Rolex Paris Masters 2021 | |
---|---|
Ngày | 1–7 tháng 11 |
Lần thứ | 49 |
Thể loại | ATP Tour Masters 1000 |
Bốc thăm | 56S / 24D |
Mặt sân | Cứng / trong nhà |
Địa điểm | Paris, Pháp |
Sân vận động | Palais omnisports de Paris-Bercy |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() |
Rolex Paris Masters 2021 là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 49 giải đấu được tổ chức, và là một phần của Masters 1000 trong ATP Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Palais omnisports de Paris-Bercy ở Paris, Pháp, từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 11 năm 2021.[1]
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 25 tháng 10 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 1 tháng 11 năm 2021.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm ATP Finals 2019 hoặc 2020 | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
10,340 | 400 | 0 | 1,000 | 10,940 | Vô địch, đánh bại ![]() |
2 | 2 | ![]() |
9,540 | 1,500 | 1,000 | 600 | 7,640 | Á quân, thua trước ![]() |
3 | 3 | ![]() |
7,840 | 1,300 | (90)† | 10 | 6,540^ | Vòng 2 bỏ cuộc trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
7,180 | 400 | 600 | 360 | 6,540 | Bán kết thua trước ![]() |
5 | 6 | ![]() |
5,150 | 200 | 90 | 10 | 4,950^ | Vòng 2 thua trước ![]() |
6 | 8 | ![]() |
3,670 | - | (90)† | 180 | 3,760 | Tứ kết thua trước ![]() |
7 | 10 | ![]() |
3,366 | - | (20)† | 360 | 3,706 | Bán kết thua trước ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,395 | - | (45)† | 10 | 3,395^ | Vòng 2 thua trước ![]() |
9 | 11 | ![]() |
3,263 | - | (45)† | 45 | 3,263 | Vòng 2 thua trước ![]() |
10 | 13 | ![]() |
2,900 | - | (45)† | 90 | 2,945 | Vòng 3 thua trước ![]() |
11 | 15 | ![]() |
2,760 | 0 | 180 | 45 | 2,625 | Vòng 2 thua trước ![]() |
12 | 17 | ![]() |
2,365 | - | 180 | 45 | 2,230 | Vòng 2 thua trước ![]() |
13 | 16 | ![]() |
2,392 | - | (15)† | 10 | 2,392^ | Vòng 1 thua trước ![]() |
14 | 20 | ![]() |
2,260 | - | (45)† | 10 | 2,260^ | Vòng 1 thua trước ![]() |
15 | 22 | ![]() |
2,078 | - | (10)† | 90 | 2,158 | Vòng 3 rút lui do chấn thương cơ khép |
16 | 30 | ![]() |
1,721 | - | (10)† | 90 | 1,801 | Vòng 3 thua trước ![]() |
† Tay vợt không có điểm bảo vệ ở giải đấu năm 2020. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 được thay thế vào.
^ Vì giải đấu năm 2021 là không bắt buộc, tay vợt thay điểm tốt nhất của lần 19 bằng điểm thắng ở giải đấu.
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Nikola Mektić | ![]() |
Mate Pavić | 3 | 1 |
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 7 | 2 |
![]() |
Pierre-Hugues Herbert | ![]() |
Nicolas Mahut | 11 | 3 |
![]() |
![]() |
||||
![]() |
Juan Sebastián Cabal | ![]() |
Robert Farah | 25 | 5 |
![]() |
John Peers | ![]() |
Filip Polášek | 25 | 6 |
![]() |
Kevin Krawietz | ![]() |
Horia Tecău | 30 | 7 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Marcelo Melo | 31 | 8 |
Đặc cách:
Thay thế: