Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 30 tháng 4 – 15 tháng 5 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() (Chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | ![]() ![]() (Chia sẻ hạng ba) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 28 |
Số bàn thắng | 95 (3,39 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1966 được tổ chức tại Manila, Philippines từ ngày 30 tháng 4 đến ngày 15 tháng 5 năm 1966.
|
|
|
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 5 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | −5 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 3 | +15 | 6 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 5 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 3 |
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Trung Hoa Dân Quốc ![]() | 0 – 0 Chia sẻ hạng ba | ![]() |
---|---|---|
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1966 |
---|
![]() Miến Điện Lần thứ 4 |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1966 |
---|
![]() Israel Lần thứ 3 |