24 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
20 4 Hussam Fawzi (1974-09-03)3 tháng 9, 1974 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai
21 1TM Amer Abdul-Wahab (1969-04-17)17 tháng 4, 1969 (31 tuổi) Iraq Al-Zawra'a
22 2HV Mahir Habib (1977-06-19)19 tháng 6, 1977 (23 tuổi) Iraq Al-Shorta
25 3TV Abdul-Wahab Abu Al-Hail (1976-12-21)21 tháng 12, 1976 (23 tuổi) Liban Al-Ahli Saida

 Liban[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Josip Skoblar

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Fakih (1967-04-12)12 tháng 4, 1967 (33 tuổi) Liban Hekmeh
2 3TV Korken Yenkibarian (1964-03-10)10 tháng 3, 1964 (36 tuổi) Liban Homenmen Beirut
3 2HV Youssef Mohamad (1980-07-01)1 tháng 7, 1980 (20 tuổi) Liban Safa
4 3TV Jadir (1974-05-29)29 tháng 5, 1974 (26 tuổi) Liban Al-Ansar
5 2HV Ahmad Al-Naamani (1979-10-12)12 tháng 10, 1979 (21 tuổi) Liban Safa
6 3TV Jamal Taha (1966-11-23)23 tháng 11, 1966 (33 tuổi) Liban Al-Ansar
7 2HV Abbas Chahrour (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (28 tuổi) Liban Nejmeh
8 4 Fouad Hijazi (1973-06-27)27 tháng 6, 1973 (27 tuổi) Liban Hekmeh
9 4 Haitham Zein (1979-06-01)1 tháng 6, 1979 (21 tuổi) Liban Tadamon Sour
10 3TV Moussa Hojeij (1974-06-08)8 tháng 6, 1974 (26 tuổi) Liban Nejmeh
11 4 Newton (1976-07-24)24 tháng 7, 1976 (24 tuổi) Liban Al-Ansar
12 4 Gilberto dos Santos (1975-08-27)27 tháng 8, 1975 (25 tuổi) Liban Al-Akhaa Al-Ahli Aley
13 2HV Marcílio (1976-11-05)5 tháng 11, 1976 (23 tuổi) Liban Al-Akhaa Al-Ahli Aley
14 4 Wartan Ghazarian (1969-01-10)10 tháng 1, 1969 (31 tuổi) Liban Hekmeh
15 3TV Luís Fernandez (1971-01-03)3 tháng 1, 1971 (29 tuổi) Liban Shabab Al-Sahel
17 4 Faisal Antar (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (21 tuổi) Liban Tadamon Sour
18 2HV Mohamed Halawi (1977-04-05)5 tháng 4, 1977 (23 tuổi) Liban Nejmeh
19 3TV Michael Reda (1972-12-30)30 tháng 12, 1972 (27 tuổi) Úc Melbourne Knights
20 3TV Roda Antar (1980-09-12)12 tháng 9, 1980 (20 tuổi) Liban Tadamon Sour
21 1TM Wahid El Fattal (1978-01-06)6 tháng 1, 1978 (22 tuổi) Liban Nejmeh
22 1TM Ahmed Sakr (1970-04-07)7 tháng 4, 1970 (30 tuổi) Liban Homenmen Beirut
23 3TV Nasrat Al Jamal (1980-07-01)1 tháng 7, 1980 (20 tuổi) Liban Tadamon Sour

