Giải bóng đá vô địch U17 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Nam 2016 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 25 tháng 5 đến 18 tháng 8 năm 2016 |
Số đội | 23 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | U17 Đồng Tháp |
Á quân | VPF |
Hạng ba | U17 Hà Nội T&T U17 Viettel |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Trương Tiến Anh (Viettel) Ngô Huỳnh Tấn Tài (PVF) cùng (7 bàn thắng) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Trần Công Minh (Đồng Tháp) |
← 2015 2017 → |
Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2016 có tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Nam 2016 là mùa giải thứ 13 của giải bóng đá U-17 Quốc gia do VFF tổ chức, với nhà tài trợ chính đó là Công ty TNHH Thương mại Thái Sơn Nam. Giải đấu này diễn ra theo hai giai đoạn, các trận đấu tại vòng loại sẽ diễn ra từ ngày 25/5 đến ngày 16/6/2016. Sau khi kết thúc vòng loại, 11 đội lọt vào Vòng chung kết sẽ tranh tài từ 3/8 đến 18/8/2016.[1][2]
23 đội bóng đủ tiêu chuẩn tham dự vòng loại, Ban tổ chức giải chia thành 4 bảng dựa theo khu vực địa lý như sau:
Các Đội thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm xếp hạng tại mỗi bảng. Chọn 4 Đội xếp thứ Nhất, 4 Đội xếp thứ Nhì và 3 Đội xếp thứ Ba có điểm và các chỉ số cao hơn ở bốn bảng vào vòng chung kết. Trong trường hợp số Đội tại các bảng không bằng nhau: khi so sánh các chỉ số để tìm ra 3 đội xếp thứ Ba có điểm và các chỉ số cao hơn vào vòng chung kết, Ban tổ chức giải sẽ không tính kết quả của các trận đấu giữa Đội xếp thứ Ba gặp các Đội xếp cuối tại các bảng có số Đội nhiều hơn, sao cho số trận đấu của các Đội xếp thứ Ba giữa các bảng khi so sánh là bằng nhau.
12 Đội (chủ nhà Tây Ninh) được chia thành 2 nhóm A và B, 6 đội/nhóm thi đấu vòng tròn một lượt ở mỗi nhóm để tính điểm, xếp hạng. Chọn 2 Đội đứng đầu mỗi nhóm vào thi đấu Bán kết. Hai đội thắng ở vòng bán kết được thi đấu trong trận chung kết cuối cùng. Còn Hai Đội thua Bán kết đồng xếp Hạng Ba.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội T&T | 10 | 9 | 1 | 0 | 49 | 5 | +44 | 28 | Tham dự vòng chung kết[a] |
2 | Viettel | 10 | 7 | 2 | 1 | 41 | 10 | +31 | 23 | Tham dự vòng chung kết[b] |
3 | Nam Định | 10 | 5 | 1 | 4 | 22 | 16 | +6 | 16 | Xét tuyển vào vòng chung kết |
4 | FLC Thanh Hóa | 10 | 4 | 0 | 6 | 18 | 24 | −6 | 12 | |
5 | Hải Phòng | 10 | 2 | 1 | 7 | 9 | 24 | −15 | 7 | |
6 | Than Quảng Ninh | 10 | 0 | 1 | 9 | 10 | 70 | −60 | 1 |
Nhà \ Khách[1] | FTH | HNT | HPH | TQN | VIE | NĐI |
FLC Thanh Hóa |
0–1 |
2–0 |
3–1 |
2–6 |
1–2 | |
Hà Nội T&T |
9–0 |
3–0 |
14–1 |
0–0 |
3–1 | |
Hải Phòng |
0–1 |
1–3 |
2–2 |
0–6 |
1–3 | |
Than Quảng Ninh |
0–6 |
1–12 |
1–3 |
1–7 |
1–6 | |
Viettel |
2–1 |
0–2 |
3–1 |
12–2 |
1–1 | |
Nam Định |
3–2 |
1–2 |
0–1 |
5–0 |
0–4 |
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 10 năm 2016.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An | 10 | 7 | 3 | 0 | 24 | 4 | +20 | 24 | Tham dự vòng chung kết[a] |
2 | QNK Quảng Nam | 10 | 4 | 4 | 2 | 14 | 10 | +4 | 16 | Tham dự vòng chung kết[b] |
3 | SHB Đà Nẵng | 10 | 4 | 4 | 2 | 11 | 10 | +1 | 16 | Xét tuyển vào vòng chung kết |
4 | Huế | 10 | 3 | 4 | 3 | 11 | 10 | +1 | 13 | |
5 | Bình Định | 10 | 3 | 1 | 6 | 12 | 16 | −4 | 10 | |
6 | Hà Tĩnh | 10 | 1 | 0 | 9 | 8 | 30 | −22 | 3 |
Nhà \ Khách[1] | QNK | SNA | SĐN | HUE | HT | BĐI |
QNK Quảng Nam |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 | |
Sông Lam Nghệ An |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
0–0 | |
SHB Đà Nẵng |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 | |
Bóng đá Huế |
1–1 |
0–0 |
1–2 |
2–1 |
0–1 | |
Hà Tĩnh |
1–4 |
2–9 |
1–0 |
0–3 |
0–3 | |
Bình Định |
2–3 |
0–3 |
1–3 |
1–2 |
3–2 |
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 10 năm 2016.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Anh Gia Lai | 8 | 4 | 3 | 1 | 19 | 13 | +6 | 15 | Tham dự vòng chung kết[a] |
2 | Sanatech Khánh Hoà | 8 | 3 | 5 | 0 | 17 | 8 | +9 | 14 | Tham dự vòng chung kết[b] |
3 | Đắk Lắk | 8 | 3 | 3 | 2 | 15 | 14 | +1 | 12 | Xét tuyển vào vòng chung kết |
4 | Đồng Nai | 8 | 2 | 4 | 2 | 10 | 10 | 0 | 10 | |
5 | Bình Thuận | 8 | 0 | 1 | 7 | 8 | 24 | −16 | 1 |
Nhà \ Khách[1] | BBD | HGL | SKH | BTH | ĐLK |
Đồng Nai |
3–3 |
1–1 |
1–1 |
1–1 | |
Hoàng Anh Gia Lai |
2–0 |
1–1 |
6–3 |
3–2 | |
Sanatech Khánh Hòa |
2–0 |
1–1 |
4–0 |
2–2 | |
Bình Thuận |
0–0 |
1–2 |
1–4 |
1–2 | |
Đắk Lắk |
0–3 |
2–1 |
2–2 |
4–1 |
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 10 năm 2016.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PVF | 8 | 7 | 1 | 0 | 32 | 3 | +29 | 22 | Tham dự vòng chung kết[a] |
2 | Đồng Tháp | 8 | 5 | 2 | 1 | 24 | 6 | +18 | 17 | Tham dự vòng chung kết[b] |
3 | Long An | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 13 | −1 | 11 | Xét tuyển vào vòng chung kết |
4 | TP Hồ Chí Minh | 8 | 2 | 1 | 5 | 10 | 16 | −6 | 7 | |
5 | Vĩnh Long | 8 | 0 | 0 | 8 | 3 | 43 | −40 | 0 |
Nhà \ Khách[1] | PVF | ĐTH | HCM | VL | LA |
PVF |
2–1 |
4–0 |
11–0 |
5–1 | |
Đồng Tháp |
1–1 |
3–1 |
2–0 |
1–1 | |
TP Hồ Chí Minh |
0–2 |
0–3 |
2–0 |
1–2 | |
Vĩnh Long |
0–6 |
1–10 |
1–5 |
0–1 | |
Long An |
0–1 |
0–3 |
1–1 |
6–1 |
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 10 năm 2016.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
STT | Đội bóng | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | SHB Đà Nẵng | 8 | 3 | 4 | 1 | 9 | 8 | +1 | 13 | Vị trí giành vé dự vòng chung kết |
2 | Đắk Lắk | 8 | 3 | 3 | 2 | 15 | 14 | +1 | 12 | Vị trí giành vé dự vòng chung kết |
3 | Long An | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 13 | -1 | 11 | Vị trí giành vé dự vòng chung kết |
4 | Nam Định | 8 | 3 | 1 | 4 | 11 | 15 | -4 | 10 |
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
1 | U-17 Viettel | 5 | 4 | 1 | 0 | 18 | 5 | +13 | 13 |
2 | U-17 Đồng Tháp | 5 | 3 | 2 | 0 | 10 | 5 | +5 | 11 |
3 | U-17 Sông Lam Nghệ An | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 7 | +5 | 7 |
4 | U-17 Tây Ninh | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 14 | -7 | 5 |
5 | U-17 Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 9 | -7 | 2 |
6 | U-17 Hoàng Anh Gia Lai | 5 | 0 | 1 | 3 | 5 | 14 | -9 | 2 |
U17 Tây Ninh | 1–1 | U17 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Nguyễn Phúc Lễ ![]() |
Chi tiết | Sĩ Thoại ![]() |
U17 Đồng Tháp | 1–1 | U17 Viettel |
---|---|---|
Bùi Duy Nam ![]() |
Chi tiết | Trần Danh Trung ![]() |
U17 Đồng Tháp | 3–1 | U17 Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Duy Nam ![]() Việt Cường ![]() |
Chi tiết | Bảo Toàn ![]() |
U17 Tây Ninh | 1–3 | U17 Viettel |
---|---|---|
