Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thời gian | 28 tháng 9 – 6 tháng 10 năm 2015 |
Số đội | 43 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 28 |
Số bàn thắng | 129 (4,61 bàn/trận) |
Số khán giả | 26.508 (947 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() (mỗi 4 bàn) |
Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016 sẽ quyết định các đội tham gia Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016, 1 giải đấu bóng đá trẻ của tổ chức Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) cho cầu thủ nam dưới 19 tuổi của đội tuyển quốc gia các thành viên hiệp hội của họ.
Tổng cộng có 16 đội tuyển sẽ chơi trong giải đấu trận chung kết, được tổ chức bởi Bahrain. Là chủ nhà, Bahrain tự động đủ điều kiện, nhưng cũng sẽ hoàn tất trong vòng bảng vượt qua vòng loại.[1]
Giải đấu trận chung kết cũng đóng vai trò như các vòng loại AFC cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017 tại Hàn Quốc, với 4 đội đứng đầu vòng loại (như Hàn Quốc đã tự động đủ điều kiện như chủ nhà, đội đứng thứ 5 cũng vượt qua vòng loại nếu Hàn Quốc kết thúc trong top 4 đội).
Lễ bốc thăm cho vòng loại đã tổ chức vào ngày 5 tháng 6 năm 2015 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur. Tổng cộng có 43 đội đã tiến thẳng vào giai đoạn vòng loại và đã được rút ra thành 10 bảng.
Các đội đã được gieo hạt giống theo hoạt động của họ ở mùa giải trước năm 2014.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực Tây (Bảng A–F) |
|||||
Khu vực Đông (Bảng G–J) |
Không tham dự | |
---|---|
Khu vực Tây |
Không có |
Khu vực Đông |
Cầu thủ sinh ra từ ngày 1 tháng 1 năm 1997 trở đi có đủ điều kiện thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2015.[3]
Trong mỗi bảng, các đội chơi với nhau một lần tại một địa điểm cố định. Mười đội nhất bảng và năm đội xếp hạng 2 có thành tích tốt nhất từ tất cả các bảng vượt qua vòng loại cho giải đấu trận chung kết. Nếu Bahrain là một trong các đội nhất bảng hay đội xếp hạng 2 có thành tích tốt nhất, đội đứng thứ sáu của đội xếp hạng 2 có thành tích tốt nhất cũng vượt qua vòng loại cho giải đấu trận chung kết.[1]
Bảng xếp hạng trong mỗi nhóm được xác định như sau:[4]
Trong trường hợp có trên hai đội bằng điểm, sau khi áp dụng các tiêu chí trên, vẫn có hai đội bằng điểm thi các tiêu chí đó lại áp dụng lần nữa với riêng hai đội. Nếu vẫn chưa quyết định được thì áp dụng các tiêu chí tiếp theo:
Các trận đấu được đang chơi giữa vào ngày 28 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2015 cho bảng G và H (5 đội mỗi bảng); ngày 2–6 tháng 10 năm 2015 cho tất cả các bảng khác (4 đội mỗi bảng).[5]
Chìa khóa để màu sắc trong các bảng nhóm |
---|
Đội nhất bảng, và Bahrain như chủ nhà, giành quyền vào chung kết. |
Rút lui |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | −9 | 1 | |
5 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Uzbekistan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Gofurov ![]() Sharof ![]() Kodirkulov ![]() Abdixolikov ![]() Akhmadov ![]() Tukhtasinov ![]() |
Chi tiết |
Sri Lanka ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tukhtasinov ![]() Ibragimov ![]() Kodirkulov ![]() |
Bhutan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Tobgay ![]() |
Chi tiết | Masuk ![]() |
Uzbekistan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ibragimov ![]() Abdixolikov ![]() Nurulloev ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
Yemen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Abdulhakim ![]() |
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Najjar ![]() Al-Khulaif ![]() Al-Kahtani ![]() Al-Yami ![]() |
Chi tiết |
Turkmenistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Huthaifi ![]() |
Syria ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Arafa ![]() |
Chi tiết | Al-Harbi ![]() Al-Khulaif ![]() Al-Yami ![]() Al-Bassas ![]() |
Turkmenistan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Titov ![]() Gurbangulyyev ![]() Akmamedov ![]() |
Chi tiết | Dali ![]() |
Yemen ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Naji ![]() Al-Yami ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
UAE ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Noobi ![]() Almehairi ![]() |
Chi tiết |
Ấn Độ ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yaqoob ![]() Al-Mehairi ![]() Rashid ![]() Al-Noobi ![]() Rahsid ![]() |
Afghanistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Obaid ![]() Shobaki ![]() |
UAE ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Mehairi ![]() Al-Matroushi ![]() Farawi ![]() Yaqoob ![]() Al-Jnebi ![]() |
Chi tiết |
Ấn Độ ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 15 | −12 | 0 |
Qatar ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Issa ![]() Alrawi ![]() Moustafa ![]() Al-Ahrak ![]() Shehata ![]() Mazeed ![]() |
Chi tiết | Shaarbekov ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Batyrkanov ![]() |
Chi tiết | A. Al-Awadi ![]() T. Al-Awadi ![]() Al-Aghbari ![]() Al-Ghassani ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 14 | −13 | 1 |
Iran ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Karamolachaab ![]() Mokhtari ![]() Shojaei ![]() Shekari ![]() Khoram ![]() |
