Phân loại học động vật (Hutchins và cộng sự, 2003)

Phân loại học động vật được trình bày bởi Hutchins cộng sự vào 2003[1] trong các tập sách Grzimek's Animal Life Encyclopedia là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các ngành đến các bộ (hoặc họ, ví dụ HexapodaPisces; hoặc các loài như Amphibia, Reptilia, AvesMammalia).

Animalia (= Metazoa)

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Porifera

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Placozoa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngành Placozoa
    • Không có bộ chỉ định

Ngành Monoblastozoa

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Rhombozoa

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Orthonectida

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Cnidaria

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Ctenophora

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Platyhelminthes

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Nemertea

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Rotifera

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Gastrotricha

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Kinorhyncha

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Nematoda

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Nematomorpha

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Acanthocephala

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Entoprocta

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Micrognathozoa

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Gnathostomulida

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Priapulida

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Loricifera

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Cycliophora

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Echinodermata

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Chaetognatha

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Hemichordata

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Chordata

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên lớp Pisces

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp Amphibia

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp Reptilia

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp Aves

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp Mammalia

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Annelida

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Vestimentifera

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Sipuncula

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Echiura

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Onychophora

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Tardigrada

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Arthropoda

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân ngành Crustacea

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân ngành Cheliceriformes

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân ngành Uniramia

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân ngành Hexapoda

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Mollusca

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Phoronida

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Ectoprocta

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành Brachiopoda

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hutchins, M. et al. (eds.). Grzimek's Animal Life Encyclopedia, 2nd ed., 17 vols., Farmington Hills, MI: Gale Group, 2003.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn không thể nói chuyện bằng ngôn ngữ loài người. Nhưng cô lại am hiểu ngôn ngữ của muôn thú, có thể đọc hiểu thơ văn từ ánh trăng.