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Peter Withe

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Wirat Wangchan (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (25 tuổi) Thái Lan Sinthana
2 2HV Tanongsak Prajakkata (1976-06-25)25 tháng 6, 1976 (24 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
3 2HV Niweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (23 tuổi) Singapore Gombak United
5 2HV Choketawee Promrut (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (25 tuổi) Thái Lan Thai Farmers Bank
6 3TV Anurak Srikerd (1975-01-15)15 tháng 1, 1975 (25 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
7 2HV Chukiat Noosarung (1971-06-25)25 tháng 6, 1971 (29 tuổi) Thái Lan Raj Pracha-Nonthaburi
8 3TV Therdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (27 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
10 3TV Tawan Sripan (1971-12-13)13 tháng 12, 1971 (28 tuổi) Singapore Sembawang Rangers
11 3TV Thawatchai Damrong-Ongtrakul (1974-06-25)25 tháng 6, 1974 (26 tuổi) Singapore Sembawang Rangers
12 3TV Surachai Jaturapattarapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (30 tuổi) Thái Lan Stock Exchange of Thái Lan
14 4 Worrawoot Srimaka (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (28 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
15 2HV Witthaya Nabthong
16 2HV Surachai Jirasirichote (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (30 tuổi) Thái Lan Sinthana Bangkok
17 2HV Dusit Chalermsan (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (30 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
18 1TM Pansa Meesatham (1974-08-26)26 tháng 8, 1974 (26 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
19 4 Pipat Thonkanya (1979-01-04)4 tháng 1, 1979 (21 tuổi) Thái Lan UCOM Rajapacha
20 4 Seksan Piturat (1976-01-02)2 tháng 1, 1976 (24 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
22 1TM Kittisak Rawangpa (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (24 tuổi) Thái Lan Sinthana Bangkok
23 4 Sutee Suksomkit (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (20 tuổi) Thái Lan Thai Farmers Bank
24 2HV Thanunchai Baribarn (1972-10-03)3 tháng 10, 1972 (28 tuổi) Thái Lan Sinthana Bangkok
25 2HV Panupong Chimpook

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia và Montenegro Bora Milutinović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ou Chuliang (1968-08-26)26 tháng 8, 1968 (32 tuổi) 18 Trung Quốc Yunnan Hongta
2 2HV Zhang Enhua (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (27 tuổi) 52 Trung Quốc Dalian Shide
4 2HV Wu Chengying (1975-04-21)21 tháng 4, 1975 (25 tuổi) 18 Trung Quốc Shanghai Shenhua
5 2HV Fan Zhiyi (1969-11-06)6 tháng 11, 1969 (30 tuổi) 80 Anh Crystal Palace F.C.
6 3TV Li Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (29 tuổi) 54 Trung Quốc Dalian Shide
8 4 Li Tie (1977-09-18)18 tháng 9, 1977 (23 tuổi) 44 Trung Quốc Liaoning Fushun Tegang
9 3TV Ma Mingyu (c) (1970-02-04)4 tháng 2, 1970 (30 tuổi) 58 Ý Perugia
10 4 Su Maozhen (1972-07-30)30 tháng 7, 1972 (28 tuổi) 32 Trung Quốc Shandong Luneng
11 4 Xie Hui (1975-02-14)14 tháng 2, 1975 (25 tuổi) 3 Đức Alemannia Aachen
12 4 Qu Shengqing (1975-06-05)5 tháng 6, 1975 (25 tuổi) 8 Trung Quốc Liaoning Fushun Tegang
13 2HV Chen Gang (1972-03-09)9 tháng 3, 1972 (28 tuổi) 6 Trung Quốc Qingdao Hainiu
14 2HV Li Weifeng (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (21 tuổi) 20 Trung Quốc Shenzhen Ping'an Kejian
15 3TV Shen Si (1973-05-01)1 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 18 Trung Quốc Shanghai Shenhua
16 3TV Xu Yang (1974-06-06)6 tháng 6, 1974 (26 tuổi) 5 Trung Quốc Beijing Guoan
18 3TV Li Xiaopeng (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (25 tuổi) 2 Trung Quốc Shandong Luneng Taishan
19 3TV Qi Hong (1976-06-03)3 tháng 6, 1976 (24 tuổi) 11 Trung Quốc Shanghai Shenhua
20 4 Yang Chen (1974-01-17)17 tháng 1, 1974 (26 tuổi) 12 Đức Eintracht Frankfurt
21 2HV Xu Yunlong (1979-02-17)17 tháng 2, 1979 (21 tuổi) 5 Trung Quốc Beijing Guoan
22 1TM Jiang Jin (1968-10-17)17 tháng 10, 1968 (31 tuổi) 23 Trung Quốc Tianjin Teda Dingxin
23 1TM Fu Bin (1969-05-06)6 tháng 5, 1969 (31 tuổi) 2 Trung Quốc Chongqing Longxin
27 3TV Shao Jiayi (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (20 tuổi) 1 Trung Quốc Beijing Guoan
29 3TV Huang Yong (1978-05-26)26 tháng 5, 1978 (22 tuổi) 15 Trung Quốc Bayi Football Team

