Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1980.
Huấn luyện viên: Abdur Rahim
, Selim (Đội trưởng)
, Rakib (VC)
, Shantu (GK)
, Pintu(GK)
, Abul
, Abu Yousuf
, Aminur
, Mokul
, Kowsar Ali
, Asish Vadra
, Mohasin
,Babul
, Kaji Anwar
, Hasanuzzaman Babul
, Seikh Aslam
, Kaji Salauddin
, Salam Mursedi
, Ashrafuddin Chunnu
Huấn luyện viên: Su Yongshun
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Li Fusheng | 4 tháng 1, 1953 (27 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Cai Jinbiao | 1954 | ![]() | ||
3 | HV | Liu Zhicai | 20 tháng 10, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Lin Lefeng | 16 tháng 10, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Chi Shangbin | 19 tháng 9, 1949 (30 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Huang Xiangdong | 1958 | ![]() | ||
7 | TĐ | Yang Yumin | 1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Zuo Shusheng | 13 tháng 4, 1958 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Xu Yonglai | 16 tháng 8, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Li Fubao | 1954 | ![]() | ||
11 | TV | Chen Jingang | 17 tháng 2, 1958 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Zang Cailing | 18 tháng 5, 1954 (26 tuổi) | Central contract | ||
13 | TĐ | Shen Xiangfu | 27 tháng 5, 1957 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Gu Guangming | 31 tháng 1, 1959 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Wang Feng | 1956 | ![]() | ||
18 | TV | Gai Zengchen | 6 tháng 4, 1955 (25 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Chen Xirong | 1953 | ![]() | ||
22 | TM | Xu Jianping | 1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Hassan Habibi
Huấn luyện viên: Yang Song-Guk
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kim Gang-Il | |||||
2 | Kim Jong-Un | |||||
5 | Cha Dong-Sok | |||||
13 | Jon Byong-Ju | |||||
12 | Kang Tae-Gwang | |||||
15 | Hwang Sang-Hoi | |||||
8 | Kim Bok-Man | |||||
16 | Kim Jong-Man | |||||
9 | Park Jong-Hon | |||||
14 | Kim Gwan-Mo | |||||
10 | Kim Gwang-Un | |||||
7 | An Chang-Nam | |||||
Choi Jae-Pil |
Huấn luyện viên: Moussa Shammas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ahmad Eid Berakdar (c) | 1 tháng 5, 1955 (25 tuổi) | ![]() | |||
TM | Malek Shakuhi | 5 tháng 4, 1960 (20 tuổi) | ||||
TM | Nafaa Abdul Kader | |||||
HV | Issam Mahrous | 7 tháng 4, 1959 (21 tuổi) | ||||
TV | Mohamed Jazaeri | 18 tháng 2, 1958 (22 tuổi) | ||||
HV | Mohammed Dahman | 1 tháng 1, 1959 (21 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Marwan Madarati | 18 tháng 3, 1959 (21 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Jawdat Suleiman | |||||
TV | Kevork Mardikian | 14 tháng 7, 1954 (26 tuổi) | ![]() | |||
Nabil Elias | 2 tháng 3, 1958 (22 tuổi) | |||||
TV | Abdulfattah Hawa | |||||
Haytham Shehadeh | ||||||
TĐ | Jamal Keshek | 1959 (aged 21) | ||||
Ahmad Darwish | ||||||
Sadeq Al-Harsh | ||||||
HV | Raghed Khalil | |||||
HV | Waleed Awad | |||||
Ibrahim Salama | ||||||
TV | Husam Hourani | |||||
TV | Bashar Khalaf |
Huấn luyện viên: Carlos Alberto Parreira
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdulnabi Al-Khaldi | ![]() | |||
22 | TM | Jasem Bahman | 15 tháng 2, 1958 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Mahboub Juma'a | 17 tháng 9, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Jamal Al-Qabendi | 7 tháng 4, 1959 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Saad Al-Houti (c) | 24 tháng 5, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Abdulaziz Al-Anberi | 3 tháng 1, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Nassir Al-Ghanim | 4 tháng 4, 1961 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Faisal Al-Dakhil | 13 tháng 8, 1957 (23 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jasem Yaqoub | 25 tháng 10, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Mohammed Karam | 1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Waleed Al-Jasem | 18 tháng 11, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Fathi Kameel | 23 tháng 5, 1955 (25 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Hamoud Al-Shemmari | 26 tháng 9, 1960 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Abdullah Al-Buloushi | 16 tháng 2, 1960 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Sami Al-Hashash | 15 tháng 9, 1959 (21 tuổi) | ![]() | ||
Ahmed Al-Mekaimi | ||||||
Ali Boudustor | ||||||
19 | TĐ | Muayad Al-Haddad | 1 tháng 1, 1960 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Yussef Al-Suwayed | 20 tháng 9, 1958 (21 tuổi) | ![]() | ||
Ahmed Askar | ![]() | |||||
21 | TM | Adam Marjam | 23 tháng 9, 1957 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Mohamed Che Su
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ong Yu Tiang | ![]() | |||
TM | Peter Rajah | ![]() | ||||
HV | Jamal Nasir Ismail | ![]() | ||||
HV | Wan Jamak Wan Hassan | 22 tháng 11, 1957 (22 tuổi) | ![]() | |||
17 | HV | D. Davendran | ![]() | |||
HV | Yahya Jusoh | ![]() | ||||
HV | Kamaruddin Abdullah | ![]() | ||||
16 | HV | Nik Fauzi Hassan | ![]() | |||
3 | HV | Soh Chin Aun | 28 tháng 7, 1950 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Bakri Ibni | 25 tháng 8, 1952 (28 tuổi) | ![]() | |||
TV | Shukor Salleh | ![]() | ||||
6 | TV | S. Pusphanathan | ![]() | |||
2 | TV | G. Torairaju | 29 tháng 5, 1956 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Abdah Alif | ![]() | ||||
14 | TĐ | Ramli Junit | ![]() | |||
TĐ | Tukamin Bahari | ![]() | ||||
13 | TĐ | Zulkifli Hamzah | ![]() |
Huấn luyện viên: Evaristo de Macedo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TĐ | Mansoor Muftah | 1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Kim Jung-nam
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Hwang-ho | 15 tháng 8, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Kim Jong-pil | 16 tháng 11, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Hong Sung-ho | 20 tháng 11, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Cho Kwang-rae | 19 tháng 3, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Kwon Oh-son | 3 tháng 2, 1959 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Park Sung-wha | 7 tháng 5, 1955 (25 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Cho Young-jeung | 18 tháng 8, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Lee Young-moo | 26 tháng 7, 1953 (27 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Shin Hyun-ho | 21 tháng 9, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Lee Jung-il | 4 tháng 11, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Choi Jong-duk | 24 tháng 6, 1954 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Chang Woe-ryong | 5 tháng 4, 1958 (22 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Lee Tae-yeop | 16 tháng 6, 1959 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Lee Kang-jo | 27 tháng 10, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Chung Hae-won | 1 tháng 7, 1959 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Hwang Seok-keun | 3 tháng 9, 1960 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Yoon In-sun | 1958 | ![]() | ||
20 | TV | Lee Tae-ho | 26 tháng 4, 1961 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Cho Byung-deuk | 26 tháng 5, 1958 (22 tuổi) | ![]() | ||
22 | TV | Choi Soon-ho | 10 tháng 1, 1962 (18 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Heshmat Mohajerani
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Saeed Salbukh | ![]() | |||
HV | Hassan Ali | |||||
HV | Yousuf Mohammed | |||||
TV | Bader Ahmed Saleh | |||||
Abdulkarim Khammas | ||||||
Jassim Mohammed | ||||||
Mohammed Salem Hamdoun | ![]() | |||||
Salem Saeed | ||||||
TĐ | Ahmed Chombi | |||||
Salim Khalifa | ![]() | |||||
Salem Hadeed | ![]() | |||||
Ghanem Al-Hajri |