Vòng chung kết Davis Cup 2021 | |
---|---|
Ngày | 25 tháng 11–5 tháng 12 năm 2021 |
Lần thứ | 2 |
Mặt sân | Cứng trong nhà |
Địa điểm | Innsbruck, Áo Madrid, Tây Ban Nha Turin, Ý |
Sân vận động | Olympiahalle Madrid Arena Pala Alpitour |
Các nhà vô địch | |
![]() |
Vòng chung kết, trước đó được gọi là Nhóm Thế giới, là giải đấu cao nhất của Davis Cup năm 2021. Giải đấu thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà tại ba địa điểm ở Innsbruck, Áo, Madrid, Tây Ban Nha và Turin, Ý. Giải đấu năm 2020 ban đầu diễn ra từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 11 năm 2020. Tuy nhiên, vào ngày 26 tháng 6 năm 2020, ITF thông bán Vòng chung kết 2020 diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 11 năm 2021 do đại dịch COVID-19 và được đặt tên là Vòng chung kết Davis Cup 2021.[1] Vào ngày 18 tháng 1 năm 2021, ITF thông báo Vòng chung kết sẽ mở rộng diễn ra trong 11 ngày, từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 5 tháng 12 năm 2021.[2] Vào ngày 12 tháng 4 năm 2021, ITF thông báo Innsbruck, Áo và Turin, Ý được chọn là chủ nhà Vòng chung kết cùng với Madrid, Tây Ban Nha.[3] Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai trận và diễn ra trong 1 ngày. Có hai trận đấu đơn và một trận đấu đôi.[4]
Tây Ban Nha là đương kim vô địch, nhưng bị loại ở vòng bảng.
RTF là nhà vô địch, đánh bại Croatia trong trận chung kết, 2–0.
Có 18 quốc gia tham dự Vòng chung kết.[5]
Vòng loại giải đấu như sau:
H = Chủ nhà, TH = Đương kim vô địch, 2019F = Chung kết giải đấu năm 2019, 2019SF = Bán kết giải đấu năm 2019, WC = Đặc cách
Các đội tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() Úc |
![]() Áo (H) |
![]() Canada (2019F) |
![]() Colombia |
![]() Croatia |
![]() Cộng hòa Séc |
![]() Ecuador |
![]() Pháp (WC) |
![]() Đức |
![]() Anh Quốc (2019SF) |
![]() Hungary |
![]() Ý (H) |
![]() Kazakhstan |
![]() RTF (2019SF)[Note RUS] |
![]() Serbia (WC) |
![]() Tây Ban Nha (H, TH) |
![]() Thụy Điển |
![]() Hoa Kỳ |
Hạt giống dựa trên Bảng xếp hạng Davis Cup vào ngày 9 tháng 3.[5] Tây Ban Nha, nhà vô địch 2019, được xếp hạt giống số 1 và được bốc thăm vào Nhóm A. Canada, đội á quân 2019, được xếp hạt giống số 2 và được bốc thăm vào Nhóm B. 4 quốc gia có xếp hạng cao nhất khác (Pháp, Croatia, Hoa Kỳ và Serbia) được xếp hạt giống 3–6. Các quốc gia ở nhóm 2 được bốc thăm ngẫu nhiên vào vị trí số 2 và các quốc gia ở nhóm 3 được bốc thăm ngẫu nhiên vào vị trí số 3.[7]
SR = Xếp hạng đơn, DR = Xếp hạng đôi. Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 11 năm 2021.[8][9]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 3 đội. 6 đội nhất bảng cùng với 2 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất dựa trên tỉ lệ % trận thắng (tiếp theo là tỉ lệ % set thắng và sau đó tỉ lệ % game thắng), vào vòng tứ kết.[10]
Ngày | Vòng | Số đội |
---|---|---|
25 tháng 11 – 28 tháng 11 | Vòng bảng | 18 (6 bảng, mỗi bảng 3 đội) |
29 tháng 11 – 2 tháng 12 | Tứ kết | 8 (6 đội nhất bảng + 2 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất) |
3 tháng 12 – 4 tháng 12 | Bán kết | 4 (tự động giành quyền tham dự Vòng chung kết Davis Cup 2022) |
5 tháng 12 | Chung kết | 2 |
Đi tiếp vào Vòng đấu loại trực tiếp | |
Bị loại |
T = Thành tích, M = Trận, S = Sets
Bảng | Nhất | Nhì | Ba | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | |
A | ![]() |
2–0 | 5–1 | 11–5 | ![]() |
1–1 | 4–2 | 9–7 | ![]() |
0–2 | 0–6 | 4–12 |
B | ![]() |
2–0 | 5–1 | 10–5 | ![]() |
1–1 | 4–2 | 9–4 | ![]() |
0–2 | 0–6 | 2–12 |
C | ![]() |
2–0 | 4–2 | 8–5 | ![]() |
1–1 | 3–3 | 6–8 | ![]() |
0–2 | 2–4 | 7–8 |
D | ![]() |
2–0 | 5–1 | 11–3 | ![]() |
1–1 | 2–4 | 6–10 | ![]() |
0–2 | 2–4 | 6–10 |
E | ![]() |
2–0 | 4–2 | 9–5 | ![]() |
1–1 | 3–3 | 8–8 | ![]() |
0–2 | 2–4 | 5–9 |
F | ![]() |
2–0 | 4–2 | 8–5 | ![]() |
1–1 | 4–2 | 9–6 | ![]() |
0–2 | 1–5 | 4–10 |
VT | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | % Sets | Games | % Games |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2–0 | 5–1 | 11–5 | 69% | 86–60 | 59% |
2 | ![]() |
1–1 | 4–2 | 9–7 | 56% | 83–81 | 51% |
3 | ![]() |
0–2 | 0–6 | 4–12 | 25% | 65–93 | 41% |
![]() Tây Ban Nha 3 |
Madrid 26 tháng 11 năm 2021[11] |
![]() Ecuador 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Nga 3 |
Madrid 27 tháng 11 năm 2021[12] |
![]() Ecuador 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Tây Ban Nha 1 |
Madrid 28 tháng 11 năm 2021[13] |
![]() Nga 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
VT | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | % Sets | Games | % Games |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2–0 | 5–1 | 10–5 | 67% | 86–64 | 57% |
