Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 15 - 30 tháng 4 |
Số đội | 15 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() (Chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 110 (3,79 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969 diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | –2 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 | –9 | 0 |
15 tháng 4 | Nhật Bản ![]() |
1–4 | ![]() |
18 tháng 4 | Nhật Bản ![]() |
3–2 | ![]() |
21 tháng 4 | Singapore ![]() |
0–8 | ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 7 | –3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 | –1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
15 tháng 4 | Ceylon ![]() |
2–2 | ![]() |
16 tháng 4 | Malaysia ![]() |
0–6 | ![]() |
18 tháng 4 | Ceylon ![]() |
0–3 | ![]() |
19 tháng 4 | Indonesia ![]() |
2–3 | ![]() |
21 tháng 4 | Ceylon ![]() |
0–0 | ![]() |
22 tháng 4 | Malaysia ![]() |
1–1 | ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | –2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | –11 | 0 |
16 tháng 4 | Lào ![]() |
2–1 | ![]() |
17 tháng 4 | Israel ![]() |
1–0 | ![]() |
19 tháng 4 | Lào ![]() |
0–2 | ![]() |
20 tháng 4 | Philippines ![]() |
0–7 | ![]() |
22 tháng 4 | Lào ![]() |
1–2 | ![]() |
23 tháng 4 | Philippines ![]() |
0–3 | ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 10 | –5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 7 | –1 | 2 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 11 | –5 | 2 |
16 tháng 4 | Hồng Kông ![]() |
2–3 | ![]() |
Miến Điện ![]() |
2–2 | ![]() | |
20 tháng 4 | Đài Loan ![]() |
1–1 | ![]() |
Miến Điện ![]() |
5–0 | ![]() | |
22 tháng 4 | Hồng Kông ![]() |
4–3 | ![]() |
23 tháng 4 | Miến Điện ![]() |
7–1 | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969 |
---|
![]() Miến Điện Lần thứ 6 |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969 |
---|
![]() Thái Lan Lần thứ 2 |