Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 14–30 tháng 4 [1] |
Số đội | 16 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ấn Độ (lần thứ 1) Iran (lần thứ 2) (Chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | Thái Lan |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 28 |
Số bàn thắng | 96 (3,43 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1974 diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 6 | Vòng loại trực tiếp |
2 | Singapore | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 4 | |
3 | Việt Nam Cộng hòa | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 2 | |
4 | Philippines | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Iran | 5–0 | Philippines |
---|---|---|
Singapore | 1–0 | Philippines |
---|---|---|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 | Vòng loại trực tiếp |
2 | Hồng Kông | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
3 | Miến Điện | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | Lào | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 | Vòng loại trực tiếp |
2 | Malaysia | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | |
3 | Cộng hòa Khmer | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 2 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 |
Cộng hòa Khmer | 6–2 | Nepal |
---|---|---|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 6 | Vòng loại trực tiếp |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 4 | |
3 | Đài Loan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
4 | Brunei | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 17 | −16 | 0 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
24 tháng 4 | ||||||||||
Ấn Độ | 1(4) | |||||||||
28 tháng 4 | ||||||||||
Singapore | 1(1) | |||||||||
Ấn Độ | 2 | |||||||||
25 tháng 4 | ||||||||||
Thái Lan | 1 | |||||||||
Thái Lan | 2 | |||||||||
30 tháng 4 | ||||||||||
Malaysia | 0 | |||||||||
Ấn Độ | 2 | |||||||||
24 tháng 4 | ||||||||||
Iran | 2 | |||||||||
Iran | 3 | |||||||||
28 tháng 4 | ||||||||||
Hồng Kông | 0 | |||||||||
Iran | 3 | |||||||||
25 tháng 4 | ||||||||||
Hàn Quốc | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||
30 tháng 4 | ||||||||||
Nhật Bản | 1 | |||||||||
Thái Lan | 1 | |||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||
Ấn Độ | 1–1 | Singapore |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
4–1 |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1974 |
---|
Ấn Độ Lần đầu tiên |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1974 |
---|
Iran Lần thứ hai |