Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | َ![]() |
Thời gian | 17 – 31 tháng 10 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 75 (3,13 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1996 là lần thứ 29 của Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á, diễn ra tại Hàn Quốc từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 31 tháng 10 năm 1996. Hàn Quốc đánh bại Trung Quốc ở trận chung kết để vô địch giải đấu lần thứ 8 trong lịch sử.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 3 | +11 | 12 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 6 | +3 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 12 | −9 | 1 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 5 | +6 | 12 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 6 | −4 | 1 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 12 | −9 | 1 |
18 tháng 10 năm 1996 | |||
Ấn Độ ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
Syria ![]() |
1 – 3 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
20 tháng 10 năm 1996 | |||
Trung Quốc ![]() |
2 – 1 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
Syria ![]() |
2 – 0 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
22 tháng 10 năm 1996 | |||
Trung Quốc ![]() |
2 – 1 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
Nhật Bản ![]() |
4 – 0 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
24 tháng 10 năm 1996 | |||
Trung Quốc ![]() |
5 – 2 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
Syria ![]() |
1 – 0 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
26 tháng 10 năm 1996 | |||
Trung Quốc ![]() |
2 – 1 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
Nhật Bản ![]() |
2 – 0 | ![]() |
Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
Bán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 10 - Suwon | ||||||
![]() | 1 | |||||
31 tháng 10 - Seoul | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 | |||||
29 tháng 10 - Suwon | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
30 tháng 10 - Seoul | ||||||
![]() | 2 (3) | |||||
![]() | 2 (4) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1996 |
---|
![]() Hàn Quốc Lần thứ 8 |