Nowra, New South Wales

Nowra
New South Wales
Nowra area from Cambewarra Lookout
Nowra trên bản đồ New South Wales
Nowra
Nowra
Tọa độ34°53′N 150°36′Đ / 34,883°N 150,6°Đ / -34.883; 150.600
Dân số37,420 (2018) (39th)[1]
 • Mật độ dân số153,4/km2 (397/sq mi)
Thành lập1852
Diện tích210,2 km2 (81,2 sq mi)
Múi giờAEST (UTC+10)
 • Mùa hè (DST)AEDT (UTC+11)
Vị tríCách Sydney 125 km (78 mi)
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Shoalhaven
Khu vực bầu cử tiểu bangSouth Coast
Khu vực bầu cử liên bangGilmore

Nowra là một thành phố ở khu vực South Coast của New South Wales, Australia. Cách 125 km (78 dặm) SSW và khoảng 160 km (99 dặm) bằng đường bộ về phía nam của thành phố Sydney.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Nowra có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) theo phân loại khí hậu Köppen.

Dữ liệu khí hậu của Nowra
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 45.1
(113.2)
40.5
(104.9)
37.6
(99.7)
34.6
(94.3)
27.4
(81.3)
23.3
(73.9)
24.7
(76.5)
26.6
(79.9)
33.2
(91.8)
37.1
(98.8)
41.2
(106.2)
43.0
(109.4)
45.1
(113.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 27.6
(81.7)
26.3
(79.3)
25.2
(77.4)
22.7
(72.9)
19.6
(67.3)
16.9
(62.4)
16.6
(61.9)
18.2
(64.8)
21.1
(70.0)
23.2
(73.8)
24.7
(76.5)
25.9
(78.6)
22.3
(72.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 16.5
(61.7)
16.7
(62.1)
15.1
(59.2)
12.3
(54.1)
9.2
(48.6)
7.8
(46.0)
6.6
(43.9)
6.8
(44.2)
8.8
(47.8)
10.6
(51.1)
13.5
(56.3)
14.8
(58.6)
11.6
(52.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) 8.6
(47.5)
9.5
(49.1)
7.7
(45.9)
3.7
(38.7)
3.0
(37.4)
2.5
(36.5)
−0.5
(31.1)
−0.9
(30.4)
2.5
(36.5)
2.7
(36.9)
5.7
(42.3)
7.4
(45.3)
−0.9
(30.4)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 65.8
(2.59)
132.6
(5.22)
98.6
(3.88)
67.9
(2.67)
52.5
(2.07)
121.4
(4.78)
64.7
(2.55)
72.7
(2.86)
42.5
(1.67)
66.7
(2.63)
72.2
(2.84)
79.9
(3.15)
901.5
(35.49)
Số ngày mưa trung bình 10.8 11.8 12.4 12.1 9.2 11.9 10.0 8.1 8.9 9.7 12.1 10.5 127.5
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) 57 63 59 57 55 56 53 46 47 52 56 55 55
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Nowra-Bomaderry (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “NOWRA RAN AIR STATION AWS”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Như các bạn đã biết thì trong Tensura có thể chia ra làm hai thế lực chính, đó là Nhân Loại và Ma Vật (Ma Tộc)
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Sự trở lại của James Bond một lần nữa xứng đáng vị thế đứng đầu về phim hành động cũng như thần thái và phong độ của nam tài tử Daniel Craig là bất tử
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé