Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 28 tháng 12 năm 2010. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (c) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.
Huấn luyện viên trưởng: Bruno Metsu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Qasem Burhan | 15 tháng 12, 1985 | 16 | ![]() |
2 | HV | Hamid Ismail | 12 tháng 9, 1987 | 5 | ![]() |
3 | HV | Mohammed Kasola | 13 tháng 8, 1986 | 2 | ![]() |
4 | TV | Lawrence Quaye | 22 tháng 8, 1984 | 0 | ![]() |
5 | TV | Majdi Siddiq | 3 tháng 9, 1985 | 31 | ![]() |
6 | HV | Bilal Mohammed (c) | 2 tháng 6, 1986 | 49 | ![]() |
7 | TV | Wesam Rizik | 25 tháng 2, 1981 | 41 | ![]() |
8 | HV | Mesaad Al-Hamad | 11 tháng 2, 1986 | 25 | ![]() |
9 | TĐ | Jaralla Al Marri | 3 tháng 4, 1988 | 0 | ![]() |
10 | TV | Hussein Yasser | 19 tháng 1, 1984 | 13 | ![]() |
11 | TV | Fábio César Montezine | 24 tháng 2, 1979 | 28 | ![]() |
12 | TĐ | Yusef Ali | 14 tháng 10, 1988 | 10 | ![]() |
13 | HV | Ibrahim Majid | 12 tháng 5, 1990 | 24 | ![]() |
14 | TV | Khalfan Ibrahim | 2 tháng 6, 1988 | 47 | ![]() |
15 | TV | Talal Al-Bloushi | 22 tháng 5, 1986 | 64 | ![]() |
16 | TĐ | Mohamed Elsayed | 24 tháng 5, 1990 | 0 | ![]() |
17 | HV | Musa Haroon | 13 tháng 9, 1986 | 28 | ![]() |
18 | HV | Ibrahim Al-Ghanim | 27 tháng 6, 1983 | 45 | ![]() |
19 | TV | Khaled Muftah | |||
20 | TĐ | Ali Hassan Yahya | |||
21 | TM | Mohammad Budawood | |||
22 | TM | Saad Al Sheeb | 19 tháng 2, 1990 | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Sebastián Soria | 8 tháng 11, 1983 | 56 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Goran Tufegdžić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khalid Al-Rashidi | 20 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | HV | Yaqoub Al Taher | 27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 46 | ![]() |
3 | HV | Fahad Awadh | 26 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
4 | HV | Hussain Fadel | 10 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 36 | ![]() |
5 | TV | Ahmad Ajab | 13 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 26 | ![]() |
6 | HV | Amer Al Fadhel | 21 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 14 | ![]() |
7 | TV | Fahad Al Enezi | 1 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TV | Saleh Al Sheikh | 29 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
9 | HV | Ali Maqseed | 11 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
10 | TĐ | Khaled Khalaf | 15 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
11 | TV | Fahad Al Ansari | 25 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
12 | TĐ | Abdullah Al Shamali | 12 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | HV | Musaed Neda | 8 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 68 | ![]() |
14 | TV | Talal Al Amer | 22 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
15 | TV | Waleed Ali | 3 tháng 11, 1980 (30 tuổi) | 68 | ![]() |
16 | TĐ | Hamad Al Enezi | 10 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 22 | ![]() |
17 | TĐ | Bader Al-Mutwa | 10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 102 | ![]() |
18 | TV | Jarah Al Ateeqi | 15 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
19 | HV | Ahmed Saad Al Rashidi | 16 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
20 | TĐ | Yousef Nasser | 9 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 18 | ![]() |
21 | TV | Abdulaziz Al Misha'an | 19 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
22 | TM | Nawaf Al Khaldi (c) | 25 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 45 | ![]() |
23 | TM | Hameed Youssef | 10 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Cao Hồng Ba
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dương Trí | 6 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
2 | HV | Lý Học Bằng | 18 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
3 | HV | Vương Cường | 23 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
4 | HV | Triệu Bằng | 20 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
5 | HV | Đỗ Uy (c) | 9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 54 | ![]() |
6 | TV | Châu Hải Tân | 19 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 42 | ![]() |
7 | TV | Triệu Húc Nhật | 3 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 39 | ![]() |
8 | TV | Hao Tuấn Mẫn | 24 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 30 | ![]() |
9 | TĐ | Dương Húc | 12 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
10 | TV | Đặng Trác Tường | 24 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 20 | ![]() |
11 | TĐ | Khúc Bá | 15 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 66 | ![]() |
12 | TM | Quan Chấn | 6 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | HV | Lưu Kiến Nghiệp | 17 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
14 | TV | Vương Tung | 12 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | TV | Vũ Đào | 15 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 8 | ![]() |
