Next Generation ATP Finals 2021 | |
---|---|
Ngày | 9-13 tháng 11 |
Lần thứ | 4 |
Bốc thăm | 8S |
Mặt sân | Cứng / trong nhà |
Địa điểm | Milan, Ý |
Các nhà vô địch | |
![]() |
Next Generation ATP Finals 2021 (còn được biết đến với Intesa Sanpaolo Next Gen ATP Finals vì lý do tài trợ) là một giải giao hữu quần vợt nam cho các vận động viên quần vợt nam hàng đầu trong ATP Tour 2021 dưới 21 tuổi. Giải đấu diễn ra từ ngày 9 đến ngày 13 tháng 11 năm 2021 ở Milan, Ý tại PalaLido. Đây là lần thứ 4 giải đấu được tổ chức.
Jannik Sinner là đương kim vô địch, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Carlos Alcaraz là nhà vô địch, đánh bại Sebastian Korda trong trận chung kết, 4–3(7–5), 4–2, 4–2.
Vào ngày 14 tháng 9 năm 2021, 4 tay vợt đầu tiên vượt qua vòng loại giải đấu được công bố: Jannik Sinner, Félix Auger-Aliassime, Sebastian Korda và Carlos Alcaraz.[1] Vào ngày 22 tháng 10 năm 2021, Jenson Brooksby được công bố là tay vợt thứ 5 vượt qua vòng loại.[2] Lorenzo Musetti được công bố là tay vợt thứ 6 vượt qua vòng loại vào ngày 24 tháng 10 năm 2021.[3] Brandon Nakashima được công bố là tay vợt thứ 7 vượt qua vòng loại vào ngày 30 tháng 10 năm 2021.[4] Sau khi Auger-Aliassime rút lui, ATP công bố Juan Manuel Cerúndolo là tay vợt tiếp theo vượt qua vòng loại vào ngày 1 tháng 11 năm 2021. Cerúndolo là tay vợt Nam Mỹ đầu tiên tham dự giải đấu.[5] Brooksby rút lui do chấn thương vào ngày 2 tháng 11 năm 2021 và Sebastián Báez vượt qua vòng loại vào cuối ngày hôm đó.[6] Sau khi Sinner rút lui, Holger Rune được ATP công bố là tay vợt tiếp theo vượt qua vòng loại vào ngày 4 tháng 11 năm 2021.[7] Hugo Gaston là tay vợt cuối cùng vượt qua vòng loại giải đấu vào ngày 5 tháng 11 năm 2021.[8]
8 tay vợt hàng đầu trong ATP Race to Milan sẽ vượt qua vòng loại. Tay vợt đủ điều kiện phải từ 21 tuổi trở xuống (sinh năm 2000 trở lên đối với năm 2021).
Bảng xếp hạng Cuộc đua ATP đến Milan (tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2021)[9] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Xếp hạng ATP[10] | Tay vợt | Điểm | Năm sinh | Ngày vượt qua vòng loại | |
– | 10 | ![]() |
3,015 | 2001 | 14 tháng 9[1] | |
– | 11 | ![]() |
2,420 | 2000 | 14 tháng 9[1] | |
1 | 32 | ![]() |
1,454 | 2003 | 14 tháng 9[1] | |
2 | 39 | ![]() |
1,195 | 2000 | 14 tháng 9[1] | |
– | 56 | ![]() |
1,004 | 2000 | 22 tháng 10[2] | |
3 | 58 | ![]() |
906 | 2002 | 24 tháng 10[3] | |
4 | 63 | ![]() |
833 | 2001 | 30 tháng 10[4] | |
5 | 91 | ![]() |
765 | 2001 | 1 tháng 11[5] | |
6 | 111 | ![]() |
656 | 2000 | 2 tháng 11[6] | |
7 | 109 | ![]() |
639 | 2003 | 4 tháng 11[7] | |
8 | 67 | ![]() |
592 | 2000 | 5 tháng 11[8] | |
Thay thế | ||||||
9 | 164 | ![]() |
405 | 2001 | ||
10 | 129 | ![]() |
314 | 2000 | ||
11 | 221 | ![]() |
295 | 2002 |
|
|
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||
1 | ![]() | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||
6 | ![]() | 2 | 1 | 2 | |||||||||||||
1 | ![]() | 47 | 4 | 4 | |||||||||||||
2 | ![]() | 35 | 2 | 2 | |||||||||||||
2 | ![]() | 47 | 2 | 1 | 4 | 4 | |||||||||||
4 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 2 | 2 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
1 | ![]() |
4–3(7–4), 4–1, 4–3(7–4) | 4–0, 4–1, 2–4, 4–3(7–3) | 4–3(8–6), 4–2, 4–0 | 3–0 | 9–1 (90%) | 38–20 (66%) | 1 | |
4 | ![]() |
3–4(4–7), 1–4, 3–4(4–7) | 4–1, 3–4(3–7), 4–1, 4–0 | 3–4(3–7), 4–1, 4–1, 4–3(7–1) | 2–1 | 6–5 (55%) | 37–27 (58%) | 2 | |
5 | ![]() |
0–4, 1–4, 4–2, 3–4(3–7) | 1–4, 4–3(7–3), 1–4, 0–4 | 1–4, 2–4, 4–1, 1–4 | 0–3 | 3–9 (25%) | 22–42 (34%) | 4 | |
7 | ![]() |
3–4(6–8), 2–4, 0–4 | 4–3(7–3), 1–4, 1–4, 3–4(1–7) | 4–1, 4–2, 1–4, 4–1 | 1–2 | 4–7 (36%) | 27–35 (44%) | 3 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
2 | ![]() |
4–2, 4–3(7–4), 4–2 | 4–3(7–3), 4–2, 4–2 | 3–4(2–7), 3–4(6–8), 4–0, 4–3(7–3), 4–0 | 3–0 | 9–2 (82%) | 42–25 (63%) | 1 | |
3 | ![]() |
2–4, 3–4(4–7), 2–4 | 1–4, 1–4, 4–3(7–5), 3–4(5–7) | 4–3(7–4), 4–3(8–6), 2–4, 3–4(7–9), 4–2 | 1–2 | 4–8 (33%) | 33–43 (43%) | 3 | |
6 | ![]() |
3–4(3–7), 2–4, 2–4 | 4–1, 4–1, 3–4(5–7), 4–3(7–5) | 4–3(7–2), 4–2, 4–2 | 2–1 | 6–4 (60%) | 34–28 (55%) | 2 | |
8 | ![]() |
4–3(7–2), 4–3(8–6), 0–4, 3–4(3–7), 0–4 | 3–4(4–7), 3–4(6–8), 4–2, 4–3(9–7), 2–4 | 3–4(2–7), 2–4, 2–4 | 0–3 | 4–9 (31%) | 34–47 (42%) | 4 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4) Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng, cuối cùng kết quả đối đầu; 5) Xếp hạng ATP