Samsung Galaxy S24

Samsung Galaxy S24
Samsung Galaxy S24+
Samsung Galaxy S24 Ultra
Mã sản phẩmMuse
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Khẩu hiệuGalaxy AI is here
Dòng máyGalaxy S series
Mô-đenQuốc tế:
SM-S921x (S24)
SM-S926x (S24+)
SM-S928x (S24 Ultra)
(Ký tự cuối cùng thay đổi theo nhà mạng và quốc tế)
Mạng di độngGSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy S23
Kiểu máy
Dạng máySlate
Kích thước
  • S24: 147 mm (5,8 in) H
    70,6 mm (2,78 in) W
    7,6 mm (0,30 in) D
  • S24+: 158,5 mm (6,24 in) H
    75,9 mm (2,99 in) W
    7,7 mm (0,30 in) D
  • S24 Ultra: 162,3 mm (6,39 in) H
    79 mm (3,1 in) W
    8,6 mm (0,34 in) D
Khối lượng
  • S24: 168 g (5,9 oz)
  • S24+: 197 g (6,9 oz)
  • S24 Ultra: 233 g (8,2 oz)
Hệ điều hànhAndroid 14 với One UI 6.1
SoCQualcomm Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
Samsung Exynos 2400 (4 nm)
CPUOcta-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 5x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
Deca-core (1x3.2GHz Cortex-X4 & 2x2.9GHz Cortex-A720 & 3x2.6GHz Cortex-A720 & 4x1.95GHz Cortex-A520)
GPUAdreno 750
Xclipse 940 (dựa trên AMD RDNA 3)
ModemQualcomm X75 5G
Exynos 5300
Bộ nhớ8 hoặc 12 GB LPDDR5X RAM
Dung lượng lưu trữ
  • S24: 128/256/512 GB
  • S24+: 256/512 GB
  • S24 Ultra: 256/512 GB, 1 TB
  • UFS 3.1 (128 GB), 4.0 (256+ GB)
Thẻ nhớ mở rộngKhông có
SIMnanoSIM, eSIM
Pin
  • S24: Li-ion 4000 mAh
  • S24+: Li-ion 4900 mAh
  • S24 Ultra: Li-ion 5000 mAh
Sạc
  • S24: Sạc siêu nhanh 25W
  • S24+/S24 Ultra: Sạc siêu nhanh 2.0 45W
  • Tất cả: Sạc nhanh không dây chuẩn Qi 15W
  • Wireless Powershare 4.5W
Dạng nhập liệu
Màn hình
  • Dynamic AMOLED 2X, Infinity-O, màn hình cảm ứng điện dung, HDR10+, 1 tỉ màu sắc, độ sáng tối đa 2600 nits
  • S24: 6,2 in (160 mm) 2340 × 1080 (416 ppi), tỷ lệ khung hình 19.5:9, tốc độ làm tươi 120 Hz
  • S24+: 6,7 in (170 mm) 3088 × 1440 (509 ppi), tỷ lệ khung hình 19.3:9, 120 Hz
  • S24 Ultra: 6,8 in (170 mm) 3088 × 1440 (501 ppi), tỷ lệ khung hình 19.3:9, 120 Hz LTPO
Màn hình ngoàiAlways on
Máy ảnh sau
  • S24/S24+: 50 MP, f/1.8, 23mm (rộng), 1/1.56", 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.94", 1.0µm, PDAF, zoom quang học 3x
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1/2.55" 1.4µm, Super Steady video
  • S24 Ultra: 200 MP, f/1.7, 23mm (rộng), 1/1.3", 0.6µm, PDAF, Laser AF, OIS
  • 50 MP, f/3.4, 115mm (periscope telephoto), 1/2.6", 0.7µm, dual pixel PDAF, OIS, zoom quang học 5x
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.52", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS, zoom quang học 3x
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF
Máy ảnh trước
  • 12 MP, f/2.2, 25mm (rộng), PDAF
  • Cuộc gọi video kép, Auto-HDR, HDR10+
  • 4K@30/60fps, 1080p@30fps
Âm thanhLoa Stereo được tinh chỉnh bởi AKG, Dolby Atmos
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth 5.3, A2DP, LE
Khả năng chống nướcChống bụi/nước IP68 (lên đến 1,5 m trong 30 phút)
Trang web
Tham khảo[1][2][3]
Samsung Galaxy S24 Ultra

Samsung Galaxy S24điện thoại thông minh cao cấp chạy hệ điều hành Android thuộc dòng Galaxy S series được thiết kế, sản xuất và bán ra bởi Samsung Electronics. Dòng điện thoại này là sự kế thừa của Galaxy S23 series[4][5] và được công bố vào ngày 17 tháng 1 năm 2024, tại Galaxy Unpacked 2024San Jose, California.[6][7]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Samsung Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra được ra mắt vào ngày 17 tháng 1 năm 2024.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Galaxy S24 series bao gồm ba thiết bị có cùng dòng sản phẩm và kích thước màn hình như Galaxy S23 trước đó. Galaxy S24 có màn hình phẳng 6.2-inch (155 mm). Galaxy S24+ có phần cứng tương tự ở dạng lớn hơn 6.7-inch (168 mm). Đứng đầu dòng sản phẩm, Galaxy S24 Ultra có màn hình phẳng 6.8-inch (173 mm). S24 và S24+ được trang bị Snapdragon 8 Gen 3 tại Hoa Kỳ, Trung Quốc và Úc. Và Samsung Exynos 2400 được trang bị ở phần còn lại của thế giới bao gồm cả Hàn Quốc, trong khi S24 Ultra được trang bị Snapdragon 8 Gen 3 ở mọi thị trường.[8]

Thiết kế

[sửa | sửa mã nguồn]

Samsung Galaxy S24, S24+ hiện có bảy màu: Đen Onyx, Tím Cobalt, Vàng Amber, Xám Marble, Xanh Sapphire, Xanh lục Jadeite, Cam cát Sandstone. Và Samsung Galaxy S24 Ultra hiện có bảy màu: Đen Titan, Tím Titan, Vàng Titan, Xám Titan, Xanh dương Titan, Xanh lục Titan, Cam Titan.

Xanh Sapphire, Xanh lục Jadeite, Cam cát Sandstone, Xanh dương Titan, Xanh lục Titan và Cam Titan độc quyền trên samsung.com.

Galaxy S24 Galaxy S24+ Galaxy S24 Ultra
Màu Tên màu Độc quyền mua trực tuyến Màu Tên màu Độc quyền mua trực tuyến Màu Tên màu Độc quyền mua trực tuyến
Đen Onyx
(Onyx Black)
No Đen Onyx
(Onyx Black)
No Đen Titan
(Titan Black)
No
Tím Cobalt
(Cobalt Violet)
No Tím Cobalt
(Cobalt Violet)
No Tím Titan
(Titanium Violet)
No
Vàng Amber
(Amber Yellow)
No Vàng Amber
(Amber Yellow)
No Vàng Titan
(Titan Yellow)
No
Xám Marble
(Marble Gray)
No Xám Marble
(Marble Gray)
No Xám Titan
(Titan Gray)
No
Xanh Sapphire
(Sapphire Blue)
Yes Xanh Sapphire
(Sapphire Blue)
Yes Xanh dương Titan
(Titan Blue)
Yes
Xanh lục Jadeite
(Jade Green)
Yes Xanh lục Jadeite
(Jade Green)
Yes Xanh lục Titan
(Titan Green)
Yes
Cam cát Sandstone
(Sandstone Orange)
Yes Cam cát Sandstone
(Sandstone Orange)
Yes Cam Titan
(Titan Orange)
Yes

Thông số kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Phần cứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Galaxy S24 Ultra sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy trên toàn thế giới trong khi đó S24+ và S24 sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy tại thị trường Mỹ, Canada và Trung Quốc, sử dụng chip Samsung Exynos 2400 cho các thị trường còn lại trên toàn cầu.

Màn hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Galaxy S24 series có màn hình "Dynamic LTPO AMOLED 2X" hỗ trợ HDR10+, độ sáng tối đa 2600 nits và công nghệ "dynamic tone mapping". Tất cả các model đều sử dụng cảm biến vân tay siêu âm trên màn hình. Tốc độ làm tươi thấp nhất là 1 Hz và cao nhất tới 120 Hz.

Galaxy S24 Ultra sử dụng kính Gorilla Glass Armor trên màn hình.[9] Corning tuyên bố loại kính mới này có khả năng phản chiếu kém hơn 75% so với bề mặt kính thông thường.[9]

Mẫu máy Kích thước hiển thị Độ phân giải Mật độ điểm ảnh Tỷ lệ màn hình Tốc độ làm tươi tối đa Biến thiên tốc độ làm tươi
S24 6,2 in (157 mm) 2340×1080 ~416 ppi 19.5:9 120 Hz 1 Hz đến 120 Hz
S24+ 6,7 in (170 mm) 3088×1440 ~509 ppi 19.3:9
S24 Ultra 6,8 in (173 mm) ~501 ppi 1 Hz đến 120 Hz

Galaxy S24 và S24+ có cảm biến rộng 50 MP, cảm biến tele 10 MP và cảm biến siêu rộng 12 MP. S24 Ultra có cảm biến rộng 200 MP, cảm biến tele cận cảnh 50 MP, cảm biến tele 10 MP và cảm biến siêu rộng zoom 5× 12 MP. Camera trước sử dụng cảm biến 12 MP trên cả ba model.

So sánh camera trên Galaxy S24 series[10]
Mẫu máy Galaxy S24 & S24+ Galaxy S24 Ultra
Góc rộng Thông số kỹ thuật 50 MP, f/1.8, 23 mm, 1/1.56", Dual Pixel PDAF, OIS 200 MP, f/1.7, 23 mm, 1/1.3", PDAF, Laser AF, OIS
Góc siêu rộng Thông số kỹ thuật 12 MP, f/2.2, 13 mm, 1/2.55", Dual Pixel PDAF trên S24 Ultra
Telephoto Thông số kỹ thuật 10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.94", PDAF, OIS, zoom quang học 3x 10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS, zoom quang học 3x
Periscope Telephoto (Thấu kính tiềm vọng) Thông số kỹ thuật 50 MP, f/3.4, 115 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS, zoom quang học 10x
Camera trước Thông số kỹ thuật 12 MP, f/2.2, 25 mm, PDAF

Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra lần lượt có pin Li-ion 4.000 mAh, 4.900 mAh và 5.000 mAh

Kết nối

[sửa | sửa mã nguồn]

Samsung Galaxy S24 và S24+ hỗ trợ kết nối 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 6e, và Bluetooth 5.3. Samsung Galaxy S24 Ultra còn hỗ trợ thêm Wi-Fi 7.[11]

Samsung Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra hỗ trợ kết nối 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 7 và Bluetooth 5.3.

Bộ nhớ và lưu trữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Mãu máy Galaxy S24 Galaxy S24+ Galaxy S24 Ultra
RAM Bộ nhớ trong RAM Bộ nhớ trong RAM Bộ nhớ trong
Biến thể 1 8 GB 128 GB 12 GB 256 GB
Biến thể 2 8 GB 256 GB 12 GB 256 GB 12 GB 512 GB
Biến thể 3 12 GB 256 GB 12 GB 512 GB 12 GB 1 TB
Biến thể 4 8 GB 512 GB - -

Phần mềm

[sửa | sửa mã nguồn]

Samsung Galaxy S24 series được phát hành chạy sẵn Android 14 với phần mềm One UI 6.1. Chúng đi kèm với 7 năm cập nhật phần mềm và bảo mật.[12]

Chúng sử dụng AI tạo sinh Gemini Nano trên thiết bị của Google, đã được Pixel 8 Pro sử dụng.[13]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Samsung Galaxy S24”. GSMArena.
  2. ^ “Samsung Galaxy S24+”. GSMArena.
  3. ^ “Samsung Galaxy S24 Ultra”. GSMArena.
  4. ^ Spence, Ewan. “How Samsung's Galaxy S24 Ultra Will Change Smartphones Forever”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  5. ^ “Here are all the cases Samsung will release for the Galaxy S24 series”. Android Authority (bằng tiếng Anh). 10 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ Martin, Alan (2 tháng 12 năm 2023). “Samsung Galaxy S24 specs: Everything we know so far”. Tom's Guide (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ Akhtar, Iyaz (2 tháng 1 năm 2024). “Samsung Galaxy S24 Unpacked Event Set for Jan. 17”. PCMag (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  8. ^ Schoon, Ben (17 tháng 1 năm 2024). “Exynos returns to Galaxy S24 as Samsung ditches Snapdragon-only after just one year”. 9to5Google (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  9. ^ a b “Corning Gorilla Armor”. www.corning.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2024.
  10. ^ “Samsung Galaxy S24 Camera Specs Explained”. Samsung Electronics. 17 tháng 1 năm 2024.
  11. ^ “Samsung Galaxy S24 series specs: Everything you need to know”. Android Authority (bằng tiếng Anh). 17 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2024.
  12. ^ McGregor, Janhoi. “Samsung Is Giving A Surprise Android Boost To All Galaxy S24 Owners”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  13. ^ Akash, Sriram (17 tháng 1 năm 2024). “Samsung to embed Google's generative AI tech in S24 smartphone series”. Reuters. Bengaluru.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm
Samsung Galaxy S23
Samsung Galaxy S24
2024
Gần đây nhất
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Kể từ đầu năm 2024 tới nay, tỉ giá USD/VND đã liên tục phá đỉnh lịch sử và chạm ngưỡng 25.500 VND/USD vào tháng 4
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Theo như bản cập nhật 1.1 sắp tới chúng ta sẽ những kỹ năng buff team cực kì mạnh từ Childe
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc