Eriocranioidea

Eriocranioidea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Dacnonypha
Hinton, 1946 sensu Minet, 2002[1]
Liên họ (superfamilia)Eriocranioidea
Họ (familia)Eriocraniidae
Rebel, 1901
Tính đa dạng
25 loài đã được mô tả
Các chi

Eriocranioidea là một liên họ đơn họ côn trùng trong bộ Cánh vẩy phân bố hạn chế ở miền Toàn bắc (Holarctic), hiện có 6 chi.[2][3] Liên họ này gồm các loài bướm đêm nhỏ, màu kim loại bay vào ban ngày. Chúng có một cái vòi để uống nước. Ấu trúng là sâu cuốn lá [1] ký sinh Fagales, chủ yếu là cây bạch dương (Betula) và sồi (Quercus) nhưng một ít sống trên SalicalesRosales (Kristensen, 1999).[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Joël Minet (2002). “Un nom d'infra-ordre pour les Acanthopteroctetidae (Lepidoptera)” [Proposal of an infraordinal name for the Acanthopteroctetidae (Lepidoptera)]. Bulletin de la Société entomologique de France. 107 (3): 222.
  2. ^ Donald R. Davis (1978). “A revision of the North American moths of the superfamily Eriocranioidea with the proposal of a new family, Acanthopteroctetidae (Lepidoptera)” (PDF). Smithsonian Contributions to Zoology. 251: 1–131. doi:10.5479/si.00810282.251. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ Hitomi Mizukawa, Toshiya Hirowatari & Satoshi Hashimoto (2004). “Biosystematic study of Issikiocrania japonicella Moriuti (Lepidoptera: Eriocraniidae), with description of immature stages”. Entomological Science. 7 (4): 389–397. doi:10.1111/j.1479-8298.2004.00088.x.
  4. ^ N. P. Kristensen (1999). “The homoneurous Glossata”. Trong N. P. Kristensen (biên tập). Lepidoptera, Moths and Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbuch der Zoologie. Walter de Gruyter. tr. 51–64.
  • Davis, D.R. (1978). A revision of the North American moths of the superfamily Eriocranioidea with the proposal of a new family, Acanthopteroctetidae (Lepidoptera). Smithsonian Contributions to Zoology, 251: 1-131.
  • Kristensen, N.P. (1999). The homoneurous Glossata. Ch. 5, các trang 51–64 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths and Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Minet, J. (2002). Proposal of an infraordinal name for the Acanthopteroctetidae (Lepidoptera). Bulletin de la Société entomologique de France, 107 (3) 222
  • Mizukawa, H., Hirowatari, T and Hashimoto, S. (2004). Biosystematic study of Issikiocrania japonicella Moriuti (Lepidoptera: Eriocraniidae), with description of immature stages. Entomological Science. 7 (4), 389-397. doi:10.1111/j.1479-8298.2004.00088.x
  • Firefly Encyclopedia of Insects and Spiders, edited by Christopher O'Toole, ISBN 1-55297-612-2, 2002

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan