Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Kuwait |
Thời gian | 4 - 20 tháng 4 |
Số đội | 19 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Iran (lần thứ 3) Iraq (lần thứ 1) (Chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | Kuwait CHDCND Triều Tiên (Chia sẻ hạng ba) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 44 |
Số bàn thắng | 121 (2,75 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1975 diễn ra tại Kuwait.
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
|
|
Sri Lanka rút lui.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 6 |
Iraq | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 4 |
Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | –5 | 2 |
Brunei | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | –21 | 0 |
6 tháng 4 | Iraq | 10–0 | Brunei |
Iran | 2–0 | Indonesia | |
8 tháng 4 | Iran | 10–0 | Brunei |
Iraq | 4–0 | Indonesia | |
10 tháng 4 | Indonesia | 2–1 | Brunei |
12 tháng 4 | Iraq | 1–2 | Iran |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bahrain | 4 | 4 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 8 |
Hồng Kông | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Syria | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Philippines | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Bangladesh | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 9 | –7 | 0 |
4 tháng 4 | Hồng Kông | 0–1 | Bahrain |
5 tháng 4 | Bangladesh | 0–2 | Philippines |
7 tháng 4 | Bahrain | 2–0 | Philippines |
Syria | 0–1 | Hồng Kông | |
9 tháng 4 | Bahrain | 1–0 | Bangladesh |
Philippines | 0–1 | Syria | |
11 tháng 4 | Syria | 3–1 | Bangladesh |
Philippines | 2–1 | Hồng Kông | |
13 tháng 4 | Bahrain | 2–0 | Syria |
Hồng Kông | 3–1 | Bangladesh |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 0 | +10 | 7 |
Trung Quốc | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Nhật Bản | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 5 | +5 | 4 |
Singapore | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 11 | –10 | 2 |
Afghanistan | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 12 | –9 | 1 |
4 tháng 4 | Kuwait | 0–0 | Trung Quốc |
Nhật Bản | 4–0 | Singapore | |
6 tháng 4 | Kuwait | 3–0 | Nhật Bản |
Afghanistan | 2–2 | Trung Quốc | |
8 tháng 4 | Kuwait | 4–0 | Singapore |
Nhật Bản | 6–1 | Afghanistan | |
10 tháng 4 | Singapore | 1–0 | Afghanistan |
Nhật Bản | 0–1 | Trung Quốc | |
12 tháng 4 | Trung Quốc | 3–0 | Singapore |
Kuwait | 3–0 | Afghanistan |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Nam Yemen | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 5 |
Miến Điện | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Ấn Độ | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | –1 | 3 |
Malaysia | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 7 | –4 | 2 |
5 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 2–1 | Miến Điện |
Ấn Độ | 1–1 | Malaysia | |
7 tháng 4 | Ấn Độ | 1–2 | Nam Yemen |
Miến Điện | 0–0 | Malaysia | |
9 tháng 4 | Malaysia | 0–2 | CHDCND Triều Tiên |
Miến Điện | 1–1 | Nam Yemen | |
11 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Nam Yemen |
Ấn Độ | 1–2 | Miến Điện | |
13 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 1–2 | Ấn Độ |
Nam Yemen | 4–2 | Malaysia |
CHDCND Triều Tiên | 1 – 0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Iran | 0 – 0 | Kuwait |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
3 – 1 |
CHDCND Triều Tiên | 0 – 1 | Iraq |
---|---|---|
Kuwait | 2 – 2 Chia sẻ hạng ba | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1975 |
---|
Iran Lần thứ ba |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1975 |
---|
Iraq Lần đầu tiên |