Next Generation ATP Finals 2022 | |
---|---|
Ngày | 8–12 tháng 11 |
Lần thứ | 5 |
Bốc thăm | 8S |
Mặt sân | Cứng (trong nhà) |
Địa điểm | Milan, Ý |
Sân vận động | Allianz Cloud Arena |
Các nhà vô địch | |
Brandon Nakashima |
Next Generation ATP Finals 2022 (còn được biết đến với Intesa Sanpaolo Next Gen ATP Finals vì lý do tài trợ) là một giải giao hữu quần vợt nam cho 8 vận động viên quần vợt nam hàng đầu trong ATP Tour 2022 dưới 21 tuổi. Giải đấu diễn ra từ ngày 8 đến ngày 12 tháng 11 năm 2022 tại Allianz Cloud Arena ở Milan, Ý.
Brandon Nakashima là nhà vô địch, đánh bại Jiří Lehečka trong trận chung kết, 4–3(7–5), 4–3(8–6), 4–2.[1] Nakashima trở thành tay vợt đầu tiên vô địch giải đấu trong lần thứ hai tham dự.
Carlos Alcaraz là đương kim vô địch,[2] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.[3]
8 tay vợt hàng đầu trong ATP Race to Milan 2022 sẽ vượt qua vòng loại. Tay vợt đủ điều kiện phải từ 21 tuổi trở xuống (sinh năm 2001 trở lên đối với năm 2022).
Bảng xếp hạng Cuộc đua ATP đến Milan (tính đến ngày 7 tháng 11 năm 2022)[4] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Xếp hạng ATP[5] | Tay vợt | Điểm | Năm sinh | Ngày vượt qua vòng loại | |
– | 1 | Carlos Alcaraz (ESP) | 6,820 | 2003 | 30 tháng 9[a] | |
– | 10 | Holger Rune (DEN) | 2,911 | 2003 | 30 tháng 9[b] | |
– | 15 | Jannik Sinner (ITA) | 2,410 | 2001 | 30 tháng 9[c] | |
1 | 23 | Lorenzo Musetti (ITA) | 1,865 | 2002 | 30 tháng 9[3] | |
2 | 41 | Jack Draper (GBR) | 1,020 | 2001 | 19 tháng 10[7] | |
3 | 49 | Brandon Nakashima (USA) | 927 | 2001 | 23 tháng 10[8] | |
4 | 74 | Jiří Lehečka (CZE) | 715 | 2001 | 23 tháng 10[8] | |
5 | 90 | Chun-hsin Tseng (TPE) | 611 | 2001 | 25 tháng 10[9] | |
6 | 111 | Dominic Stricker (SUI) | 497 | 2002 | 27 tháng 10[10] | |
7 | 119 | Francesco Passaro (ITA) | 473 | 2001 | 27 tháng 10[11] | |
8 | 134 | Matteo Arnaldi (ITA) | 419 | 2001 | 6 tháng 11[6] | |
Thay thế | ||||||
9 | 126 | Luca Nardi (ITA) | 452 | 2003 | ||
10 | 141 | Timofey Skatov (KAZ) | 402 | 2001 |
|
|
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||
4 | Brandon Nakashima | 48 | 1 | 4 | 47 | ||||||||||||
3 | Jack Draper | 36 | 4 | 2 | 35 | ||||||||||||
4 | Brandon Nakashima | 47 | 48 | 4 | |||||||||||||
5 | Jiří Lehečka | 35 | 36 | 2 | |||||||||||||
7 | Dominic Stricker | 1 | 34 | 4 | 1 | ||||||||||||
5 | Jiří Lehečka | 4 | 47 | 2 | 4 |
Nakashima | Lehečka | Passaro | Arnaldi | RR T–B |
Set T–B |
Game T–B |
Xếp hạng | ||
4 | Brandon Nakashima | 4–1, 4–3(7–2), 4–2 | 4–3(7–4), 4–2, 4–1 | 2–4, 4–3(9–7), 4–3(7–4), 3–4(4–7), 4–2 | 3–0 | 9–2 (82%) | 41–28 (59%) | 1 | |
5 | Jiří Lehečka | 1–4, 3–4(2–7), 2–4 | 4–1, 4–3(9–7), 4–1 | 4–3(7–5), 4–1, 4–3(7–4) | 2–1 | 6–3 (67%) | 30–24 (56%) | 2 | |
8 | Francesco Passaro | 3–4(4–7), 2–4, 1–4 | 1–4, 3–4(7–9), 1–4 | 4–3(9–7), 2–4, 3–4(4–7), 4–3(7–4), 4–3(10–8) | 1–2 | 3–8 (27%) | 28–41 (41%) | 3 | |
9 | Matteo Arnaldi | 4–2, 3–4(7–9), 3–4(4–7), 4–3(7–4), 2–4 | 3–4(5–7), 1–4, 3–4(4–7) | 3–4(7–9), 4–2, 4–3(7–4), 3–4(4–7), 3–4(8–10) | 0–3 | 4–9 (31%) | 40–46 (47%) | 4 |
Musetti | Draper | Tseng | Stricker | RR T–B |
Set T–B |
Game T–B |
Xếp hạng | ||
2 | Lorenzo Musetti | 1–4, 0–4, 3–4(3–7) | 4–2, 4–2, 4–2 | 3–4(5–7), 3–4(6–8), 4–3(9–7), 4–3(8–6), 3–4(3–7) | 1–2 | 5–6 (45%) | 33–36 (48%) | 3 | |
3 | Jack Draper | 4–1, 4–0, 4–3(7–3) | 1–4, 4–2, 4–3(7–2), 4–2 | 3–4(5–7), 3–4(5–7), 3–4(5–7) | 2–1 | 6–4 (60%) | 34–27 (56%) | 2 | |
6 | Tseng Chun-hsin | 2–4, 2–4, 2–4 | 4–1, 2–4, 3–4(2–7), 2–4 | 2–4, 1–4, 2–4 | 0–3 | 1–9 (10%) | 22–37 (37%) | 4 | |
7 | Dominic Stricker | 4–3(7–5), 4–3(8–6), 3–4(7–9), 3–4(6–8), 4–3(7–3) | 4–3(7–5), 4–3(7–5), 4–3(7–5) | 4–2, 4–1, 4–2 | 3–0 | 9–2 (82%) | 42–31 (58%) | 1 |
Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạngs, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng, cuối cùng kết quả đối đầu; 5. Xếp hạng ATP.