Geneva Open 2021 - Đơn

Geneva Open 2021 - Đơn
Geneva Open 2021
Vô địchNa Uy Casper Ruud
Á quânCanada Denis Shapovalov
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt28 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2019 · Geneva Open · 2022 →

Alexander Zverev là đương kim vô địch, nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.[1]

Casper Ruud là nhà vô địch, đánh bại Denis Shapovalov trong trận chung kết, 7–6(8–6), 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Thụy Sĩ Roger Federer (Vòng 2)
  2. Canada Denis Shapovalov (Chung kết)
  3. Na Uy Casper Ruud (Vô địch)
  4. Bulgaria Grigor Dimitrov (Tứ kết)
  5. Chile Cristian Garín (Rút lui)
  6. Ý Fabio Fognini (Vòng 2)
  7. Pháp Benoît Paire (Vòng 1)
  8. Pháp Adrian Mannarino (Vòng 1)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
  Tây Ban Nha Pablo Andújar 3 2
3 Na Uy Casper Ruud 6 6
3 Na Uy Casper Ruud 78 6
2 Canada Denis Shapovalov 66 4
Q Uruguay Pablo Cuevas 4 5
2 Canada Denis Shapovalov 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Thụy Sĩ R Federer 4 6 4
Úc J Thompson 0 4 Tây Ban Nha P Andújar 6 4 6
Tây Ban Nha P Andújar 6 6 Tây Ban Nha P Andújar 4 6 6
Croatia M Čilić 65 1 WC Thụy Sĩ D Stricker 6 4 4
WC Thụy Sĩ D Stricker 77 6 WC Thụy Sĩ D Stricker 7 6
Hungary M Fucsovics 7 7 Hungary M Fucsovics 5 4
Q Thụy Sĩ H Laaksonen 5 5 Tây Ban Nha P Andújar 3 2
3 Na Uy C Ruud 6 6
3 Na Uy C Ruud 7 6
Hoa Kỳ T Sandgren 6 6 Hoa Kỳ T Sandgren 5 2
Ý S Caruso 3 4 3 Na Uy C Ruud 2 6 6
Tây Ban Nha F López 78 6 Đức D Koepfer 6 1 4
LL Đức D Altmaier 66 4 Tây Ban Nha F López 5 77 3
Đức D Koepfer 68 77 6 Đức D Koepfer 7 61 6
7 Pháp B Paire 710 65 4

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Pháp A Mannarino 3 77 3
WC Pháp A Cazaux 6 65 6 WC Pháp A Cazaux 2 4
Q Uruguay P Cuevas 77 6 Q Uruguay P Cuevas 6 6
Hoa Kỳ R Opelka 65 2 Q Uruguay P Cuevas 77 6
Tây Ban Nha F Verdasco 65 4 4/WC Bulgaria G Dimitrov 63 3
Q Belarus I Ivashka 77 6 Q Belarus I Ivashka 4 4
4/WC Bulgaria G Dimitrov 6 6
Q Uruguay P Cuevas 4 5
6 Ý F Fognini 6 6 2 Canada D Shapovalov 6 7
Argentina G Pella 2 2 6 Ý F Fognini 3 77 1
Brasil T Monteiro 79 3 5 Serbia L Đere 6 62 6
Serbia L Đere 67 6 7 Serbia L Đere 4 4
Ý S Travaglia 3 0r 2 Canada D Shapovalov 6 6
Q Ý M Cecchinato 6 3 Q Ý M Cecchinato 77 5 1
2 Canada D Shapovalov 64 7 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Belarus Ilya Ivashka (Vượt qua vòng loại)
  2. Ý Marco Cecchinato (Vượt qua vòng loại)
  3. Kazakhstan Mikhail Kukushkin (Vòng 1)
  4. Uruguay Pablo Cuevas (Vượt qua vòng loại)
  5. Hoa Kỳ Mackenzie McDonald (Vòng loại cuối cùng)
  6. Đức Peter Gojowczyk (Vòng 1)
  7. Đức Cedrik-Marcel Stebe (Vòng 1)
  8. Đức Daniel Altmaier (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đức Daniel Altmaier

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Belarus Ilya Ivashka 6 6
WC Trung Quốc Li Hanwen 0 3
1 Belarus Ilya Ivashka 6 6
5 Hoa Kỳ Mackenzie McDonald 4 3
  Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran 3 6 3
5 Hoa Kỳ Mackenzie McDonald 6 3 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Marco Cecchinato 6 6
  Ukraina Illya Marchenko 3 4
2 Ý Marco Cecchinato 6 77
8 Đức Daniel Altmaier 1 65
  Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler 65 2
8 Đức Daniel Altmaier 77 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 3 1
  Chile Alejandro Tabilo 6 6
  Chile Alejandro Tabilo 6 1 3
  Thụy Sĩ Henri Laaksonen 2 6 6
  Thụy Sĩ Henri Laaksonen 6 5 6
7 Đức Cedrik-Marcel Stebe 4 7 0

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Uruguay Pablo Cuevas 6 4 6
WC Thụy Sĩ Jakub Paul 3 6 3
4 Uruguay Pablo Cuevas 6 6
  Ý Lorenzo Giustino 2 4
  Ý Lorenzo Giustino 6 6
6 Đức Peter Gojowczyk 2 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Zverev Defeats Jarry, Wins Geneva Title | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Keisuke Baji (Phát âm là Baji Keisuke?) là một thành viên của Valhalla. Anh ấy cũng là thành viên sáng lập và là Đội trưởng Đội 1 (壱番隊 隊長, Ichiban-tai Taichō?) của Băng đảng Tokyo Manji.
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
B99 đúng là có tình yêu, nói về tình bạn nhưng đều ở mức vừa đủ để khiến một series về cảnh sát không bị khô khan nhàm chán