16 | TV | Hoàng Bác Văn | 13 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
17 | HV | Trương Lâm Bồng | 9 tháng 5, 1989 (21 tuổi) | 14 | ![]() |
18 | TĐ | Cao Lâm | 14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 41 | ![]() |
19 | TV | Dương Hạo | 19 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 22 | ![]() |
20 | HV | Vinh Hạo | 7 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 26 | ![]() |
21 | TV | Vũ Hải | 4 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
22 | TM | Tăng Thành | 8 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
23 | HV | Lý Kiến Tân | 19 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Vadim Abramov
Huấn luyện viên trưởng: Jose Peseiro
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Waleed Abdullah | 19 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
2 | HV | Abdullah Shuhail | 22 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
3 | HV | Osama Hawsawi | 31 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 48 | ![]() |
4 | HV | Hamad Al-Montashari | 22 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 50 | ![]() |
5 | HV | Osama Al-Muwallad | 16 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | TV | Ahmed Otaif | 14 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
7 | HV | Kamel Al-Mousa | 1 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
8 | TV | Manaf Abushgeer | 5 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Naif Hazazi | 11 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | TV | Mohammad Al-Shalhoub | 8 tháng 12, 1980 (30 tuổi) | 58 | ![]() |
11 | TĐ | Nasser Al-Shamrani | 23 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 26 | ![]() |
12 | HV | Mishal Al-Said | 18 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | TV | Moataz Al-Musa | 17 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | TV | Saud Khariri | 8 tháng 6, 1980 (30 tuổi) | 37 | ![]() |
15 | TV | Abdoh Otaif | 2 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 44 | ![]() |
16 | TV | Abdullaziz Al-Dosari | 11 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
17 | TV | Taisir Al-Jassim | 25 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 47 | ![]() |
18 | TV | Nawaf Al Abed | 26 tháng 1, 1990 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
19 | TV | Mohammed Massad | 17 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Yasser Al-Qahtani (c) | 10 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 68 | ![]() |
21 | TM | Mabrouk Zayed | 2 tháng 11, 1979 (31 tuổi) | 36 | ![]() |
22 | TM | Hussain Shae'an | 1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Mohannad Asseri | 8 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Alberto Zaccheroni
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kawashima Eiji | 20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 16 | ![]() |
2 | HV | Inoha Masahiko | 28 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
3 | HV | Iwamasa Daiki | 30 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
4 | HV | Konno Yasuyuki | 25 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
5 | HV | Nagatomo Yūto | 12 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 34 | ![]() |
6 | HV | Uchida Atsuto | 27 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 34 | ![]() |
7 | TV | Endō Yasuhito | 28 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 100 | ![]() |
8 | TV | Matsui Daisuke | 11 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 29 | ![]() |
9 | TĐ | Okazaki Shinji | 16 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 35 | ![]() |
10 | TV | Kagawa Shinji | 17 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 17 | ![]() |
11 | TĐ | Maeda Ryoichi | 9 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 7 | ![]() |
12 | HV | Sakai Gotoku | 14 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
13 | TV | Hosogai Hajime | 10 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | TV | Fujimoto Jungo | 24 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | TV | Honda Takuya | 17 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TV | Kashiwagi Yosuke | 15 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | TV | Hasebe Makoto | 18 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 37 | ![]() |
18 | TV | Honda Keisuke | 13 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
19 | TĐ | Lee Tadanari | 19 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | HV | Makino Tomoaki | 11 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TM | Nishikawa Shusaku | 18 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | HV | Yoshida Maya | 24 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TM | Gonda Shuichi | 3 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Adnan Hamad
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Amer Shafia | 14 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mohammad Moneer | ![]() | ||
3 | HV | Suleiman Salman | 27 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Baha'a Abdul-Rahman | 5 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mohammad Aldmeiri | 30 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Saeed Murjan | ![]() | ||
7 | TV | Amer Deeb | 4 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Bashar Bani Yaseen | 1 tháng 6, 1977 (33 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Odai Al-Saify | 26 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Moayyad Abu Keshek | 16 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ra'ed Al-Nawateer | 5 tháng 5, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Lo'ay Al-Amaireh | 30 tháng 11, 1977 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Hamza Al-Dararadreh | ![]() | ||
14 | TĐ | Abdullah Deeb | 3 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Shadi Abu Hashhash | ![]() | ||
16 | HV | Basem Fatahi | 1 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Hatem Aqel | 21 tháng 6, 1978 (32 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Hassan Abdel Fattah | 17 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Anas Bani Yaseen | 29 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Alaa Al-Bashir | ![]() | ||
21 | TV | Ahmad Al-Zugheir | 14 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Moataz Yassin | 3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | Anas Hijah | 13 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Valeriu Tiţa
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mosab Balhous | 5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 72 | ![]() |
2 | HV | Belal Abduldaim | 1 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
3 | HV | Ali Diab | 23 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 80 | ![]() |
4 | HV | Jehad Al Baour | 1 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
5 | TV | Feras Esmaeel | 3 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 70 | ![]() |
6 | TV | Jehad Al Hussain | 30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 72 | ![]() |
7 | TV | Abdelrazaq Al Hussain | 15 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 33 | ![]() |
8 | TV | Taha Dyab | 23 tháng 7, 1990 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
9 | TV | Qusay Habib | 15 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
10 | TĐ | Firas Al Khatib (c) | 9 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 49 | ![]() |
11 | TV | Adel Abdullah | 12 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
12 | TĐ | Mohamed Al Zeno | 5 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 45 | ![]() |
13 | HV | Nadim Sabagh | 1 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
14 | TV | Wael Ayan | 9 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 43 | ![]() |
15 | HV | Ahmad Al Salih | 20 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TM | Radwan Al Azhar | 12 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 25 | ![]() |
17 | HV | Abdulkader Dakka | 10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 37 | ![]() |
18 | TĐ | Abdul Fattah Al Agha | 1 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
19 | TĐ | Senharib Malki | 1 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TV | Louay Chanko | 29 tháng 11, 1979 (31 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | HV | Bwrhan Sahyouni | 7 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | TM | Adnan Al Hafez | 23 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TV | Samer Awad | 9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 11 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Cho Kwang-Rae
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jung Sung-Ryong | 4 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
2 | HV | Choi Hyo-Jin | 18 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
3 | HV | Hwang Jae-Won | 13 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 4 | ![]() |
4 | HV | Cho Yong-Hyung | 3 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 38 | ![]() |
5 | HV | Kwak Tae-Hwi | 8 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
6 | HV | Lee Yong-Rae | 17 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
7 | TV | Park Ji-Sung | 25 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 94 | ![]() |
8 | TV | Yoon Bit-Garam | 7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
9 | TĐ | Yoo Byung-Soo | 26 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
10 | TĐ | Ji Dong-Won | 28 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
11 | TV | Son Heung-Min | 8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
12 | HV | Lee Young-Pyo | 23 tháng 4, 1977 (33 tuổi) | 120 | ![]() |
13 | TV | Koo Ja-Cheol | 27 tháng 2, 1989 (21 tuổi) | 9 | ![]() |
14 | HV | Lee Jung-Soo | 8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 32 | ![]() |
15 | HV | Hong Jeong-Ho | 12 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | TV | Ki Sung-Yueng | 24 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 29 | ![]() |
17 | TV | Lee Chung-Yong | 2 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 30 | ![]() |
18 | TV | Kim Bo-Kyung | 6 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | TV | Yeom Ki-Hun | 30 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 39 | ![]() |
20 | TĐ | Kim Shin-Wook | 14 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
21 | TM | Kim Yong-Dae | 11 tháng 10, 1979 (31 tuổi) | 21 | ![]() |
22 | HV | Cha Du-Ri | 25 tháng 7, 1980 (30 tuổi) | 52 | ![]() |
23 | TM | Kim Jin-Hyeon | 6 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Holger Osieck
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Schwarzer | 6 tháng 10, 1972 (38 tuổi) | 82 | ![]() |
2 | HV | Lucas Neill (c) | 9 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 63 | ![]() |
3 | HV | David Carney | 30 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
4 | TV | Tim Cahill | 6 tháng 12, 1979 (31 tuổi) | 46 | ![]() |
5 | TV | Jason Čulina | 5 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 56 | ![]() |
6 | HV | Saša Ognenovski | 3 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 1 | ![]() |
7 | TV | Brett Emerton | 22 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 78 | ![]() |
8 | HV | Luke Wilkshire | 1 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 50 | ![]() |
9 | TĐ | Scott McDonald | 21 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
10 | TV | Harry Kewell | 22 tháng 9, 1978 (32 tuổi) | 47 | ![]() |
11 | TĐ | Nathan Burns | 7 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
12 | TM | Nathan Coe | 1 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
13 | HV | Jade North | 7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 31 | ![]() |
14 | TV | Brett Holman | 27 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 38 | ![]() |
15 | TV | Mile Jedinak | 3 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
16 | TV | Carl Valeri | 14 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
17 | TV | Matt McKay | 11 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
18 | TM | Brad Jones | 19 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TĐ | Richard Garcia | 4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
20 | HV | Matthew Špiranović | 27 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | HV | Jonathan McKain | 21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 14 | ![]() |
22 | TV | Neil Kilkenny | 19 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | TĐ | Robbie Kruse | 5 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Bob Houghton
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Subrata Pal | 24 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 30 | ![]() |
2 | HV | Moirangthem Govin Singh | 3 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
3 | HV | N.S. Manju | 9 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 22 | ![]() |
4 | HV | Rakesh Masih | 18 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
5 | HV | Anwar Ali | 24 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
6 | TV | Baldeep Singh Junior | 12 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
7 | TV | Pappachen Pradeep | 28 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 37 | Free agent |
8 | TV | P. Renedy Singh | 20 tháng 6, 1979 (31 tuổi) | 55 | Free agent |
9 | TĐ | Abhishek Yadav | 5 tháng 6, 1980 (30 tuổi) | 28 | ![]() |
10 | TV | Clifford Miranda | 11 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 19 | ![]() |
11 | TĐ | Sunil Chhetri | 3 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 40 | ![]() |
12 | HV | Deepak Mondal | 13 tháng 10, 1979 (31 tuổi) | 42 | ![]() |
13 | TM | Gurpreet Singh Sadhu | 3 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | HV | Mahesh Gawli | 23 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 56 | ![]() |
15 | TĐ | Baichung Bhutia (c) | 15 tháng 12, 1976 (34 tuổi) | 102 | ![]() |
16 | TV | Mehrajuddin Wadoo | 12 tháng 2, 1984 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
17 | HV | Irungbam Surkumar Singh | 21 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
18 | TĐ | Sushil Kumar Singh | 1 tháng 4, 1989 | 10 | ![]() |
19 | HV | Gouramangi Singh | 25 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
20 | TV | Climax Lawrence | 16 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 51 | ![]() |
21 | TM | Subhasish Roy Chowdhury | 27 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TV | Syed Rahim Nabi | 12 tháng 12, 1985 | 20 | ![]() |
23 | TV | Steven Dias | 25 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Salman Sharida
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mosab Balhous | 5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 72 | ![]() |
2 | HV | Belal Abduldaim | 1 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
3 | HV | Ali Diab | 23 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 80 | ![]() |
4 | HV | Jehad Al Baour | 1 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
