Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 14 tháng 4 - 26 tháng 4 |
Số đội | 10 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thái Lan (lần thứ 1) |
Á quân | Hàn Quốc |
Hạng ba | Indonesia |
Hạng tư | Mã Lai |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1962 diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Mã Lai | 4 | 2 | 2 | 0 | 11 | 3 | +8 | 6 |
Việt Nam Cộng hòa | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Nhật Bản | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | –5 | 2 |
Miến Điện | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 8 | –7 | 2 |
14 tháng 4 | Nhật Bản | 0–2 | Thái Lan |
15 tháng 4 | Mã Lai | 2–2 | Việt Nam Cộng hòa |
16 tháng 4 | Miến Điện | 0–1 | Thái Lan |
17 tháng 4 | Nhật Bản | 0–4 | Mã Lai |
18 tháng 4 | Miến Điện | 1–0 | Việt Nam Cộng hòa |
19 tháng 4 | Mã Lai | 1–1 | Thái Lan |
20 tháng 4 | Miến Điện | 0–3 | Nhật Bản |
21 tháng 4 | Việt Nam Cộng hòa | 1–1 | Thái Lan |
22 tháng 4 | Miến Điện | 0–4 | Mã Lai |
23 tháng 4 | Nhật Bản | 1–3 | Việt Nam Cộng hòa |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 0 | +13 | 7 |
Indonesia | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 5 |
Pakistan | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 | +1 | 4 |
Hồng Kông | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 | –1 | 4 |
Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 16 | –15 | 0 |
14 tháng 4 | Hồng Kông | 0–4 | Hàn Quốc |
15 tháng 4 | Indonesia | 4–1 | Singapore |
16 tháng 4 | Hồng Kông | 4–2 | Pakistan |
17 tháng 4 | Indonesia | 0–0 | Hàn Quốc |
18 tháng 4 | Pakistan | 4–0 | Singapore |
19 tháng 4 | Hồng Kông | 0–2 | Indonesia |
20 tháng 4 | Hàn Quốc | 5–0 | Singapore |
21 tháng 4 | Indonesia | 0–3 | Pakistan |
22 tháng 4 | Hồng Kông | 3–0 | Singapore |
23 tháng 4 | Hàn Quốc | 4–0 | Pakistan |