Chi tiết |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Karamolachaab ![]() Noorafkan ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 3 | Chung kết với tư cách chủ nhà |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Iraq ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Alaa ![]() Jasim ![]() |
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Safarov ![]() Ravshanbekov ![]() |
Chi tiết | Ebrahim ![]() Jasim ![]() |
Maldives ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ehsoni ![]() Hamroqulov ![]() Alisheri ![]() Kholov ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 2 | +9 | 12 | Chung kết |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 | +2 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 18 | −18 | 0 |
Hồng Kông ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Hà Tĩnh Viên ![]() |
Chi tiết | Hà Đức Chinh ![]() Nguyễn Tiến Linh ![]() |
Đông Timor ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Rufino Gama ![]() Nelson Viegas ![]() Henrique Cruz ![]() |
Chi tiết |
Brunei ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Zin Phyo Aung ![]() Ye Yint Aung ![]() Htoo Kyant Lwin ![]() Aung Zin Phyo ![]() |
Việt Nam ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Hồ Minh Dĩ ![]() Lâm Thuận ![]() Trần Duy Khánh ![]() Phạm Trọng Hóa ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Trọng Đại ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() |
Chi tiết | Henrique Cruz ![]() |
Hồng Kông ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ân Đốc Phàm ![]() |
Chi tiết | Aung Zin Phyo ![]() Aung Moe Thu ![]() |
Brunei ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Phác Hy ![]() Ân Đốc Phàm ![]() Hirokane Harima ![]() Thành Chấn Long ![]() |
Myanmar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hà Đức Chinh ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 26 | 4 | +22 | 12 | Chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 2 | +12 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 11 | +3 | 4 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 13 | 12 | +1 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 38 | −38 | 0 |
Singapore ![]() | 2–6 | ![]() |
---|---|---|
Hami ![]() Gareth Low ![]() |
Chi tiết | Kim Jeong-Hwan ![]() Lee Dong-Jun ![]() Kang Ji-Hun ![]() Kim Si-Woo ![]() |
Bắc Mariana ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tào Vỹ Khiết ![]() Trần Hoàng Uy ![]() Vu Hạ Hoàng ![]() Triệu Minh Tú ![]() Thành Xuân Kiến ![]() |
Bắc Mariana ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hami ![]() Justin Hui ![]() Joshua Pereira ![]() Irfan Fandi ![]() Ariyan Malik ![]() Karthik Raj ![]() Gareth Low ![]() Shah Zulkarnean ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Anon ![]() Suksan ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Kim Dae-Won ![]() Kim Jeok-Jin ![]() Kang Ji-Hun ![]() Lee Dong-Jun ![]() |
Chi tiết | Vu Hạ Hoàng ![]() |
Thái Lan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Sorawit ![]() Terrence ![]() Anon ![]() Wisarut ![]() Ritthidet ![]() |
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Choe Ik-Jin ![]() Kim Moo-Gun ![]() Kwon Gi-Pyo ![]() Jeong Tae-Wook ![]() Kim Si-Woo ![]() Kim Geo-Nung ![]() |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Vu Hạ Hoàng ![]() Vương Lệ An ![]() |
Chi tiết | Pashia ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sirimongkhon ![]() |
Chi tiết | Kang Ji-Hun ![]() Kim Moo-Gun ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 17 | −16 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Han Il-Hyok ![]() Jon Chung-Il ![]() Pak Kwang-Chon ![]() |
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Trương Ngọc Ninh ![]() Cao Hải Thịnh ![]() Diêu Đào Cảng ![]() Đàm Hoan Hoan ![]() |
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Han Il-Hyok ![]() |
Ma Cao ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cao Hoa Trạch ![]() Dương Lệ Vũ ![]() Ân Đình Hào ![]() Trương Ngọc Ninh ![]() Đàm Hoan Hoan ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Trương Ngọc Ninh ![]() Lâm Lương Minh ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Úc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
D'Agostino ![]() Kuzmanovski ![]() Mells ![]() Fofanah ![]() Pandurevic ![]() |
Chi tiết |
Lào ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kuzmanovski ![]() Shabow ![]() |
Philippines ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Gayoso ![]() |
Chi tiết | Phanthavong ![]() Maitee ![]() |
Việc xếp hạng các đội đứng thứ hai của tất cả các bảng được xác định như sau:[3]
Để đảm bảo sự công bằng khi so sánh đội á quân của tất cả các bảng, kết quả của các trận đấu với đội thứ năm tại các bảng có năm đội được bỏ qua do các bảng khác chỉ có bốn đội.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 6 | Chung kết |
2 | J | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | H | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
4 | I | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
5 | B | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
6 | C | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 6 | |
7 | D | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
8 | G | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
9 | E | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
10 | A | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
16 đội sau đã lọt vào giải đấu chung kết.