Mangan(II) sulfit

Mangan(II) sulfit
Tên khácManganơ sunfit
Mangan(II) sunfat(IV)
Manganơ sunfat(IV)
Nhận dạng
Số CAS13568-71-3
PubChem21977412
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-]S(=O)[O-].[Mn+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Mn.H2O3S/c;1-4(2)3/h;(H2,1,2,3)/q+2;/p-2
Thuộc tính
Công thức phân tửMnSO3
Khối lượng mol135,0022 g/mol (khan)
144,00984 g/mol (½ nước)
153,01748 (1 nước)
180,0404 g/mol (2,5 nước)
189,04804 g/mol (3 nước)
Bề ngoàitinh thể hồng (3 nước)[1]
Điểm nóng chảy 300 °C (573 K; 572 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan ít[2]
Độ hòa tankhông tan trong etanol
tan trong axit sunfurơ và các axit khác (phân hủy)
tạo phức với hydrazin[2]
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Dược lý học
Dữ liệu chất nổ
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Các hợp chất liên quan
Anion khácMangan(II) selenide
Mangan(II) telurit
Cation khácCrom(II) sunfit
Sắt(II) sunfit
Hợp chất liên quanMangan(II) sunfat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Mangan(II) sunfit là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcMnSO3, tồn tại ở dạng hemihydrat, monohydrat, 2,5 hydrat và trihydrat.

Điều chế và tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Đổ dung dịch lưu huỳnh dioxide vào dung dịch keo mangan(II) cacbonat nóng để tạo ra mangan(II) sunfit trihydrat:[3]

MnCO3 + SO2 + 3H2O → MnSO3·3H2O + CO2

Mangan(II) sunfit phân hủy trên 300 ℃ để tạo ra lưu huỳnh dioxide, mangan(II) sulfidemangan(II) sunfat.

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

MnSO3 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như MnSO3·2N2H4·2H2O là tinh thể không màu.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Engelen, B., & Freiburg, C. (1979). Kristallstruktur von Mangan(II) sulfit-Trihydrat, α-MnSO3·3H2O/Crystal Structure of Manganese (II) sulfite Trihydrate, α-MnSO3·3H2O. Zeitschrift für Naturforschung B, 34 (11), 1495–1499. doi:10.1515/znb-1979-1104.
  2. ^ a b Sulfites, Selenites & Tellurites (M.R. Masson, H.D. Lutz, B. Engelen; Elsevier, 22 thg 10, 2013 - 476 trang), trang 248. Truy cập 9 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ 无机化学丛书 第九卷 锰分族 铁系 铂系. 科学出版社, tr. 25, 亚硫酸锰(II).
  4. ^ Jayant S. BudkuIey, K. C. Patil – Synthesis, infrared spectra and thermoanalytical properties of transition metal sulfite hydrazine hydrates. Journal of Thermal Analysis, 36 (1990): 2583–2592. doi:10.1007/bf01913655.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên shopee và mẹo săn hàng đẹp 🍒
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Mong ước nho nhỏ về vợ và con gái, một phiên bản vô cùng đáng yêu