Realme C3 màu sắc Frozen Blue |
Dòng máy | C Narzo |
---|
Mô-đen | RMX2027, RMX2020 & RMX2021 |
---|
Mạng di động | GSM, 3G & 4G (LTE) |
---|
Phát hành lần đầu | C3 (Ấn Độ): 6 tháng 2 năm 2020; 4 năm trước (2020-02-06) C3 (Toàn cầu): 19 tháng 2 năm 2020; 4 năm trước (2020-02-19) Narzo 10A: 11 tháng 5 năm 2020; 4 năm trước (2020-05-11) C3i: 24 tháng 6 năm 2020; 4 năm trước (2020-06-24) |
---|
Sản phẩm trước | Realme C2 |
---|
Sản phẩm sau | Realme C11 |
---|
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
---|
Dạng máy | C3: 6.5 inches, 103.7 cm (720 x 1560 pixels) C3i: 6.5 inches, 102.0 cm (720 x 1600 pixels) |
---|
Khối lượng | 195 g (6.88 oz) |
---|
Hệ điều hành | Android 10 + Realme UI 1 |
---|
SoC | C3 & 3i: MediaTek Helio G70 |
---|
CPU | C3 & 3i: Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55) |
---|
GPU | C3 & 3i: Mali-G52 2EEMC2 |
---|
Bộ nhớ | C3: 2/3/4 GB C3i: 2 GB Narzo 10A: 3 GB LPDDR4X (VI hoặc EN) |
---|
Dung lượng lưu trữ | C3: 32/64 GB C3i & Narzo 10A: 32 GB eMMC 5.1 (VI hoặc EN) |
---|
Màn hình | 164.4 x 75 x 9 mm (6.47 x 2.95 x 0.35 in) |
---|
Máy ảnh sau | 12 MP, f/1.8, 28mm (wide), 1/2.8", 1.25µm, PDAF + 2 MP, f/2.4, (depth) |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP, f/2.4, 27mm (wide), 1/5", 1.12µm |
---|
Tham khảo | [1][2] |
---|