Asian Cup U.A.E. 1996 كأس الأمم الآسيوية لكرة القدم 1996 | |
---|---|
Logo Cúp bóng đá châu Á 1996 | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Thời gian | 4 – 21 tháng 12 |
Số đội | 12 |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ả Rập Xê Út (lần thứ 3) |
Á quân | UAE |
Hạng ba | Iran |
Hạng tư | Kuwait |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 80 (3,08 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Ali Daei (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Khodadad Azizi |
Cúp bóng đá châu Á 1996 (AFC Asian Cup 1996) là Cúp bóng đá châu Á lần thứ 11. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ 4 đến 21 tháng 12 năm 1996, gồm 12 đội. Ả Rập Xê Út lần thứ ba giành chức vô địch sau khi thắng chủ nhà Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 4–2 ở loạt sút luân lưu sau 120 phút với tỉ số hòa 0–0.
Có tất cả 33 đội tuyển tham gia vòng loại, chia làm 10 bảng, chọn đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và đương kim vô địch Nhật Bản.
Vòng chung kết được tổ chức từ 4 đến 21 tháng 12, thi đấu tại ba sân vận động là Sân vận động Sheikh Zayed ở thủ đô Abu Dhabi, Sân vận động Tahnoun bin Mohammed ở thành phố Al Ain và Sân vận động Al-Maktoum ở thành phố Dubai. 10 đội tuyển tham dự chia làm 3 bảng 4 đội, chọn mỗi bảng 2 đội và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất vào vòng đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.
Abu Dhabi | Al Ain |
---|---|
Sân vận động Sheikh Zayed | Sân vận động Tahnoun bin Mohammed |
Sức chứa: 60.000 | Sức chứa: 15.000 |
Dubai | |
Sân vận động Al-Maktoum | |
Sức chứa: 12.000 | |
Giờ thi đấu tính theo giờ UAE (UTC+4).
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UAE | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 |
Kuwait | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Hàn Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Indonesia | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 | -4 | 1 |
UAE | 1–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
K. Saad 40' | Chi tiết | Hwang Sun-Hong 9' |
UAE | 3–2 | Kuwait |
---|---|---|
Saeed 53' Al-Talyani 55' B. Saad 80' |
Chi tiết | Al-Huwaidi 9', 44' |
Hàn Quốc | 4–2 | Indonesia |
---|---|---|
Kim Do-Hoon 5' Hwang Sun-Hong 7', 15' Ko Jeong-Woon 55' |
Chi tiết | Wabia 58' Putro 65' |
UAE | 2–0 | Indonesia |
---|---|---|
Saeed 15' Al-Talyani 64' |
Chi tiết |
Kuwait | 2–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Al-Huwaidi 60' B. Abdullah 87' |
Chi tiết |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Ả Rập Xê Út | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Iraq | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Ả Rập Xê Út | 6–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Al-Temawi 10' (ph.đ.), 29' (ph.đ.) Al-Mehallel 15', 54' Al-Muwallid 18' Al-Jaber 52' |
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | 1–0 | Iraq |
---|---|---|
Al-Mehallel 26' | Chi tiết |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 |
Trung Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Syria | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
Uzbekistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
Trung Quốc | 0–2 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Shkvyrin 78' Shatskikh 90' |
Syria | 0–3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Mã Minh Vũ 35' Cao Phong 49' Lý Băng 73' |
Nhật Bản | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Soma 90' | Chi tiết |
Uzbekistan | 1–2 | Syria |
---|---|---|
Lebedev 53' (ph.đ.) | Chi tiết | Jokhadar 48' Cheikh-Dib 74' |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iraq | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Hàn Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Syria | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
Iraq và Hàn Quốc giành quyền vào tứ kết.
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
15 tháng 12 – Abu Dhabi | ||||||||||
UAE (h.p.) | 1 | |||||||||
18 tháng 12 – Abu Dhabi | ||||||||||
Iraq | 0 | |||||||||
UAE | 1 | |||||||||
15 tháng 12 – Al Ain | ||||||||||
Kuwait | 0 | |||||||||
Kuwait | 2 | |||||||||
21 tháng 12 – Abu Dhabi | ||||||||||
Nhật Bản | 0 | |||||||||
UAE | 0 (2) | |||||||||
16 tháng 12 – Dubai | ||||||||||
Ả Rập Xê Út (pen.) | 0 (4) | |||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||
18 tháng 12 – Abu Dhabi | ||||||||||
Iran | 6 | |||||||||
Iran | 0 (3) | Tranh hạng ba | ||||||||
16 tháng 12 – Abu Dhabi | ||||||||||
Ả Rập Xê Út (pen.) | 0 (4) | 21 tháng 12 – Abu Dhabi | ||||||||
Ả Rập Xê Út | 4 | |||||||||
Kuwait | 1 (2) | |||||||||
Trung Quốc | 3 | |||||||||
Iran (pen.) | 1 (3) | |||||||||
UAE | 1–0 (s.h.p.) | Iraq |
---|---|---|
Ab. Ibrahim 103' | Chi tiết |
Kuwait | 2–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Al-Huwaidi 17', 54' | Chi tiết |
Hàn Quốc | 2–6 | Iran |
---|---|---|
Kim Do-Hoon 11' Shin Tae-Yong 35' |
Chi tiết | Bagheri 31' Azizi 52' Daei 66', 76', 83', 89' (ph.đ.) |
Ả Rập Xê Út | 4–3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Al-Thunayan 31', 65' Al-Jaber 34' Al-Mehallel 43' |
Chi tiết | Trương Ân Hoa 6', 89' Bành Vĩ Quốc 16' |
Iran | 0–0 (s.h.p.) | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Daei Peyrovani Yazdani Estili Bagheri Khakpour |
3–4 | Al-Temawi Sulaimani Zubromawi Al-Muwallid Al-Harbi Madani |
Iran | 1–1 | Kuwait |
---|---|---|
Daei 40' | Chi tiết | Al-Huwaidi 15' |
Loạt sút luân lưu | ||
Moharrami Estili Peyrovani Bagheri |
3–2 | Badr Haji Bashar Abdullah Al-Lenqawi Abdulrahman Al-Huwaidi |
UAE | 0–0 (s.h.p.) | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Report | ||
Loạt sút luân lưu | ||
M. Ali Saleh K. Saad Saeed |
2–4 | Al-Thunayan Zubromawi Al-Harbi Al-Temawi Al-Muwallid |
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Mehrdad Minavand |
Hg | Đội tuyển | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | KS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 6 | +5 | 11 | 61.1% |
2 | UAE | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 | +5 | 14 | 77.8% |
3 | Iran | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 6 | +8 | 11 | 61.1% |
4 | Kuwait | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 7 | +2 | 8 | 44.4% |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Nhật Bản | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 9 | 75.0% |
6 | Iraq | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 6 | 50.0% |
7 | Hàn Quốc | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 11 | −4 | 4 | 33.3% |
8 | Trung Quốc | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 | −1 | 3 | 25.0% |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Syria | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 | 33.3% |
10 | Uzbekistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 | 33.3% |
11 | Indonesia | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 | −4 | 1 | 11.1% |
12 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 | 0.0% |