5 | TV | Feras Esmaeel | 3 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 70 | ![]() |
6 | TV | Jehad Al Hussain | 30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 72 | ![]() |
7 | TV | Abdelrazaq Al Hussain | 15 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 33 | ![]() |
8 | TV | Taha Dyab | 23 tháng 7, 1990 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
9 | TV | Qusay Habib | 15 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
10 | TĐ | Firas Al Khatib (c) | 9 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 49 | ![]() |
11 | TV | Adel Abdullah | 12 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
12 | TĐ | Mohamed Al Zeno | 5 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 45 | ![]() |
13 | HV | Nadim Sabagh | 1 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
14 | TV | Wael Ayan | 9 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 43 | ![]() |
15 | HV | Ahmad Al Salih | 20 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TM | Radwan Al Azhar | 12 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 25 | ![]() |
17 | HV | Abdulkader Dakka | 10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 37 | ![]() |
18 | TĐ | Abdul Fattah Al Agha | 1 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
19 | TĐ | Senharib Malki | 1 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TV | Louay Chanko | 29 tháng 11, 1979 (31 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | HV | Bwrhan Sahyouni | 7 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | TM | Adnan Al Hafez | 23 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TV | Samer Awad | 9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 11 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Wolfgang Sidka
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Mutashar | 26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
2 | HV | Mohammed Ali Karim | 25 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
3 | HV | Bassim Abbas | 1 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 70 | ![]() |
4 | TV | Qusay Munir | 12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 60 | ![]() |
5 | TV | Nashat Akram | 12 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 96 | ![]() |
6 | TV | Saad Abdul-Amir | 20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | 9 | ![]() |
7 | TĐ | Emad Mohammed | 24 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 89 | ![]() |
8 | TV | Samer Saeed | 1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 20 | ![]() |
9 | TĐ | Mustafa Karim | 21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 26 | ![]() |
10 | TĐ | Younis Mahmoud | 2 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 86 | ![]() |
11 | TV | Hawar Mulla Mohammed | 1 tháng 6, 1981 (29 tuổi) | 95 | ![]() |
12 | TM | Mohammed Gassid | 10 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 30 | ![]() |
13 | TV | Karrar Jassim | 15 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 33 | ![]() |
14 | HV | Salam Shakir | 31 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | 27 | ![]() |
15 | HV | Ali Rehema | 8 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 61 | ![]() |
16 | HV | Samal Saeed | 1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 32 | ![]() |
17 | TĐ | Alaa Abdul-Zahra | 22 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 27 | ![]() |
18 | TV | Mahdi Karim | 10 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 83 | ![]() |
19 | TV | Ahmad Ayad | 19 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | 15 | ![]() |
20 | TV | Muthana Khalid | 14 tháng 6, 1989 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
21 | HV | Ahmad Ibrahim Khalaf | 25 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TM | Haidar Raad | 1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | HV | Saad Attiya | 26 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Cho In-Chol
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ri Myong-Guk | 9 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 37 | ![]() |
2 | HV | Cha Jong-Hyok | 25 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 37 | ![]() |
3 | HV | Ri Jun-Il | 24 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 30 | ![]() |
4 | HV | Pak Nam-Chol | 3 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
5 | HV | Ri Kwang-Chon | 4 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 41 | ![]() |
6 | TV | Choe Myong-Ho | 3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
7 | TV | Ryang Yong-Gi | 7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 10 | ![]() |
8 | HV | Ji Yun-Nam | 20 tháng 11, 1976 (34 tuổi) | 32 | ![]() |
9 | TĐ | Jong Tae-Se | 2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 27 | ![]() |
10 | TĐ | Hong Yong-Jo (c) | 22 tháng 5, 1982 | 69 | ![]() |
11 | TV | Mun In-Guk | 29 tháng 9, 1978 (32 tuổi) | 45 | ![]() |
12 | HV | Jon Kwang-Ik | 5 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | HV | Pak Chol-Jin | 5 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 36 | ![]() |
14 | TV | Pak Nam-Chol | 2 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 35 | ![]() |
15 | TV | Kim Yong-Jun | 19 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 86 | ![]() |
16 | TĐ | Choe Kum-Chol | 9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
17 | TV | An Yong-Hak | 25 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 30 | ![]() |
18 | TM | Kim Myong-Gil | 16 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
19 | TĐ | An Chol-Hyok | 27 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
20 | HV | Ri Kwang-Hyok | 17 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | TĐ | Pak Chol-Min | 10 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | TM | Ri Kwang-Il | 13 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TV | Kim Kuk-Jin | 5 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Srečko Katanec
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Majed Nasser | 1 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 53 | ![]() |
2 | HV | Khalid Sebil Lashkari | 22 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
3 | HV | Mohamed Ahmed | 16 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
4 | TV | Subait Khater | 27 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 99 | ![]() |
5 | TV | Amer Abdulrahman | 3 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
6 | HV | Fares Juma Al Saadi | 30 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 26 | ![]() |
7 | TV | Ali Al-Wehaibi | 27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
8 | HV | Hamdan Al Kamali | 2 tháng 5, 1989 (21 tuổi) | 15 | ![]() |
9 | TĐ | Mohamed Al Shehhi | 28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 45 | ![]() |
10 | TĐ | Ismail Matar | 7 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 88 | ![]() |
11 | TĐ | Ahmed Khalil | 8 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | 17 | ![]() |
12 | TM | Obaid Al Tawila | 26 tháng 8, 1979 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | TV | Theyab Awana | 8 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 5 | ![]() |
14 | HV | Walid Abbas | 11 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
15 | TV | Ismail Al Hammadi | 1 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 26 | ![]() |
16 | TV | Amer Mubarak | 27 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 32 | ![]() |
17 | HV | Yousif Jaber | 25 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 27 | ![]() |
18 | HV | Abdulla Al Bloushi | 23 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
19 | HV | Abdulaziz Hussain | 10 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | HV | Mahmoud Khamees | 28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Saeed Al Kathiri | 28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TM | Ali Khasif | 9 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TĐ | Ahmed Jumaa Mubarak | 2 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Afshin Ghotbi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mehdi Rahmati | 2 tháng 2, 1983 | 52 | ![]() |
2 | HV | Khosro Heydari | 14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 22 | ![]() |
3 | HV | Farshid Talebi | 24 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
4 | HV | Jalal Hosseini | 3 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 52 | ![]() |
5 | HV | Hadi Aghili | 15 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
6 | TV | Javad Nekounam | 7 tháng 9, 1980 (30 tuổi) | 113 | ![]() |
7 | TĐ | Gholamreza Rezaei | 6 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
8 | TV | Masoud Shojaei | 9 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
9 | TĐ | Mohammad Reza Khalatbari | 14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TĐ | Karim Ansarifard | 3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 13 | ![]() |
11 | HV | Ehsan Hajsafi | 25 tháng 2, 1990 | 28 | ![]() |
12 | TM | Ebrahim Mirzapour | 16 tháng 9, 1978 (32 tuổi) | 75 | ![]() |
13 | HV | Abouzar Rahimi | 17 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | TV | Andranik Teymourian | 6 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 52 | ![]() |
15 | TV | Ghasem Hadadifar | 12 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
16 | TĐ | Reza Norouzi | 21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | TV | Mohammad Nouri | 9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
18 | TV | Pejman Nouri | 13 tháng 7, 1980 (30 tuổi) | 29 | ![]() |
19 | TĐ | Mohammad Gholami | 13 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
20 | HV | Mohammad Nosrati | 10 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 74 | ![]() |
21 | TĐ | Arash Afshin | 21 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | TM | Shahab Gordan | 22 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TV | Iman Mobali | 3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | 55 | ![]() |