Mangan(IV) fluoride

Mangan(IV) fluoride
Cấu trúc của mangan(IV) fluoride
Danh pháp IUPACmanganese tetrafluoride
Tên khácMangan tetrafluoride
Pemanganic fluoride
Nhận dạng
Số CAS15195-58-1
InChI
đầy đủ
  • 1/4FH.Mn/h4*1H;/q;;;;+4/p-4
ChemSpider14941034
Thuộc tính
Công thức phân tửMnF4
Khối lượng mol130,9316 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu lam
Khối lượng riêng3,61 g/cm³ (tính toán)[1]
Điểm nóng chảy 70 °C (343 K; 158 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng mãnh liệt
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhtính phản ứng cao
Các hợp chất liên quan
Cation khácMangan(II) fluoride
Mangan(III) fluoride
Mangan(V) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Mangan(IV) fluoridehợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố manganfluor, với công thức hóa học được quy định là MnF4. Hợp chất này là hợp chất mangan fluoride cao nhất. Nó là một tác nhân oxy hóa mạnh và được sử dụng như một phương thức để làm sạch nguyên tố fluor.[2][3]

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Mangan(IV) fluoride đã được điều chế lần đầu tiên vào năm 1961 bởi phản ứng của hợp chất mangan(II) fluoride hoặc các hợp chất mangan(II) khác, với một luồng khí fluor ở nhiệt độ 550 °C; dòng khí MnF4 được thổi vào dòng khí và ngưng tụ trên chốt đông lạnh.[4][5] Đây vẫn là phương pháp điều chế phổ biến mặc dù việc thăng hoa có thể tránh được bằng cách tăng áp suất fluor (4,5–6 bar ở mức nhiệt từ 180 đến 320 ℃) và cơ chế khuấy bột để tránh làm thiêu kết hạt.[2][6]

Cách điều chế khác cho ra hợp chất MnF4 bao gồm phương pháp fluor hóa MnF2 bằng krypton difluoride,[7] hoặc với F2 trong dung dịch hydro fluoride dạng lỏng dưới tác dụng của ánh sáng cực tím.[8] Mangan(IV) fluoride cũng đã được điều chế (nhưng không cô lập) trong phản ứng gốc axit giữa antimon pentafluoride và K2MnF6 như là một phần của phương pháp tổng hợp hóa học của fluor nguyên tố.[9]

K2MnF6 + 2SbF5 → MnF4 + 2KSbF6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Müller, B. G.; Serafin, M. (1987), “Die Kristallstruktur von Mangantetrafluorid”, Z. Naturforsch. B, 42 (9): 1102–6.
  2. ^ a b , "Method of manufacturing manganese tetrafluoride", WO, published ngày 30 tháng 3 năm 2006.
  3. ^ , "Process for the purification of elemental fluorine", WO, published ngày 18 tháng 6 năm 2009.
  4. ^ Hoppe, Rudolf; Dähne, Wolfgang; Klemm, Wilhelm (1961), “Mangantetrafluorid, MnF4”, Naturwissenschaften, 48 (11): 429, doi:10.1007/BF00621676.
  5. ^ Hoppe, Rudolf; Dähne, Wolfgang; Klemm, Wilhelm (1962), “Mangantetrafluorid mit einem Anhang über LiMnF5 und LiMnF4”, Justus Liebigs Ann. Chem., 658 (1): 1–5, doi:10.1002/jlac.19626580102.
  6. ^ , "Method for preparing manganese tetrafluoride", WO, published ngày 18 tháng 6 năm 2009.
  7. ^ Lutar, Karel; Jesih, Adolf; Žemva, Boris (1988), “KrF2/MnF4 adducts from KrF2/MnF2 interaction in HF as a route to high purity MnF4”, Polyhedron, 7 (13): 1217–19, doi:10.1016/S0277-5387(00)81212-7.
  8. ^ Mazej, Z. (2002), “Room temperature syntheses of MnF3, MnF4 and hexafluoromanganate(IV) salts of alkali cations”, J. Fluorine Chem., 114 (1): 75–80, doi:10.1016/S0022-1139(01)00566-8.
  9. ^ Christe, Karl O. (1986), “Chemical synthesis of elemental fluorine”, Inorg. Chem., 25 (21): 3721–3724, doi:10.1021/ic00241a001.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Lo lắng và trầm cảm có một số biểu hiện tương đối giống nhau. Nhưng các triệu chứng chủ yếu là khác nhau
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Là 1 trong 11 quan chấp hành của Fatui với danh hiệu là Bác sĩ hoặc Giáo sư
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Momonga's Red Orb Một trong những (World Item) Vật phẩm cấp độ thế giới mạnh mẽ nhất trong Đại Lăng Nazarick và là "lá át chủ bài" cuối cùng của Ainz .