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Indonesia Nandar Iskandar

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (27 tuổi) Indonesia PSM Makassar
3 2HV Aji Santoso (1970-04-06)6 tháng 4, 1970 (30 tuổi) Indonesia PSM Makassar
4 2HV Ismed Sofyan (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (21 tuổi) Indonesia Persiraja Banda Aceh
5 2HV Bejo Sugiantoro (1977-04-02)2 tháng 4, 1977 (23 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
6 2HV Eko Pujiantoro (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (24 tuổi) Indonesia Pelita Jaya
8 3TV Matheus Seto Nurdiyantoro (1974-04-14)14 tháng 4, 1974 (26 tuổi) Indonesia Pelita Jaya
9 3TV Uston Nawawi (1977-09-06)6 tháng 9, 1977 (23 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
10 4 Kurniawan Dwi Yulianto (1976-07-03)3 tháng 7, 1976 (24 tuổi) Indonesia PSM Makassar
11 3TV Bima Sakti (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (24 tuổi) Indonesia PSM Makassar
12 3TV Eduard Ivakdalam (1974-12-19)19 tháng 12, 1974 (25 tuổi) Indonesia Persipura Jayapura
13 1TM I Komang Putra Adnyana (1972-06-05)5 tháng 6, 1972 (28 tuổi) Indonesia PSIS Semarang
14 2HV Djet Donald La'ala (1971-12-13)13 tháng 12, 1971 (28 tuổi) Indonesia PKT Bontang
15 3TV Yaris Riyadi (1973-01-21)21 tháng 1, 1973 (27 tuổi) Indonesia Persib Bandung
16 3TV Imran Nahumaruri (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (21 tuổi) Indonesia Persita Tangerang
17 3TV I Pute Gede Santosa (1973-12-01)1 tháng 12, 1973 (26 tuổi) Indonesia Arema Malang
18 2HV Ardi Warsidi (1979-08-22)22 tháng 8, 1979 (21 tuổi) Indonesia Persita Tangerang
19 2HV Nur'Alim (1973-12-27)27 tháng 12, 1973 (26 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
20 4 Bambang Pamungkas (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (20 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
21 4 Rochy Putiray (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (30 tuổi) Hồng Kông Instant-Dict
22 4 Gendut Doni Christiawan (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (21 tuổi) Indonesia Sriwijaya
23 2HV Slamet Riyadi (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (18 tuổi) Indonesia PSMS Medan
30 1TM Sahari Gultom (1978-11-06)6 tháng 11, 1978 (21 tuổi) Indonesia PSMS Medan

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Dušan Uhrin

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Shebab Kankune (1981-04-28)28 tháng 4, 1981 (19 tuổi) Kuwait Kazma
2 2HV Osama Hussain (1970-08-11)11 tháng 8, 1970 (30 tuổi) Kuwait Al-Arabi
3 2HV Jamal Mubarak (1974-03-21)21 tháng 3, 1974 (26 tuổi) Kuwait Tadamon
4 3TV Ali Asel (1976-09-28)28 tháng 9, 1976 (24 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
5 2HV Nouhair Al Shemari (1976-07-12)12 tháng 7, 1976 (24 tuổi) Kuwait Qadsia
6 2HV Husain Al-Khodari (1972-02-07)7 tháng 2, 1972 (28 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
7 3TV Bader Al Halabeej (1967-12-19)19 tháng 12, 1967 (32 tuổi) Kuwait Kazma
8 4 Saleh Al-Buraiki (1977-02-27)27 tháng 2, 1977 (23 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
9 4 Bashar Abdullah (1977-10-12)12 tháng 10, 1977 (23 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
10 3TV Naser Al Sohi (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (26 tuổi) Kuwait Tadamon
11 3TV Abdullah Wabran (1971-02-07)7 tháng 2, 1971 (29 tuổi) Kuwait Tadamon
12 2HV Falah Farhan
13 3TV Ahmad Al-Mutairi (1974-02-13)13 tháng 2, 1974 (26 tuổi) Kuwait Kazma
14 4 Khalaf Al-Mutairi (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (21 tuổi) Kuwait Al Jahra
15 4 Salma Hadi
16 3TV Naser Al-Omran (1977-01-14)14 tháng 1, 1977 (23 tuổi) Kuwait Kazma
17 2HV Esam Sekin (1971-07-02)2 tháng 7, 1971 (29 tuổi) Kuwait Kazma
18 4 Ahmed Musa Mirza (1976-10-30)30 tháng 10, 1976 (23 tuổi) Kuwait Al-Arabi
19 4 Faraj Laheeb Saied (1978-10-03)3 tháng 10, 1978 (22 tuổi) Kuwait Al Kuwait
20 4 Jassem Al Houwaidi (1972-10-28)28 tháng 10, 1972 (27 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
21 1TM Falah Al Majidi (1970-11-13)13 tháng 11, 1970 (29 tuổi) Kuwait Kazma
22 1TM Ahmed Jasem (1975-05-29)29 tháng 5, 1975 (25 tuổi) Kuwait Al-Arabi

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Huh Jung-moo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lee Woon-Jae (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (27 tuổi) 9 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
2 2HV Kang Chul (1971-11-02)2 tháng 11, 1971 (28 tuổi) 44 Hàn Quốc Bucheon SK
3 2HV Ha Seok-Ju (1968-02-20)20 tháng 2, 1968 (32 tuổi) 88 Nhật Bản Vissel Kobe
4 3TV Park Jin-sub (1977-03-11)11 tháng 3, 1977 (23 tuổi) 23 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
5 2HV Lee Lim-Saeng (1971-11-18)18 tháng 11, 1971 (28 tuổi) 24 Hàn Quốc Bucheon SK
6 3TV Yoo Sang-Chul (1971-10-06)6 tháng 10, 1971 (29 tuổi) 76 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
7 2HV Kim Tae-Young (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (29 tuổi) 52 Hàn Quốc Chunnam Dragons
8 3TV Yoon Jung-Hwan (1973-02-16)16 tháng 2, 1973 (27 tuổi) 29 Nhật Bản Cerezo Osaka
9 4 Seol Ki-Hyeon (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (21 tuổi) 10 Bỉ Royal Antwerp
10 3TV Noh Jung-Yoon (1971-03-28)28 tháng 3, 1971 (29 tuổi) 39 Nhật Bản Cerezo Osaka
11 4 Lee Dong-Gook (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (21 tuổi) 13 Hàn Quốc Pohang Steelers
12 3TV Lee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (23 tuổi) 16 Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs
15 2HV Lee Min-Sung (1973-06-23)23 tháng 6, 1973 (27 tuổi) 39 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
16 3TV Kim Sang-Sik (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (23 tuổi) 7 Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
17 2HV Choi Sung-Yong (1975-12-25)25 tháng 12, 1975 (24 tuổi) 45 Nhật Bản Vissel Kobe
18 1TM Kim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (21 tuổi) 8 Hàn Quốc Yonsei University
20 2HV Hong Myung-Bo (c) (1969-02-12)12 tháng 2, 1969 (31 tuổi) 108 Nhật Bản Kashiwa Reysol
21 1TM Kim Hae-Woon (1973-12-25)25 tháng 12, 1973 (26 tuổi) 0 Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
23 3TV Park Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (19 tuổi) 9 Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
24 2HV Park Jae-hong (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (21 tuổi) 9 Hàn Quốc Myongji University
28 4 Choi Chul-Woo (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (22 tuổi) 7 Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
30 2HV Sim Jae-Won (1977-03-11)11 tháng 3, 1977 (23 tuổi) 10 Hàn Quốc Busan I'Cons

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Philippe Troussier

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yoshikatsu Kawaguchi (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (25 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
3 2HV Naoki Matsuda (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (23 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
4 2HV Ryuzo Morioka (c) (1975-10-07)7 tháng 10, 1975 (25 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
6 2HV Toshihiro Hattori (1973-09-23)23 tháng 9, 1973 (27 tuổi) Nhật Bản Jubilo Iwata
8 3TV Shigeyoshi Mochizuki (1973-07-09)9 tháng 7, 1973 (27 tuổi) Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
9 4 Akinori Nishizawa (1976-06-18)18 tháng 6, 1976 (24 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
10 3TV Hiroshi Nanami (1972-11-28)28 tháng 11, 1972 (27 tuổi) Ý F.B.C. Unione Venezia
11 3TV Atsuhiro Miura (1974-06-24)24 tháng 6, 1974 (26 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
12 3TV Hiroaki Morishima (1972-04-30)30 tháng 4, 1972 (28 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
13 4 Atsushi Yanagisawa (1977-05-27)27 tháng 5, 1977 (23 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
14 3TV Shunsuke Nakamura (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (22 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
15 3TV Daisuke Oku (1976-02-07)7 tháng 2, 1976 (24 tuổi) Nhật Bản Jubilo Iwata
17 3TV Junichi Inamoto (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (21 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
19 4 Tatsuhiko Kubo (1976-06-18)18 tháng 6, 1976 (24 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
20 1TM Daijiro Takakuwa (1973-08-10)10 tháng 8, 1973 (27 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
21 1TM Takashi Shimoda (1975-11-28)28 tháng 11, 1975 (24 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
22 2HV Yuji Nakazawa (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (22 tuổi) Nhật Bản Verdy Kawasaki
24 3TV Tomokazu Myojin (1978-01-24)24 tháng 1, 1978 (22 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
26 2HV Keiji Kaimoto (1972-11-26)26 tháng 11, 1972 (27 tuổi) Nhật Bản Vissel Kobe
27 4 Hideaki Kitajima (1978-05-23)23 tháng 5, 1978 (22 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
29 4 Naohiro Takahara (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (21 tuổi) Nhật Bản Jubilo Iwata
30 3TV Shinji Ono (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (21 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bosna và Hercegovina Džemal Hadžiabdić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Amer Al Kaabi (1971-03-01)1 tháng 3, 1971 (29 tuổi) Qatar Al Ittihad
4 2HV Saoud Fath (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (20 tuổi) Qatar Al Itthihad
5 3TV Abdulnasser Al Obaidly (1972-10-02)2 tháng 10, 1972 (28 tuổi) Qatar Al Sadd
6 4 Dahi Saad Al Naemi (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
7 4 Abdullah Al Ishaq (1976-12-07)7 tháng 12, 1976 (23 tuổi) Qatar Al Ahli
8 2HV Saad Al-Shammari (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (20 tuổi) Qatar Al Ittihad
9 4 Mohammed Salem Al Enazi (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (23 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Yimpaş Yozgatspor
10 3TV Fahad Al Kuwari (1973-08-18)18 tháng 8, 1973 (27 tuổi) Qatar Al Sadd
11 4 Adel Al Mulla (1970-12-07)7 tháng 12, 1970 (29 tuổi) Qatar Al Rayyan
12 2HV Ahmed Khalid Salih
13 3TV Raed Yaquoub (1974-10-15)15 tháng 10, 1974 (25 tuổi) Qatar Al Rayyan
14 3TV Abdulaziz Hassan (1973-02-27)27 tháng 2, 1973 (27 tuổi) Qatar Qatar SC
15 2HV Yousef Adam (1972-09-12)12 tháng 9, 1972 (28 tuổi) Qatar Al Ittihad
16 4 Mohammed Gholam (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (19 tuổi) Qatar Qatar SC
17 3TV Jassim Al Tamini (1971-02-14)14 tháng 2, 1971 (29 tuổi) Qatar Al Sadd
18 3TV Yasser Nazmi (1973-09-23)23 tháng 9, 1973 (27 tuổi) Qatar Qatar SC
19 3TV Abdul Rahman Mahmoud (1976-12-27)27 tháng 12, 1976 (23 tuổi)
21 1TM Hussain Al-Romaihi (1974-09-12)12 tháng 9, 1974 (26 tuổi) Qatar Qatar SC
23 3TV Adel Jadou (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Qatar Al Sadd
25 4 Waleed Hamzah (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Qatar Al Arabi
26 1TM Salman A. Al-Ansari (1983-06-13)13 tháng 6, 1983 (17 tuổi) Qatar Al Rayyan
27 2HV Meshal Mubarak Budawood (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (18 tuổi) Qatar Qatar SC

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Milan Máčala and Ả Rập Xê Út Nasser Al-Johar

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mohammed Al-Deayea (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2 2HV Mohammed Shliya Al-Jahani (1974-09-28)28 tháng 9, 1974 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3 2HV Mohammed Al-Khilaiwi (1971-08-21)21 tháng 8, 1971 (29 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
4 2HV Abdullah Zubromawi (1973-11-15)15 tháng 11, 1973 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
5 4 Tariq Al-Muwallid (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
6 3TV Omar Al-Ghamdi (1979-04-11)11 tháng 4, 1979 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
8 3TV Mohammed Noor (1978-02-26)26 tháng 2, 1978 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
9 4 Sami Al-Jaber (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (27 tuổi) Anh Wolverhampton Wanderers
11 4 Obeid Al-Dossary (1975-10-02)2 tháng 10, 1975 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
12 2HV Ahmed Dokhi (1976-10-25)25 tháng 10, 1976 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
13 2HV Saleh Al-Saqri (1979-01-23)23 tháng 1, 1979 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
14 4 Marzouk Al-Otaibi (1975-11-07)7 tháng 11, 1975 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
16 2HV Fouzi Al-Shehri (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
17 3TV Abdullah Al-Waked (1975-09-29)29 tháng 9, 1975 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
18 3TV Nawaf Al-Temyat (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
19 4 Hamzah Idris (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
20 3TV Mohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
21 1TM Tisir Al-Antaif (1974-02-16)16 tháng 2, 1974 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
22 1TM Mohammed Al-Khojali (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
23 3TV Ahmad Khaleel (1970-07-29)29 tháng 7, 1970 (30 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
28 4 Abdullah Jumaan Al-Dosari (1977-11-10)10 tháng 11, 1977 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
29 4 Talal Al-Meshal (1978-06-07)7 tháng 6, 1978 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Yuri Sarkisyan

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Pavel Bugalo (1974-08-21)21 tháng 8, 1974 (26 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz
2 2HV Bakhtier Ashurmatov (1976-03-25)25 tháng 3, 1976 (24 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
3 2HV Andrei Fyodorov (1971-04-19)19 tháng 4, 1971 (29 tuổi) Nga Rubin Kazan
4 3TV Mirdzhalal Kasymov (1970-09-17)17 tháng 9, 1970 (30 tuổi) Nga Kryliya Sovetov
5 2HV Sergey Lushan (1973-06-14)14 tháng 6, 1973 (27 tuổi) Nga Rostselmash Rostov
7 3TV Otabek Shamuradov (1974-07-21)21 tháng 7, 1974 (26 tuổi) Uzbekistan Neftchi Farg'ona
8 3TV Nikolay Shirshov (1974-06-22)22 tháng 6, 1974 (26 tuổi) Nga Rostselmash Rostov
9 3TV Mukhtar Kurbanov (1975-01-26)26 tháng 1, 1975 (25 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
10 4 Maksim Shatskikh (1978-08-30)30 tháng 8, 1978 (22 tuổi) Ukraina Dynamo Kiev
11 4 Andrei Akopyants (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (23 tuổi) Nga Rostselmash Rostov
12 2HV Davranjon Faiziev (1976-01-14)14 tháng 1, 1976 (24 tuổi) Nga CSKA Moscow
14 2HV Abdimajit Tairov (1974-08-05)5 tháng 8, 1974 (26 tuổi) Uzbekistan Neftchi Farg'ona
15 3TV Sergey Lebedev (1969-01-31)31 tháng 1, 1969 (31 tuổi) Uzbekistan Neftchi Farg'ona
16 1TM Nariman Osmanov (1977-10-17)17 tháng 10, 1977 (22 tuổi) Uzbekistan Temiryulchi Kokand
17 2HV Fevzi Davletov (1972-09-20)20 tháng 9, 1972 (28 tuổi) Uzbekistan Dustlik Tashkent
18 3TV Alexander Khvostunov (1974-01-09)9 tháng 1, 1974 (26 tuổi) Uzbekistan Kryliya Sovetov
20 1TM Georgiy Zabirov (1974-06-01)1 tháng 6, 1974 (26 tuổi) Uzbekistan Neftchi Farg'ona
23 4 Nagmetulla Kutibayev (1973-09-28)28 tháng 9, 1973 (27 tuổi) Uzbekistan Turon Nukus
24 4 Umid Isogov (1978-12-22)22 tháng 12, 1978 (21 tuổi) Uzbekistan Neftchi Farg'ona
25 4 Rustam Durmonov (1969-01-28)28 tháng 1, 1969 (31 tuổi) Uzbekistan Neftchi Farg'ona
26 4 Igor Shkvirin (1963-04-29)29 tháng 4, 1963 (37 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
27 3TV Shukhratjon Rakhmonqulov (1971-04-19)19 tháng 4, 1971 (29 tuổi) Uzbekistan Navbahor Namangan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Vị thần của vĩnh hằng tuy vô cùng nổi tiếng trong cộng đồng người chơi, nhưng sự nổi tiếng lại đi kèm tai tiếng
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Nếu bạn đang có ý định “chơi” chứng khoán, hay đang “chơi” với số vốn trăm triệu đổ lại thì bài này dành cho bạn