Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Kyrgyzstan (Bảng A) Tajikistan (Bảng B) Qatar (Bảng C) Ả Rập Xê Út (Bảng D) Jordan (Bảng E) Hàn Quốc (Bảng F) Campuchia (Bảng G) Đài Bắc Trung Hoa (Bảng H) Mông Cổ (Bảng I) Việt Nam (Bảng J) |
Thời gian | 24 tháng 10 – 8 tháng 11 năm 2017[1] |
Số đội | 43 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 11 (tại 11 thành phố chủ nhà) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 66 |
Số bàn thắng | 234 (3,55 bàn/trận) |
Số khán giả | 113.782 (1.724 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Cho Young-wook (6 goals) |
Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á năm 2018 sẽ quyết định các đội tham gia giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018, một giải đấu bóng đá trẻ của tổ chức Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) dành cho các cầu thủ nam dưới 19 tuổi của đội tuyển quốc gia các thành viên hiệp hội của họ.
Tổng cộng có 16 đội tham dự vòng chung kết, được tổ chức tại Indonesia.
Lễ bốc thăm cho vòng loại được tổ chức vào ngày 21 tháng 4 năm 2017 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[2] 43 đội được chia thành mười bảng: ba bảng có năm đội và bảy bảng có bốn đội. Để bốc thăm, các đội được chia thành hai khu vực:[3]
Các đội được xếp hạt giống trong từng khu vực theo thành tích của họ trong vòng chung kết và vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016 (xếp hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng).
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực Tây |
|
|
|
|
|
Khu vực Đông |
|
|
|
|
Khu vực Tây | |
---|---|
Khu vực Đông |
Cầu thủ sinh ra từ ngày 1 tháng 1 năm 1999 trở đi mới đủ điều kiện tham gia thi đấu tại giải.[5]
Trong mỗi bảng, các đội thi đấu với nhau một trận tại một địa điểm tập trung. Mười đội nhất bảng và năm đội thứ 2 có thành tích tốt nhất đủ điều kiện tham dự vòng chung kết. Nếu đội chủ nhà Indonesia đứng đầu bảng của họ hoặc nằm trong số năm đội thứ 2 có thành tích tốt nhất thì đội xếp thứ 2 có thành tích tốt thứ sáu được quyền tham dự vòng chung kết.
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một chiến thắng, 1 điểm cho trận hòa, 0 điểm cho trận thua) và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng, theo thứ tự được đưa ra, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 9.3):
Trong trường hợp có trên hai đội bằng điểm, sau khi áp dụng các tiêu chí trên, vẫn có hai đội bằng điểm thi các tiêu chí đó lại áp dụng lần nữa với riêng hai đội. Nếu vẫn chưa quyết định được thì áp dụng các tiêu chí tiếp theo:
Các trận đấu được diễn ra trong khoảng thời gian từ 24 tháng 10 đến 8 tháng 11 năm 2017.