2 | ![]() |
1–1 | 4–2 | 9–4 | 69% | 66–60 | 52% |
3 | ![]() |
0–2 | 0–6 | 2–12 | 14% | 59–87 | 40% |
![]() Canada 0 |
Madrid 25 tháng 11 năm 2021[14] |
![]() Thụy Điển 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Kazakhstan 2 |
Madrid 27 tháng 11 năm 2021[15] |
![]() Thụy Điển 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Canada 0 |
Madrid 28 tháng 11 năm 2021[16] |
![]() Kazakhstan 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
VT | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | % Sets | Games | % Games |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2–0 | 4–2 | 8–5 | 62% | 64–56 | 53% |
2 | ![]() |
1–1 | 3–3 | 6–8 | 43% | 70–70 | 50% |
3 | ![]() |
0–2 | 2–4 | 7–8 | 47% | 66–74 | 47% |
![]() Pháp 2 |
Innsbruck 25 tháng 11 năm 2021[17] |
![]() Cộng hòa Séc 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Pháp 1 |
Innsbruck 27 tháng 11 năm 2021[18] |
![]() Anh Quốc 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Anh Quốc 2 |
Innsbruck 28 tháng 11 năm 2021[19] |
![]() Cộng hòa Séc 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
VT | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | % Sets | Games | % Games |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2–0 | 5–1 | 11–3 | 79% | 83–60 | 58% |
2 | ![]() |
1–1 | 2–4 | 6–10 | 38% | 74–89 | 45% |
3 | ![]() |
0–2 | 2–4 | 6–10 | 38% | 79–87 | 48% |
![]() Croatia 3 |
Turin 25 tháng 11 năm 2021[20] |
![]() Úc 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Úc 2 |
Turin 27 tháng 11 năm 2021[21] |
![]() Hungary 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Croatia 2 |
Turin 28 tháng 11 năm 2021[22] |
![]() Hungary 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
VT | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | % Sets | Games | % Games |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2–0 | 4–2 | 9–5 | 64% | 79–60 | 57% |
2 | ![]() |
1–1 | 3–3 | 8–8 | 50% | 79–78 | 50% |
3 | ![]() |
0–2 | 2–4 | 5–9 | 36% | 56–76 | 42% |
![]() Hoa Kỳ 1 |
Turin 26 tháng 11 năm 2021[23] |
![]() Ý 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Ý 2 |
Turin 27 tháng 11 năm 2021[24] |
![]() Colombia 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Hoa Kỳ 1 |
Turin 28 tháng 11 năm 2021[25] |
![]() Colombia 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chú thích: Trận thắng của Cabal/Farah trước Opelka/Sock được tính là chiến thắng 6–0, 6–0.
VT | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | % Sets | Games | % Games |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2–0 | 4–2 | 8–5 | 62% | 67–69 | 49% |
2 | ![]() |
1–1 | 4–2 | 9–6 | 60% | 86–73 | 54% |
3 | ![]() |
0–2 | 1–5 | 4–10 | 29% | 66–77 | 46% |
![]() Serbia 3 |
Innsbruck 26 tháng 11 năm 2021[26] |
![]() Áo 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Serbia 1 |
Innsbruck 27 tháng 11 năm 2021[27] |
![]() Đức 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Đức 2 |
Innsbruck 28 tháng 11 năm 2021[28] |
![]() Áo 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
2 tháng 12, Madrid | |||||||||||||
12 | ![]() | 2 | |||||||||||
4 tháng 12, Madrid | |||||||||||||
13 | ![]() | 0 | |||||||||||
12 | ![]() | 2 | |||||||||||
30 tháng 11, Innsbruck | |||||||||||||
7 | ![]() | 1 | |||||||||||
9 | ![]() | 1 | |||||||||||
5 tháng 12, Madrid | |||||||||||||
7 | ![]() | 2 | |||||||||||
12 | ![]() | 2 | |||||||||||
29 tháng 11, Turin | |||||||||||||
4 | ![]() | 0 | |||||||||||
8 | ![]() | 1 | |||||||||||
3 tháng 12, Madrid | |||||||||||||
4 | ![]() | 2 | |||||||||||
4 | ![]() | 2 | |||||||||||
1 tháng 12, Madrid | |||||||||||||
6 | ![]() | 1 | |||||||||||
6 | ![]() | 2 | |||||||||||
11 | ![]() | 1 | |||||||||||
![]() Ý 1 |
Turin 29 tháng 11 năm 2021[29] |
![]() Croatia 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Anh Quốc 1 |
Innsbruck 30 tháng 11 năm 2021[30] |
![]() Đức 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Serbia 2 |
Madrid 1 tháng 12 năm 2021[31] |
![]() Kazakhstan 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Nga 2 |
Madrid 2 tháng 12 năm 2021[32] |
![]() Thụy Điển 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Croatia 2 |
Madrid 3 tháng 12 năm 2021[33] |
![]() Serbia 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Nga 2 |
Madrid 4 tháng 12 năm 2021[34] |
![]() Đức 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() Nga 2 |
Madrid 5 tháng 12 năm 2021[35] |
![]() Croatia 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|