Monte-Carlo Masters 2021 - Đơn

Monte-Carlo Masters 2021 - Đơn
Monte-Carlo Masters 2021
Vô địchHy Lạp Stefanos Tsitsipas
Á quânNga Andrey Rublev
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2019 · Monte-Carlo Masters · 2022 →

Stefanos Tsitsipas là nhà vô địch, đánh bại Andrey Rublev trong trận chung kết, 6–3, 6–3. Tsitsipas giành danh hiệu đơn Masters 1000 đầu tiên và trở thành nam tay vợt Hy Lạp đầu tiên vô địch một giải Masters 1000.[1]

Fabio Fognini là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Casper Ruud.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Serbia Novak Djokovic (Vòng 3)
02.  Nga Daniil Medvedev (Rút lui, dương tính với COVID-19)
03.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Tứ kết)
04.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vô địch)
05.  Đức Alexander Zverev (Vòng 3)
06.  Nga Andrey Rublev (Chung kết)
07.  Argentina Diego Schwartzman (Vòng 2)
08.  Ý Matteo Berrettini (Vòng 2)
09.  Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
10.  Pháp Gaël Monfils (Rút lui)
11.  Bỉ David Goffin (Tứ kết)
12.  Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
13.  Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 2)
14.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 3)
15.  Ý Fabio Fognini (Tứ kết)
16.  Chile Cristian Garín (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans 5 6 6
11 Bỉ David Goffin 7 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans 2 1
4 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 6
4 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 7 0
Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 5 0r
4 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 6
6 Nga Andrey Rublev 3 3
6 Nga Andrey Rublev 6 4 6
3 Tây Ban Nha Rafael Nadal 2 6 2
6 Nga Andrey Rublev 6 7
Na Uy Casper Ruud 3 5
Na Uy Casper Ruud 6 6
15 Ý Fabio Fognini 4 3

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Serbia N Djokovic 6 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 4 Ý J Sinner 4 2
Ý J Sinner 6 6 1 Serbia N Djokovic 4 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 611 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 7
Serbia D Lajović 3 713 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 6
Q Ý T Fabbiano 3 6 3 13 Ba Lan H Hurkacz 4 1
13 Ba Lan H Hurkacz 6 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 5 6 6
11 Bỉ D Goffin 6 3 6 11 Bỉ D Goffin 7 3 4
Croatia M Čilić 4 6 0 11 Bỉ D Goffin 6 6
Q Ý M Cecchinato 6 6 Q Ý M Cecchinato 4 0
Q Đức D Koepfer 4 3 11 Bỉ D Goffin 6 79
Ý L Sonego 6 6 5 Đức A Zverev 4 67
Hungary M Fucsovics 3 4 Ý L Sonego 3 3
5 Đức A Zverev 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
WC Ý L Musetti 3 4 Nga A Karatsev 3 4
Nga A Karatsev 6 6 4 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Úc J Millman 6 6 16 Chile C Garín 3 4
Pháp U Humbert 3 3 Úc J Millman 1 4
Canada F Auger-Aliassime 63 1 16 Chile C Garín 6 6
16 Chile C Garín 77 6 4 Hy Lạp S Tsitsipas 7 0
Q Úc A Popyrin 0 6 77 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 5 0r
Tây Ban Nha P Andújar 6 2 63 Q Úc A Popyrin 5 6 3
Argentina G Pella 3 4 WC Pháp L Pouille 7 2 6
WC Pháp L Pouille 6 6 WC Pháp L Pouille 2 62
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 77 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 77
Úc A de Minaur 4 63 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 7 6
8 Ý M Berrettini 5 3

