Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1988

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1988 tổ chức ở Qatar.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Iran Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Parviz Dehdari

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ahmadreza Abedzadeh (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (22 tuổi) Iran Jandarmeri
2 2HV Javad Zarincheh (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (22 tuổi) Iran Esteghlal
4 2HV Nader Mohammadkhani (1963-08-23)23 tháng 8, 1963 (25 tuổi) Iran Gostaresh F.C.
5 2HV Morteza Fonounizadeh (1960-11-30)30 tháng 11, 1960 (28 tuổi) Iran Persepolis
6 3TV Mehdi Fonounizadeh (1962-05-19)19 tháng 5, 1962 (26 tuổi) Iran Daraei
7 3TV Majeed Namjoo Motlagh (1967-05-13)13 tháng 5, 1967 (21 tuổi) Iran Esteghlal
8 3TV Sirous Ghayeghran (1962-09-22)22 tháng 9, 1962 (26 tuổi) Iran Malavan
9 4 Samad Marfavi (1965-05-18)18 tháng 5, 1965 (23 tuổi) Iran Daraei
10 4 Karim Bavi (1964-12-30)30 tháng 12, 1964 (23 tuổi) Iran Persepolis
11 3TV Morteza Kermani Moghaddam (1965-07-11)11 tháng 7, 1965 (23 tuổi) Iran Persepolis
13 2HV Mojtaba Moharrami (1962-04-16)16 tháng 4, 1962 (26 tuổi) Iran Persepolis
14 3TV Mohammad Hassan Ansarifard (1961-09-24)24 tháng 9, 1961 (27 tuổi) Iran Persepolis
17 4 Mohammad Taghavi (1967-03-20)20 tháng 3, 1967 (21 tuổi) Iran Homa
18 2HV Siamak Rahimpour Iran Shahin F.C.
19 4 Farshad Peyous (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (26 tuổi) Qatar Al-Ahly
20 3TV Seyed Ali Eftekhari (1964-07-29)29 tháng 7, 1964 (24 tuổi) Iran Esteghlal Rasht
21 3TV Zia Arabshahi (1958-06-06)6 tháng 6, 1958 (30 tuổi) Iran Persepolis
22 1TM Ahmad Sajjadi (1960-01-12)12 tháng 1, 1960 (28 tuổi) Iran Homa

Nhật Bản Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Yoshitada Yamaguchi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hisashi Tsuchida (1967-02-01)1 tháng 2, 1967 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Osaka University of Economics
2HV Nobuhiro Ueno (1965-08-26)26 tháng 8, 1965 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Waseda University
3 2HV Takumi Horiike (1965-09-06)6 tháng 9, 1965 (23 tuổi) 58 2 Nhật Bản Yomiuri FC
4 2HV Yoshinori Taguchi (1965-09-14)14 tháng 9, 1965 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản University of Tsukuba
5 2HV Yuji Sakakura (1967-06-07)7 tháng 6, 1967 (21 tuổi) 6 0 Nhật Bản Juntendo University
6 2HV Takeshi Motoyoshi (1967-07-26)26 tháng 7, 1967 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Chuo University
7 2HV Masami Ihara (1967-09-18)18 tháng 9, 1967 (21 tuổi) 122 5 Nhật Bản University of Tsukuba
8 2HV Naoto Otake (1968-10-18)18 tháng 10, 1968 (20 tuổi) 1 0 Nhật Bản Juntendo University
9 3TV Hisanori Shirasawa (1964-12-13)13 tháng 12, 1964 (23 tuổi) 3 0 Nhật Bản Yanmar Diesel
10 3TV Katsumi Oenoki (1965-04-03)3 tháng 4, 1965 (23 tuổi) 5 0 Nhật Bản Yamaha
11 3TV Shunichi Ikenoue (1967-02-16)16 tháng 2, 1967 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Osaka University of Commerce
12 3TV Masashi Nakayama (1967-09-23)23 tháng 9, 1967 (21 tuổi) 53 21 Nhật Bản University of Tsukuba
13 3TV Hisashi Kurosaki (1968-05-08)8 tháng 5, 1968 (20 tuổi) 24 4 Nhật Bản Honda
14 3TV Satoru Noda (1969-06-08)8 tháng 6, 1969 (19 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kokushikan University
15 4 Yusuke Minoguchi (1965-08-23)23 tháng 8, 1965 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Furukawa Electric
16 4 Osamu Maeda (1965-09-05)5 tháng 9, 1965 (23 tuổi) 14 6 Nhật Bản ANA SC
4 Masahiro Sukigara (1966-04-02)2 tháng 4, 1966 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản University of Tsukuba
18 4 Yoshiyuki Matsuyama (1966-07-31)31 tháng 7, 1966 (22 tuổi) 9 4 Nhật Bản Waseda University
19 1TM Masanori Sanada (1968-03-06)6 tháng 3, 1968 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Juntendo University
20 4 Takuya Takagi (1967-11-12)12 tháng 11, 1967 (21 tuổi) 44 27 Nhật Bản Osaka University of Commerce

[1]

  • Caps & Goals listed are recognized career totals while all other stats are listed as they were on ngày 2 tháng 12 năm 1988 the tournament's opening day.

Hàn Quốc Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Lee Hoi-Taek

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Cho Byung-Deuk (1958-05-26)26 tháng 5, 1958 (30 tuổi) 34 Hàn Quốc POSCO Atoms
2 2HV Park Kyung-Hoon (1961-01-19)19 tháng 1, 1961 (27 tuổi) 55 Hàn Quốc POSCO Atoms
3 3TV Choi Kang-Hee (1959-04-12)12 tháng 4, 1959 (29 tuổi) 1 Hàn Quốc Hyundai Horangi
4 2HV Cho Min-Kook (1963-07-05)5 tháng 7, 1963 (25 tuổi) 26 Hàn Quốc Lucky-Goldstar Hwangso
5 2HV Chung Yong-Hwan (1960-02-10)10 tháng 2, 1960 (28 tuổi) 34 Hàn Quốc Daewoo Royals
6 3TV Lee Tae-Ho (1961-01-29)29 tháng 1, 1961 (27 tuổi) 60 Hàn Quốc Daewoo Royals
7 3TV Noh Soo-Jin (1962-02-10)10 tháng 2, 1962 (26 tuổi) 16 Hàn Quốc Yukong Elephants
8 3TV Chung Hae-Won (1959-07-01)1 tháng 7, 1959 (29 tuổi) 44 Hàn Quốc Daewoo Royals
9 3TV Hwangbo Kwan (1965-03-01)1 tháng 3, 1965 (23 tuổi) 0 Hàn Quốc Yukong Elephants
10 4 Ham Hyun-Gi (1963-04-26)26 tháng 4, 1963 (25 tuổi) 1 Hàn Quốc Hyundai Horangi
11 4 Byun Byung-Joo (1961-04-26)26 tháng 4, 1961 (27 tuổi) 52 Hàn Quốc Daewoo Royals
12 4 Kim Bong-Gil (1966-03-15)15 tháng 3, 1966 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Yonsei University
13 2HV Cho Yoon-Hwan (1961-05-24)24 tháng 5, 1961 (27 tuổi) 1 Hàn Quốc Yukong Elephants
14 4 Hwang Sun-Hong (1968-07-14)14 tháng 7, 1968 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Konkuk University
15 2HV Son Hyung-Sun (1964-02-22)22 tháng 2, 1964 (24 tuổi) 0 Hàn Quốc Daewoo Royals
16 4 Kim Joo-Sung (1966-01-17)17 tháng 1, 1966 (22 tuổi) 25 Hàn Quốc Daewoo Royals
17 2HV Gu Sang-Bum (1964-06-15)15 tháng 6, 1964 (24 tuổi) 4 Hàn Quốc Lucky-Goldstar Hwangso
18 2HV Kang Tae-Sik (1963-03-15)15 tháng 3, 1963 (25 tuổi) 1 Hàn Quốc POSCO Atoms
19 3TV Yeo Bum-Kyu (1962-06-24)24 tháng 6, 1962 (26 tuổi) 7 Hàn Quốc Daewoo Royals
20 1TM Kim Bong-Soo (1970-12-05)5 tháng 12, 1970 (17 tuổi) 0 Hàn Quốc Korea University

Qatar Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Procópio Cardoso

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Younes Ahmed (1963-07-17)17 tháng 7, 1963 (25 tuổi) Qatar Al Rayyan
2 2HV Mohammed Al-Sowaidi (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (26 tuổi) Qatar Al Rayyan
4 2HV Yousef Al-Adsani (1965-10-12)12 tháng 10, 1965 (23 tuổi) Qatar Al Sadd
5 2HV Adel Malallah (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (27 tuổi) Qatar Al Ahli
6 2HV Sabaa'n Sallam Mubarak
7 3TV Adel Khamis (1965-11-11)11 tháng 11, 1965 (23 tuổi) Qatar Al Gharafa
8 3TV Mohammed Al Ammari (1965-12-10)10 tháng 12, 1965 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
10 3TV Mubarak Salem Al-Khater (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (22 tuổi) Qatar Al Rayyan
12 4 Mahmoud Soufi Qatar Al Gharafa
13 3TV Adel Abu Karbal Qatar Qatar SC
15 4 Mansoor Muftah (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (33 tuổi) Qatar Al Rayyan
16 4 Khalid Salman (1963-04-05)5 tháng 4, 1963 (25 tuổi) Qatar Al Sadd
18 3TV Yousef Khalaf
19 2HV Issa Al-Mohammadi (1963-12-19)19 tháng 12, 1963 (24 tuổi)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Mario Zagallo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
17 1TM Muhsin Musabah (1964-10-01)1 tháng 10, 1964 (24 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Sharjah SC
4 2HV Mubarak Ghanim (1963-09-03)3 tháng 9, 1963 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej Club
2 2HV Khalil Ghanim (1964-11-12)12 tháng 11, 1964 (24 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej Club
15 2HV Ibrahim Meer (1967-07-16)16 tháng 7, 1967 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Sharjah SC
20 3TV Mohammed Obaid (1967-08-01)1 tháng 8, 1967 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain FC
5 3TV Abdullah Ali Sultan (1963-10-01)1 tháng 10, 1963 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej Club
6 2HV Abdulrahman Mohamed (1963-10-01)1 tháng 10, 1963 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr SC
13 3TV Hassan Mohamed (1962-09-23)23 tháng 9, 1962 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
12 3TV Hussain Ghuloum (1969-09-24)24 tháng 9, 1969 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Sharjah SC
7 4 Fahad Khamees (1962-01-24)24 tháng 1, 1962 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
10 3TV Adnan Al-Talyani (1964-10-30)30 tháng 10, 1964 (24 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab CSC
19 2HV Eissa Meer (1967-07-16)16 tháng 7, 1967 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Sharjah SC
16 2HV Mohamed Salim (1968-01-13)13 tháng 1, 1968 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ahli Club
8 3TV Khalid Ismaïl (1965-01-08)8 tháng 1, 1965 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr SC
3 3TV Ali Thani Jumaa (1968-09-18)18 tháng 9, 1968 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Sharjah SC
11 4 Zuhair Bakhit (1967-08-13)13 tháng 8, 1967 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
4 Abdulaziz Mohamed (1965-12-12)12 tháng 12, 1965 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah SC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mohammed Al Arabi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Humood Sultan (1956-01-01)1 tháng 1, 1956 (32 tuổi) Bahrain Al-Muharraq SC
2 2HV Abdul Razzaq Abbas
4 3TV Hamad Al-Jazaf
5 2HV Adnan Ali Daif Bahrain Al-Muharraq SC
6 2HV Juma Hilal Faraj
7 3TV Nasser Jassim Mohammed
9 4 Ebrahim Essa Ahmed
10 4 Abdul Aziz Froutan
11 4 Shaker Salman
14 3TV Ali Hassan Yousif
15 2HV Khamis Eid Rafe Thani (1967-06-11)11 tháng 6, 1967 (21 tuổi)
16 2HV Hassan Khalfan
17 3TV Fayad Mahmoud Hissain
19 3TV Najaf Mohammed
20 3TV Ali Mohammad Al-Ansari
21 1TM Abdulrahman Hassan

Trung Quốc Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gao Fengwen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kong Guoxian (1965-09-06)6 tháng 9, 1965 (23 tuổi) Trung Quốc Guangzhou
2 2HV Zhu Bo (1960-09-24)24 tháng 9, 1960 (28 tuổi) Trung Quốc Bayi
3 2HV Gao Sheng (1962-05-10)10 tháng 5, 1962 (26 tuổi) Trung Quốc Liaoning
4 3TV Guo Yijun (1963-09-23)23 tháng 9, 1963 (25 tuổi) Trung Quốc Guangdong
7 3TV Xie Yuxin (1963-12-12)12 tháng 12, 1963 (24 tuổi) Hà Lan FC Zwolle
8 4 Tang Yaodong (1962-02-17)17 tháng 2, 1962 (26 tuổi) Trung Quốc Liaoning
10 4 Ma Lin (1962-07-28)28 tháng 7, 1962 (26 tuổi) Trung Quốc Liaoning
11 3TV Wu Wenbing (1967-11-13)13 tháng 11, 1967 (21 tuổi) Trung Quốc Guangdong
12 4 Wang Baoshan (1963-04-13)13 tháng 4, 1963 (25 tuổi) Trung Quốc Shaanxi
13 3TV Shi Lianzhi (1964-06-03)3 tháng 6, 1964 (24 tuổi) Trung Quốc Tianjin
14 4 Zhai Biao (1968-09-14)14 tháng 9, 1968 (20 tuổi) Trung Quốc Beijing
15 2HV Zhang Xiaowen (1964-07-15)15 tháng 7, 1964 (24 tuổi) Trung Quốc Guangdong
16 4 Huang Chong (1963-02-28)28 tháng 2, 1963 (25 tuổi) Trung Quốc Liaoning
17 3TV Mai Chao (1964-03-09)9 tháng 3, 1964 (24 tuổi) Trung Quốc Guangzhou
18 3TV Duan Ju (1963-10-03)3 tháng 10, 1963 (25 tuổi) Trung Quốc Tianjin
19 3TV Dong Liqiang (1965-08-20)20 tháng 8, 1965 (23 tuổi) Trung Quốc Liaoning
20 1TM Zhang Huikang (1962-07-22)22 tháng 7, 1962 (26 tuổi) Trung Quốc Shanghai
21 3TV Tu Shengqiao (1968-10-09)9 tháng 10, 1968 (20 tuổi) Trung Quốc Trung Quốc B

Kuwait Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Miguel Pereira

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Samir Said (1963-11-05)5 tháng 11, 1963 (25 tuổi) Kuwait Al-Arabi SC
3 2HV Mahboub Juma'a (1955-09-17)17 tháng 9, 1955 (33 tuổi) Kuwait Al-Salmiya SC
4 2HV Jamal Al-Qabendi (1959-04-07)7 tháng 4, 1959 (29 tuổi) Kuwait Kazma SC
2 2HV Naeem Saad (1957-01-10)10 tháng 1, 1957 (31 tuổi) Kuwait Al Tadamun SC
6 3TV Wael Sulaiman (1964-08-24)24 tháng 8, 1964 (24 tuổi) Kuwait Al Jahra SC
5 2HV Waleed Al-Jasem (1959-11-18)18 tháng 11, 1959 (29 tuổi) Kuwait Kuwait SC
11 4 Nasser Al-Ghanim 1961 (aged 27) Kuwait Kazma SC
16 3TV Mansour Mohammad
12 3TV Abdulaziz Al-Hajeri Kuwait Al-Fahaheel FC
10 3TV Nawaf Al-Anezi
9 4 Salah Al-Hasawi 1963 (aged 25) Kuwait Kuwait SC
20 1TM Khaled Al-Shemmari Kuwait Kazma SC
13 3TV Adel Abbas Hussein Kuwait Kuwait SC
18 Mubarak Al-Essa
17 Anbar Maqroun
15 Tariq Salim
7 4 Fahed Marzouq (1971-01-02)2 tháng 1, 1971 (17 tuổi)
8 4 Saleh Al-Refae Kuwait Kazma SC
Mansour Basha Kuwait Al-Arabi SC

Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Carlos Alberto Parreira

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdullah Al-Deayea (1961-12-01)1 tháng 12, 1961 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ta'ee
2 2HV Abdullah Al-Dosari (1969-11-01)1 tháng 11, 1969 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Ittihad FC
4 2HV Ahmad Jamil Madani (1970-01-06)6 tháng 1, 1970 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Ittihad FC
5 2HV Saleh Nu'eimeh (C) (1960-06-24)24 tháng 6, 1960 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal FC
13 2HV Mohamed Al-Jawad (1962-11-28)28 tháng 11, 1962 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli SC
6 3TV Saleh Al-Mutlaq (1966-01-03)3 tháng 1, 1966 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nassr FC
8 3TV Fahad Al-Bishi (1965-10-09)9 tháng 10, 1965 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nassr FC
10 3TV Fahad Al-Musaibeah (1961-04-04)4 tháng 4, 1961 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal FC
15 3TV Yousuf Al-Thunayan (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal FC
17 4 Saad Mubarak Al-Dosari 1965 (aged 23) Ả Rập Xê Út Al-Hilal FC
9 4 Majed Abdullah (1959-11-01)1 tháng 11, 1959 (29 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nassr FC
4 Mohamed Al-Suwaiyed 1964 (aged 24) Ả Rập Xê Út Ittihad FC
11 4 Mohaisen Al-Jam'an (1966-01-01)1 tháng 1, 1966 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nassr FC
7 4 Yousuf Jazea'a Al-Dosari (1968-10-13)13 tháng 10, 1968 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal FC
22 1TM Khaled Al-Sabyani Ả Rập Xê Út Al Nassr FC
3 2HV Hussein Al-Bishi (1961-06-13)13 tháng 6, 1961 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal FC
14 3TV Khaled Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (17 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli SC

Syria Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Liên Xô Anatoliy Azarenkov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmad Eid Berakdar (1955-05-01)1 tháng 5, 1955 (33 tuổi) Syria Al-Karamah SC
2 2HV Adnan Sabouni Syria Al-Ittihad SC
3 2HV Ammar Habib (1967-10-25)25 tháng 10, 1967 (21 tuổi) Syria Tishreen SC
4 2HV Yousef Hawla Syria Tishreen SC
7 3TV Walid Abou El-Sel 1963 (aged 25) Syria Al-Jaish SC
8 3TV Abdul Kader Kardaghli (1961-01-01)1 tháng 1, 1961 (27 tuổi) Syria Tishreen SC
9 4 Nizar Mahrous (1963-03-12)12 tháng 3, 1963 (25 tuổi) Oman Saham Club
10 4 Faisal Ahmad
13 2HV Abdullah Saddikah
14 3TV Mohammad Jakalan
15 3TV George Khouri 1962 (aged 26) Syria Al-Jaish SC
16 4 Munaf Ramadan (1972-10-19)19 tháng 10, 1972 (16 tuổi) Syria Jableh SC
17 2HV Samer Darwish Syria Al-Wahda SC
18 4 Walid Al-Nasser Syria Hurriya SC
19 2HV Joseph Leyous Syria Hurriya SC
20 3TV Radwan Ajam 1965 (aged 23) Syria Al-Karamah SC
22 1TM Malek Shakuhi (1960-04-05)5 tháng 4, 1960 (28 tuổi) Syria Jableh SC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ JSL YEARBOOK 89/90. Nhật Bản Soccer League. tr. 200. ISBN 4-523-31029-7.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
Xuất hiện lần đầu năm 1954 trong bộ phim cùng tên, Godzilla đã nhanh chóng trở thành một trong những biểu tượng văn hóa của Nhật Bản.
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Chúng ta có thể có "điểm cộng" khi thi đại học nhưng tới khi ra trường những thứ ưu tiên như vậy lại không tự nhiên mà có.
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Game chính quy tiếp theo của thương hiệu Pokémon nổi tiếng, và là game đầu tiên giới thiệu Thế Hệ Pokémon Thứ Tám
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Nhắc lại đại khái về lịch sử Teyvat, xưa kia nơi đây được gọi là “thế giới cũ” và được làm chủ bởi Seven Sovereigns