Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 17 – 31 tháng 10 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 76 (3,17 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1998 diễn ra tại Chiang Mai, Thái Lan. Hàn Quốc vô địch giải đấu lần thứ 9 sau khi đánh bại Nhật Bản ở trận chung kết.
|
|
Các đội vào đến bán kết tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 tại Nigeria.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | −3 | 2 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 10 | −7 | 1 |
17 tháng 10 năm 1998 | ||
Thái Lan ![]() |
0 – 0 | ![]() |
Kazakhstan ![]() |
3 – 2 | ![]() |
19 tháng 10 năm 1998 | ||
Thái Lan ![]() |
4 – 0 | ![]() |
Kuwait ![]() |
0 – 1 | ![]() |
21 tháng 10 năm 1998 | ||
Kuwait ![]() |
0 – 2 | ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() |
2 – 0 | ![]() |
23 tháng 10 năm 1998 | ||
Ấn Độ ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Thái Lan ![]() |
1 – 1 | ![]() |
25 tháng 10 năm 1998 | ||
Ả Rập Xê Út ![]() |
2 – 1 | ![]() |
Thái Lan ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 6 | +7 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 | −1 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 13 | −7 | 3 |
18 tháng 10 năm 1998 | ||
Hàn Quốc ![]() |
3 – 2 | ![]() |
Qatar ![]() |
2 – 1 | ![]() |
20 tháng 10 năm 1998 | ||
Qatar ![]() |
0 – 0 | ![]() |
Nhật Bản ![]() |
2 – 2 | ![]() |
22 tháng 10 năm 1998 | ||
Nhật Bản ![]() |
6 – 2 | ![]() |
Trung Quốc ![]() |
1 – 0 | ![]() |
24 tháng 10 năm 1998 | ||
Qatar ![]() |
0 – 4 | ![]() |
Iraq ![]() |
0 – 3 | ![]() |
26 tháng 10 năm 1998 | ||
Trung Quốc ![]() |
2 – 3 | ![]() |
Hàn Quốc ![]() |
2 – 1 | ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 10 | ||||||
![]() | 2 | |||||
31 tháng 10 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 1 | |||||
29 tháng 10 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 2 (4) | |||||
![]() | 2 (3) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
31 tháng 10 | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 |
Hàn Quốc ![]() | 2 – 2 (4 PK 3) | ![]() |
---|---|---|
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1998 |
---|
![]() Hàn Quốc Lần thứ 9 |
Các đội sau đây tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999.