Chấn Nguyên ![]() Văn Vĩ ![]() |
Chi tiết | Tiến Anh ![]() Sỹ Chiến ![]() Văn Hợp ![]() Đức Minh ![]() |
U17 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–3 | U17 Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Chi tiết | Văn Lắm ![]() Bảo Trung ![]() Ngọc Ánh ![]() |
U17 Viettel | 7–1 | U17 Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Tiến Anh ![]() Anh Đức ![]() Danh Trung ![]() |
Chi tiết | Tiến Đạt ![]() |
U17 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | U17 Đồng Tháp |
---|---|---|
Chi tiết | Ngọc Thái ![]() Công Minh ![]() |
U17 Sông Lam Nghệ An | 1–2 | U17 Đồng Tháp |
---|---|---|
Đặng Văn Lắm ![]() |
Chi tiết | Công Minh ![]() Trần Hữu Nghĩa ![]() |
U17 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | U17 Viettel |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Văn Quyết ![]() ![]() |
U17 Viettel | 5–2 | U17 Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Mạnh Dũng ![]() Sĩ Chiến ![]() Thanh Bình ![]() Danh Trung ![]() Tiến Anh ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() |
U17 Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | U17 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Cảnh Anh ![]() |
Chi tiết | Xuân Tịnh ![]() |
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
1 | U-17 Hà Nội T&T | 5 | 3 | 2 | 0 | 13 | 3 | +10 | 11 |
2 | U-17 PVF | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 3 | +8 | 10 |
3 | U-17 Sanatech Khánh Hoà | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 8 | 0 | 8 |
4 | U-17 QNK Quảng Nam | 5 | 2 | 2 | 2 | 7 | 11 | -4 | 7 |
5 | U-17 Long An | 5 | 1 | 0 | 4 | 9 | 15 | -6 | 3 |
6 | U-17 Đắk Lắk | 5 | 1 | 0 | 4 | 4 | 10 | -6 | 3 |
U17 Long An | 2–1 | U17 Đắk Lắk |
---|---|---|
Minh Triết ![]() Hoàng Anh ![]() |
Chi tiết | Minh Đức ![]() |
U17 Hà Nội T&T | 1–1 | U17 Sanatech Khánh Hòa |
---|---|---|
Duy Khiêm ![]() |
Chi tiết | Văn Hưng ![]() |
U17 Sanatech Khánh Hòa | 4–3 | U17 Long An |
---|---|---|
Đinh Văn Hiếu ![]() Nguyễn Tấn Việt ![]() Bùi Văn Hưng ![]() Trần Phương Liêm ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Văn Ký ![]() Huỳnh Quốc Bảo ![]() |
U17 PVF | 0–1 | U17 Đắk Lắk |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Minh Đức ![]() |
U17 Hà Nội T&T | 4–1 | U17 QNK Quảng Nam |
---|---|---|
Việt Anh ![]() Văn Hậu ![]() Văn Nam ![]() |
Chi tiết | Văn Ke ![]() |
U17 Sanatech Khánh Hòa | 3–1 | U17 Đắk Lắk |
---|---|---|
Đăng Hậu ![]() Văn Luân ![]() Văn Hiếu ![]() |
Chi tiết | Minh Đức ![]() |
U17 Long An | 3–4 | U17 QNK Quảng Nam |
---|---|---|
Nguyễn Khánh ![]() Anh Tuấn ![]() Hoàng Anh ![]() |
Chi tiết | Văn Ka ![]() Đức Ngọc ![]() Văn Toàn ![]() |
U17 Hà Nội T&T | 4–0 | U17 Long An |
---|---|---|
Việt Anh ![]() Văn Tới ![]() Văn Ngọc ![]() Văn Đạt ![]() |
Chi tiết |
U17 QNK Quảng Nam | 2–1 | U17 Đắk Lắk |
---|---|---|
Hà Đức Ngọc ![]() |
Chi tiết | Lê Anh Đức ![]() |
U17 Đắk Lắk | 0–3 | U17 Hà Nội T&T |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Văn Minh ![]() Trần Văn Đạt ![]() |
U17 Đồng Tháp | 0–0 | U17 Hà Nội T&T |
---|---|---|
Công Minh ![]() ![]() |
Chi tiết | Văn Minh ![]() Đình Hai ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
U17 Đồng Tháp | 2–1 | U17 PVF |
---|---|---|
Trần Công Minh ![]() Huỳnh Văn Tiến ![]() |
Chi tiết | Ngô Huỳnh Tấn Tài ![]() |
|publisher=
(trợ giúp)