ATP Tour 2020 là hệ thống các giải quần vợt dành cho các tay vợt nam chuyên nghiệp trên toàn cầu do Hiệp hội Quần vợt Nhà nghề (ATP) tổ chức cho mùa giải quần vợt năm 2020. Lịch ATP Tour 2020 bao gồm các giải Grand Slam (do Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF) giám sát), ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Cup, ATP Tour 500 series, ATP Tour 250 series và Davis Cup (do ITF tổ chức). Cũng bao gồm trong lịch năm 2020 là các sự kiện quần vợt tại Next Generation ATP Finals và Laver Cup, cả hai đều không được cộng điểm xếp hạng. Một số giải đấu đã bị hủy bỏ hoặc hoãn lại do Đại dịch Covid-19, bao gồm Thế vận hội mùa hè Tokyo[1][2][3][4][5]. Vào ngày 17 tháng 6 năm 2020, ATP đã ban hành lịch sửa đổi cho phần còn lại của mùa giải trong năm[6][7].
![]() Novak Djokovic kết thúc năm với vị trị số 1 thế giới lần thứ sáu trong sự nghiệp (bằng với Pete Sampras). | |
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 3 tháng 1 năm 2020 – 22 tháng 11 năm 2020 |
Lần thứ | 51 |
Giải đấu | 33 |
Thể loại | Grand Slam (3) ATP Finals ATP Tour Masters 1000 (3) ATP Cup ATP Tour 500 (7) ATP Tour 250 (18) |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | ![]() |
Vào chung kết nhiều nhất | ![]() ![]() |
Số tiền thưởng cao nhất | ![]() |
Số điểm cao nhất | ![]() |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | ![]() |
Đội đôi của năm | ![]() ![]() |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | ![]() |
Tay vợt mới đến của năm | ![]() |
Tay vợt trở lại của năm | ![]() |
← 2019 2021 → |
Đây là lịch trình đầy đủ của các giải đấu trong năm 2020[11].
Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Giải đấu đồng đội |
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
06/01 | ATP Cup |
Brisbane, Perth và Sydney, Úc | ![]() |
2–1 | ![]() |
Qatar Open (ATP 250) | Doha, Qatar | ![]() |
6–2, 7–6(7–3) | ![]() | |
![]() ![]() |
3–6, 6–2, [10–6] | ![]() ![]() | |||
13/01 | Adelaide International (ATP 250) | Adelaide, Úc | ![]() |
6–3, 6–0 | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(14–12), 6–3 | ![]() ![]() | |||
Auckland Classic (ATP 250) | Auckland, New Zealand | ![]() |
7–6(7–2), 3–6, 7–6(7–5) | ![]() | |
![]() ![]() |
7–6(7–3), 6–3 | ![]() ![]() | |||
20/01 27/01 |
Australian Open (Grand Slam) | Melbourne, Úc | ![]() |
6–4, 4–6, 2–6, 6–3, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 | ![]() ![]() | |||
![]() ![]() |
5–7, 6–4, [10–1] | ![]() ![]() |
Do tác động của Đại dịch Covid-19, các giải đấu bị hoãn lại theo thông báo của ATP.[12]
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Đội thắng | Tỷ số | Đội thua |
---|---|---|---|---|---|
02/03 | Davis Cup (vòng loại) | Zagreb, Croatia | ![]() |
3–1 | ![]() |
Debrecen, Hungary | ![]() |
3–2 | ![]() | ||
Bogotá, Colombia | ![]() |
3–1 | ![]() | ||
Honolulu, Hoa Kỳ | ![]() |
4–0 | ![]() | ||
Adelaide, Úc | ![]() |
3–1 | ![]() | ||
Cagliari, Ý | ![]() |
4–0 | ![]() | ||
Düsseldorf, Đức | ![]() |
4–1 | ![]() | ||
Nur-Sultan, Kazakhstan | ![]() |
3–1 | ![]() | ||
Bratislava, Slovakia | ![]() |
3–1 | ![]() | ||
Premstätten, Áo | ![]() |
3–1 | ![]() | ||
Miki, Nhật Bản | ![]() |
3–0 | ![]() | ||
Stockholm, Thụy Điển | ![]() |
3–1 | ![]() |
Các giải đấu bị tạm hoãn cho đến ngày 22 tháng 8 năm 2020 với sự kiện đầu tiên là Cincinnati Open (New York, Hoa Kỳ)[13].
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
24/08 | Cincinnati Open (ATP Masters 1000) | Thành phố New York, Hoa Kỳ | ![]() |
1–6, 6–3, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 7–5 | ![]() ![]() | |||
31/08 07/09 |
US Open (Grand Slam) | ![]() |
2–6, 4–6, 6–4, 6–3, 7–6(8–6) | ![]() | |
![]() ![]() |
7–5, 6–3 | ![]() ![]() |
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
07/09 | Austrian Open (ATP 250) | Kitzbühel, Áo | ![]() |
6–4, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 7–5 | ![]() ![]() | |||
14/09 | Italian Open (ATP Masters 1000) | Roma, Ý | ![]() |
7–5, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 5–7, [10–8] | ![]() ![]() | |||
21/09 | Hamburg Open (ATP 500) | Hamburg, Đức | ![]() |
6–4, 3–6, 7–5 | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 | ![]() ![]() | |||
28/09 05/10 |
French Open[14] (Grand Slam) | Paris, Pháp | ![]() |
6–0, 6–2, 7–5 | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–5 | ![]() ![]() |
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
02/11 | Paris Masters (ATP Masters 1000) | Paris, Pháp | ![]() |
5–7, 6–4, 6–1 | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(3–7), 7–6(9–7), [10–2] | ![]() ![]() | |||
09/11 | Sofia Open (ATP 250) | Sofia, Bulgaria | ![]() |
6–4, 3–6, 7–6(7–3) | ![]() |
![]() ![]() |
Bỏ cuộc | ![]() ![]() | |||
09/11 16/11 |
ATP Finals | London, Vương quốc Anh | ![]() |
4–6, 7–6(7–2), 6–4 | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, [10–5] | ![]() ![]() |
Đại dịch Covid-19 đã ảnh hưởng đến nhiều giải đấu trong hệ thống ATP Tour và WTA Tour. Các giải đấu từ ngày 9 tháng 3 đến 21 tháng 8 đều bị hủy bỏ hoặc bị hoãn. Thế vận hội Mùa hè 2020 đã bị hoãn đến năm 2021 và BXH ATP cũng đã bị "đóng băng" trong khoảng thời gian này, với bảng xếp hạng chính thức cuối cùng được công bố vào ngày 16 tháng 3.
Các bảng dưới đây thể hiện số danh hiệu đơn (S), đôi (D) và đôi nam nữ (X) mà mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được xuyên suốt mùa giải trong các hạng mục: Grand Slam, ATP FInals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 200 và ATP Tour 250. Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo thứ tự sau:
Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
STT | Tổng | Quốc gia | Grand Slam | ATP Finals | Masters 1000 | Tour 500 | Tour 250 | Tổng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | |||
1 | 9 | ![]() |
1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 0 | |||||||
2 | 7 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 6 | 1 | |||||||
3 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 5 | |||||||||
4 | ![]() |
1 | 1 | 3 | 2 | 7 | 0 | |||||||||
5 | 5 | ![]() |
1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | |||||||
6 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0 | ||||||||
7 | ![]() |
1 | 1 | 3 | 1 | 4 | ||||||||||
8 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | |||||||||
9 | 4 | ![]() |
1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0 | ||||||||
10 | ![]() |
1 | 1 | 2 | 0 | 4 | ||||||||||
11 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 4 | |||||||||||
12 | 3 | ![]() |
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||||||
13 | ![]() |
1 | 2 | 2 | 1 | |||||||||||
14 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 3 | |||||||||||
15 | ![]() |
1 | 2 | |||||||||||||
16 | 2 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
17 | ![]() |
1 | 1 | 2 | 0 | |||||||||||
18 | ![]() |
2 | 0 | 2 | ||||||||||||
19 | 1 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
23 | ![]() |
1 | 0 | 1 | ||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
![]() |
Đây là Bảng xếp hạng ATP và Bảng xếp hạng cuộc đua ATP hàng năm của 20 tay vợt đơn, tay vợt đôi và đội đôi hàng đầu của mùa giải 2020. Bảng xếp hạng đã bị "đóng băng" cho đến khi bắt đầu lại mùa giải 2020 vào ngày 3 tháng 8 năm 2020[31][32][33].
Qualified for the 2020 ATP Finals
Qualified but withdrew from the 2020 ATP Finals
|
|
|
BXH chỉ dành cho các sự kiện trong năm 2020 | ||||
---|---|---|---|---|
Hạng | Tay vợt | Điểm | Giải đấu | |
1 | ![]() |
6455 | 8 | |
2 | ![]() |
3815 | 7 | |
3 | ![]() |
3650 | 6 | |
4 | ![]() |
3255 | 9 | |
5 | ![]() |
3135 | 13 | |
6 | ![]() |
2525 | 11 | |
7 | ![]() |
2295 | 12 | |
8 | ![]() |
2220 | 11 | |
9 | ![]() |
1725 | 10 | |
10 | ![]() |
1675 | 12 | |
11 | ![]() |
1280 | 14 | |
12 | ![]() |
1240 | 14 | |
13 | ![]() |
1220 | 12 | |
14 | ![]() |
1175 | 17 | |
15 | ![]() |
1170 | 16 | |
16 | ![]() |
1165 | 9 | |
17 | ![]() |
1150 | 9 | |
18 | ![]() |
1115 | 11 | |
19 | ![]() |
1060 | 10 | |
20 | ![]() |
1030 | 14 |
Tay vợt | Ngày đạt được | Ngày mất ngôi vị |
---|---|---|
![]() |
Kết thúc ATP Tour 2019 | 02/02 |
![]() |
03/02 | Kết thúc ATP Tour 2020 |
Team qualified for the 2020 ATP Finals
|
|
Holder | Date gained | Date forfeited |
---|---|---|
![]()
|
Kết thúc ATP Tour 2019 | 02/02 |
![]() |
03/02 | Kết thúc ATP Tour 2020 |
Giai đoạn | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết | Vòng 16 | Vòng 32 | Vòng 64 | Vòng 128 | Vòng loại | Vòng loại 3 | Vòngl loại 2 | Vòng loại 1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
Grand Slam (64D) | 0 | – | – | 0 | ||||||||
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max)
200 (min) |
+200 cho mỗi trận thắng ở vòng bảng
+400 khi lọt vào trận chung kết +500 khi vô địch. | ||||||||
ATP Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (56S/48S) | 10 | – | 25 | 16 | ||||||||
ATP Tour Masters 1000 (32D) | 0 | – | ||||||||||
ATP Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP Tour 500 (32S) | 0 | – | 20 | 10 | ||||||||
ATP Tour 500 (16D) | 0 | – | 45 | 25 | ||||||||
ATP Tour 250 (48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP Tour 250 (32S/28S) | 0 | – | 12 | 6 | ||||||||
ATP Tour 250 (16D) | 0 | – |
Tiền thưởng giành được vào 07/12/2020[8](đơn vị tính: USD) | ||||
---|---|---|---|---|
Hạng | Tay vợt | Đơn | Đôi | Kết thúc năm |
1 | ![]() |
6.435.158 | 76.075 | 6.511.233 |
2 | ![]() |
6.024.876 | 5880 | 6.030.756 |
3 | ![]() |
3.856.127 | 25.075 | 3.881.202 |
4 | ![]() |
3.607.670 | 15.221 | 3.622.891 |
5 | ![]() |
3.255.077 | 24.889 | 3.279.966 |
6 | ![]() |
2.169.487 | 54.378 | 2,223,865 |
7 | ![]() |
2.093.232 | 13.218 | 2.106.450 |
8 | ![]() |
1.736.746 | 204.724 | 1.941.470 |
9 | ![]() |
1.550.441 | 34.928 | 1.585.369 |
10 | ![]() |
1.390.184 | 0 | 1.390.184 |
Event | Round | Surface | Winner | Opponent | Result[34] | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Australian Open | F | Hard | ![]() |
![]() |
6–4, 4–6, 2–6, 6–3, 6–4 |
2 | Australian Open | R3 | Hard | ![]() |
![]() |
6–2, 7–6(7–5), 6–7(6–8), 6–7(7–9), 7–6(10–8) |
3 | Australian Open | R3 | Hard | ![]() |
![]() |
4–6, 7–6(7–2), 6–4, 4–6, 7–6(10–8) |
4 | US Open | R3 | Hard | ![]() |
![]() |
6–7(2–7), 6–4, 4–6, 7–5, 7–6(7–4) |
5 | French Open | R1 | Clay | ![]() |
![]() |
0–6, 7–6(9–7), 7–6(7–3), 2–6, 18–16 |
Event | Round | Surface | Winner | Opponent | Result[35] | |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | ATP Finals | SF | Hard (i) | ![]() |
![]() |
7–5, 6–7(10–12), 7–6(7–5) |
2. | ATP Finals | SF | Hard (i) | ![]() |
![]() |
3–6, 7–6(7–4), 6–3 |
3. | Italian Open | SF | Clay | ![]() |
![]() |
6–4, 5–7, 7–6(7–4) |
4. | ATP Cup | SF | Hard | ![]() |
![]() |
6–1, 5–7, 6–4 |
5. | ATP Cup | RR | Hard | ![]() |
![]() |
7–6(9–7), 6–7(3–7), 7–6(7–5) |