Lượt trận | Bảng A–B & F | Bảng C–E & G–J | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Trận đấu | Ngày | Trận đấu | |||
Bảng G | Bảng C–E & H–J | Bảng D–E & G–I | Bảng C & J | |||
1 | 31 tháng 10 năm 2017 | 3 v 2, 5 v 4 | 24 tháng 10 năm 2017 | 4 tháng 11 năm 2017 | 1 v 4, 2 v 3 | 3 v 1 |
2 | 2 tháng 11 năm 2017 | 4 v 1, 5 v 3 | 26 tháng 10 năm 2017 | 6 tháng 11 năm 2017 | 4 v 2, 3 v 1 | 2 v 3 |
3 | 4 tháng 11 năm 2017 | 1 v 5, 2 v 4 | 28 tháng 10 năm 2017 | 8 tháng 11 năm 2017 | 1 v 2, 3 v 4 | 1 v 2 |
4 | 6 tháng 11 năm 2017 | 2 v 5, 3 v 1 | — | |||
5 | 8 tháng 11 năm 2017 | 4 v 3, 1 v 2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | UAE | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Oman | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 7 | |
3 | Bahrain | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 7 | |
4 | Kyrgyzstan (H) | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 6 | |
5 | Nepal | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Kyrgyzstan | 2–0 | Nepal |
---|---|---|
Chi tiết |
Kyrgyzstan | 0–3 | Oman |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bahrain | 1–2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
UAE | 4–1 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Oman | 1–1 | Bahrain |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tajikistan (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 0 | +12 | 10 | Vòng chung kết |
2 | Uzbekistan | 4 | 3 | 0 | 1 | 17 | 1 | +16 | 9 | |
3 | Bangladesh | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
4 | Maldives | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 14 | −12 | 1 | |
5 | Sri Lanka | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 22 | −20 | 1 |
Sri Lanka | 0–10 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Maldives | 0–1 | Bangladesh |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bangladesh | 0–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tajikistan | 5–0 | Maldives |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar (H) | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4[a] | Vòng chung kết |
2 | Iraq | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4[a] | |
3 | Liban | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 0 | |
4 | Afghanistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xin rút lui |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Yemen | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 | |
3 | Ấn Độ | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
4 | Turkmenistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Yemen | 3–0 | Turkmenistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | 5–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Turkmenistan | 0–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Turkmenistan | 0–3 | Ấn Độ |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ả Rập Xê Út | 2–1 | Yemen |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Iran | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 | |
3 | Syria | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | |
4 | Palestine | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc (H) | 4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 0 | +22 | 12 | Vòng chung kết |
2 | Malaysia | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 9 | |
3 | Indonesia[a] | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 8 | +3 | 6 | |
4 | Đông Timor | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 14 | −11 | 1 | |
5 | Brunei | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 19 | −17 | 1 |
Brunei | 0–11 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc | 4–0 | Indonesia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đông Timor | 0–4 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Brunei | 2–2 | Đông Timor |
---|---|---|
Chi tiết |
Hàn Quốc | 3–0 | Malaysia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Campuchia (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | Myanmar | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 4 | +4 | 3 | |
4 | Philippines | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 12 | −12 | 1 |
Myanmar | 6–0 | Philippines |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Trung Quốc | 1–0 | Campuchia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines | 0–6 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trung Quốc | 1–0 | Myanmar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Đài Bắc Trung Hoa (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 | |
3 | Ma Cao | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 3 | |
4 | Lào | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Việt Nam | 2–0 | Ma Cao |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lào | 0–2 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa | 1–2 | Việt Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Việt Nam | 4–0 | Lào |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–0 | Ma Cao |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Thái Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 6 | |
3 | Mông Cổ (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 14 | −8 | 3 | |
4 | Singapore | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 14 | −11 | 0 |
Mông Cổ | 2–5 | Thái Lan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 6 | Vòng chung kết |
2 | CHDCND Triều Tiên | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
3 | Hồng Kông | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 | |
4 | Quần đảo Bắc Mariana | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xin rút lui[10] |
CHDCND Triều Tiên | 5–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Úc | 4–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Do các bảng có số lượng đội khác nhau và việc rút Afghanistan và Quần đảo Bắc Mariana khỏi bảng C và J.
Để đảm bảo sự công bằng khi so sánh các đội nhì của tất cả các bảng, chỉ tính kết quả các trận đấu giữa đội xếp thứ 2 với đội xếp thứ 1 và đội xếp thứ 3.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | Iraq | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 | Vòng chung kết |
2 | I | Thái Lan | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 3 | |
3 | J | CHDCND Triều Tiên | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
4 | H | Đài Bắc Trung Hoa | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 3 | |
5 | F | Malaysia | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
6 | G | Campuchia | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
7 | B | Uzbekistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | |
8 | E | Iran | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
9 | D | Yemen | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | |
10 | A | Oman | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 6 | −4 | 1 |
16 đội sau đây đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Nguồn: the-afc.com Lưu trữ 2018-03-27 tại Wayback Machine