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Nga A Rublev 6 6
Q Ý S Caruso 63 77 6 Q Ý S Caruso 3 2
WC Monaco L Catarina 77 65 3 6 Nga A Rublev 77 5 6
Hoa Kỳ T Paul 4 9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 62 7 3
LL Tây Ban Nha P Martínez 1r Hoa Kỳ T Paul 3 4
Hoa Kỳ T Fritz 2 5 9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6
9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 7 6 Nga A Rublev 6 4 6
14 Bulgaria G Dimitrov 6 6 3 Tây Ban Nha R Nadal 2 6 2
Đức J-L Struff 3 4 14 Bulgaria G Dimitrov 77 6
Pháp J Chardy 6 0 7 Pháp J Chardy 63 4
Kazakhstan A Bublik 4 6 5 14 Bulgaria G Dimitrov 1 1
Q Argentina F Delbonis 7 6 3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Pháp A Mannarino 5 1 Q Argentina F Delbonis 1 2
3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Argentina D Schwartzman 3 3
WC Đan Mạch H Rune 2 1 Na Uy C Ruud 6 6
Na Uy C Ruud 6 6 Na Uy C Ruud 77 5 7
Nga K Khachanov 6 6 12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 64 7 5
Serbia L Đere 4 1 Nga K Khachanov 2 3
Q Ý S Travaglia 5 64 12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 6
12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 7 77 Na Uy C Ruud 6 6
15 Ý F Fognini 6 7 15 Ý F Fognini 4 3
Serbia M Kecmanović 2 5 15 Ý F Fognini 6 6
Úc J Thompson 6 63 77 Úc J Thompson 3 3
Pháp B Paire 4 77 65 15 Ý F Fognini 6 77
Serbia F Krajinović 6 2 Serbia F Krajinović 2 61
Gruzia N Basilashvili 1 0r Serbia F Krajinović 6 6
LL Argentina JI Londero 0 3

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Đức Dominik Koepfer (Vượt qua vòng loại)
  2. Ý Stefano Travaglia (Vượt qua vòng loại)
  3. Cộng hòa Séc Jiří Veselý (Vòng 1)
  4. Pháp Pierre-Hugues Herbert (Vòng 1)
  5. Pháp Corentin Moutet (Vòng 1)
  6. Brasil Thiago Monteiro (Vòng 1)
  7. Belarus Egor Gerasimov (Vòng 1)
  8. Úc Alexei Popyrin (Vượt qua vòng loại)
  9. Argentina Federico Delbonis (Vượt qua vòng loại)
  10. Argentina Federico Coria (Vòng 1)
  11. Ý Salvatore Caruso (Vượt qua vòng loại)
  12. Ý Gianluca Mager (Vòng 1)
  13. Ý Marco Cecchinato (Vượt qua vòng loại)
  14. Argentina Juan Ignacio Londero (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Đức Dominik Koepfer 6 6
  Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 3 4
1 Đức Dominik Koepfer 6 6
14 Argentina Juan Ignacio Londero 1 3
WC Đức Mischa Zverev 4 1
14 Argentina Juan Ignacio Londero 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Stefano Travaglia 6 6
  Ấn Độ Sumit Nagal 3 0
2 Ý Stefano Travaglia 6 3 6
  Ba Lan Kamil Majchrzak 4 6 2
  Ba Lan Kamil Majchrzak 6 6
12 Ý Gianluca Mager 3 3

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Cộng hòa Séc Jiří Veselý 5 3
  Đức Yannick Hanfmann 7 6
  Đức Yannick Hanfmann 6 5 4
8 Úc Alexei Popyrin 3 7 6
WC Monaco Romain Arneodo 2 4
8 Úc Alexei Popyrin 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Pháp Pierre-Hugues Herbert 3 5
WC Úc Bernard Tomic 6 7
WC Úc Bernard Tomic 62 0
11 Ý Salvatore Caruso 77 6
  Slovakia Martin Kližan 3 4
11 Ý Salvatore Caruso 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Pháp Corentin Moutet 5 6 0
  Tây Ban Nha Pedro Martínez 7 3 6
  Tây Ban Nha Pedro Martínez 6 3 4
9 Argentina Federico Delbonis 3 6 6
WC Ý Roberto Marcora 2 5
9 Argentina Federico Delbonis 6 7

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Brasil Thiago Monteiro 5 2
  Bồ Đào Nha João Sousa 7 6
  Bồ Đào Nha João Sousa 5 4
Alt Ý Thomas Fabbiano 7 6
Alt Ý Thomas Fabbiano 77 5 77
10 Argentina Federico Coria 63 7 63

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Belarus Egor Gerasimov 6 1 3
  Thụy Sĩ Henri Laaksonen 2 6 6
  Thụy Sĩ Henri Laaksonen 1 3
13 Ý Marco Cecchinato 6 6
  Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler 77 65 3
13 Ý Marco Cecchinato 65 77 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Greek Peak: Tsitsipas Sweeps Maiden Masters 1000 in Monte-Carlo”. TennisNow. ngày 18 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ “Flashback: The Day Fognini Shocked Nadal In Monte Carlo”. ATP Tour. ngày 14 tháng 4 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan