Biệt danh | Đại bàng Qasioun (tiếng Ả Rập: نسور قاسيون) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Syria | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | José Lana | ||
Đội trưởng | Omar Al-Somah | ||
Thi đấu nhiều nhất | Maher Al-Sayed (109) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Firas Al-Khatib (36) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc tế Aleppo | ||
Mã FIFA | SYR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 89 ![]() | ||
Cao nhất | 73 (6-8.2018) | ||
Thấp nhất | 152 (9.2014-3.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 97 ![]() | ||
Cao nhất | 53 (10.1974) | ||
Thấp nhất | 125 (28.9.1984) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ; 20 tháng 11 năm 1949) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Damascus, Syria; 4 tháng 6 năm 1997) ![]() ![]() (Tehran, Iran; 9 tháng 6 năm 1997) ![]() ![]() (Aleppo, Syria; 30 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Athens, Hy Lạp; 25 tháng 11 năm 1949) ![]() ![]() (Alexandria, Ai Cập; 12 tháng 10 năm 1951) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1980) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2023) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria (tiếng Ả Rập: منتخب سوريا لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Syria do Liên đoàn bóng đá Syria quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Syria là trận gặp đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1949. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội của AFC Asian Cup 2023.
Tuy chưa có thành tích nào thật sự ấn tượng, nhưng tuyển Syria là một trong đội bóng có lịch sử thi đấu quốc tế lâu đời nhất của châu Á. Tham dự vòng loại World Cup ngay từ giải năm 1950, trận đấu chính thức đầu tiên của đội chính là trận thuộc khuôn khổ vòng loại năm đó khi Syria thất thủ trước Thổ Nhĩ Kỳ với tỉ số 0-7 vào ngày 20 tháng 11 năm 1949. Đội vẫn chưa một lần tham dự vòng chung kết một Giải vô địch bóng đá thế giới, lần đội tiến tới gần đích nhất là tại vòng loại World Cup 1986 khi Syria thua Iraq ở vòng đấu loại trực tiếp cuối cùng khu vực Tây Á. 31 năm sau, họ cũng làm điều tương tự khi họ tiến thẳng vào vòng loại thứ ba World Cup 2018. Syria xếp ở vị trí thứ ba, vị trí dự play-off châu lục, tại đây, Syria đối đầu Úc, trận này Syria thất thủ với tỷ số 2–3, qua đó dừng bước tại vòng play-off.
Tại các kỳ Cúp bóng đá châu Á, tuyển Syria đã bảy lần được tham dự vòng chung kết với thành tích ấn tượng nhất là lọt vào vòng 16 đội tại Cúp bóng đá châu Á 2023. Thành tích nổi bật khác của bóng đá Syria còn phải kể đến chức vô địch giải trẻ châu Á mà các cầu thủ trẻ nước này giành được vào năm 1994. Đội tuyển trẻ Syria cũng đã hai lần góp mặt tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới vào các năm 1995 và 2005.
Thành tích tại World Cup | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | GP[3] | W[4] | D[5] | L[6] | GS[7] | GA[8] |
1930 đến 1938 | Không tham dự | ||||||
1950 | Bỏ cuộc | ||||||
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
1962 | Không tham dự | ||||||
1966 | Bỏ cuộc | ||||||
1970 | Không tham dự | ||||||
1974 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1978 | Bỏ cuộc | ||||||
1982 đến 2026 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | - | - | - | - | - | - |
Thành tích tại Thế vận hội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | GP[3] | W[4] | D[5] | L[6] | GS[7] | GA[8] |
1900 đến 1968 | Không tham dự | ||||||
1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1976 | Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 |
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 |
Thành tích tại Cúp bóng đá châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | GP[3] | W[4] | D[5] | L[6] | GS[7] | GA[8] |
![]() |
2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
![]() |
1 | 1 | 2 | 3 | 5 | ||
![]() |
2 | 0 | 2 | 2 | 5 | ||
![]() |
1 | 0 | 2 | 3 | 6 | ||
![]() |
1 | 0 | 2 | 4 | 5 | ||
2015 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
|||||||
![]() |
|||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||
Thành tích tại Á vận hội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | GP[3] | W[4] | D[5] | L[6] | GS[7] | GA[8] |
![]() |
|||||||
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá Tây Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | GP[3] | W[4] | D[5] | L[6] | GS[7] | GA[8] | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | ||
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | ||
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 13 | ||
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | ||
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
Bỏ cuộc | ||||||||
Thành tích tại Cúp bóng đá Ả Rập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 4 | |
1964 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 4 | |
1985 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Á quân | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | |
![]() |
Hạng tư | 4 | 0 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
![]() |
Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 6 | ||
2012 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | |
Tổng cộng | 2 lần á quân | 28 | 11 | 6 | 11 | 38 | 32 |
Số liệu thống kê tính đến ngày 31 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp CHDCND Triều Tiên.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ahmad Madania | 1 tháng 1, 1990 | 30 | 0 | ![]() | |
TM | Esteban Glellel | 6 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Elias Hadaya | 21 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Maksim Sarraf | 15 tháng 3, 2005 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Moayad Ajan | 16 tháng 2, 1993 | 73 | 3 | ![]() | |
HV | Omar Midani | 26 tháng 1, 1994 | 62 | 1 | ![]() | |
HV | Amro Jenyat | 15 tháng 1, 1993 | 45 | 1 | ![]() | |
HV | Thaer Krouma | 2 tháng 2, 1990 | 41 | 1 | ![]() | |
HV | Khaled Kourdoghli | 31 tháng 1, 1997 | 25 | 0 | ![]() | |
HV | Abdul Rahman Weiss | 14 tháng 6, 1998 | 21 | 0 | ![]() | |
HV | Muayad Al Khouli | 16 tháng 10, 1993 | 15 | 0 | ![]() | |
HV | Emiliano Amor | 16 tháng 5, 1995 | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Fahd Youssef | 15 tháng 5, 1987 | 44 | 7 | ![]() | |
TV | Mouhamad Anez | 14 tháng 5, 1995 | 29 | 1 | ![]() | |
TV | Mohammad Al Hallak | 1 tháng 1, 1999 | 18 | 1 | ![]() | |
TV | Ammar Ramadan | 5 tháng 1, 2001 | 15 | 0 | ![]() | |
TV | Ezequiel Ham | 10 tháng 1, 1994 | 11 | 0 | ![]() | |
TV | Ibrahim Hesar | 15 tháng 11, 1993 | 11 | 2 | ![]() | |
TV | Jalil Elías | 25 tháng 4, 1996 | 8 | 0 | ![]() | |
TV | Elmar Abraham | 1 tháng 3, 1999 | 4 | 0 | ![]() | |
TĐ | Omar Al Somah (Đội trưởng) | 28 tháng 3, 1989 | 41 | 21 | ![]() | |
TĐ | Alaa Al Dali | 3 tháng 1, 1997 | 24 | 4 | ![]() | |
TĐ | Antonio Yakoub | 12 tháng 6, 2002 | 3 | 0 | ![]() | |
TĐ | Tobías Cervera | 6 tháng 8, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ibrahim Alma | 18 tháng 10, 1991 | 80 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Taha Mosa | 24 tháng 5, 1987 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Amjad Al Sayed | 6 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Shaher Al Shaker | 1 tháng 4, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Aiham Ousou | 9 tháng 1, 2000 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Abdullah Al Shami | 2 tháng 3, 1994 | 14 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian CupPRE |
HV | Saad Al Ahmad | 10 tháng 8, 1989 | 12 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian CupPRE |
HV | Youssef Mohammad | 26 tháng 6, 1999 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Hussein Jwayed | 1 tháng 1, 1993 | 37 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Fares Arnaout | 31 tháng 1, 1997 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mahmoud Al Aswad | 14 tháng 9, 2003 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Daleho Irandust | 4 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Noah Shamoun | 8 tháng 12, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mahmoud Dahoud | 1 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mohammed Osman | 1 tháng 1, 1994 | 24 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mohammad Al Marmour | 4 tháng 1, 1995 | 34 | 4 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TV | Kamel Hmeisheh | 23 tháng 7, 1998 | 27 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TV | Malek Janeer | 1 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian CupPRE |
TV | Mahmoud Al-Mawas | 1 tháng 1, 1993 | 93 | 15 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ahmed Ashkar | 12 tháng 12, 1996 | 27 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mustafa Jneid | 11 tháng 1, 2000 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Hosam Aiesh | 14 tháng 4, 1995 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Moudi Najjar | 20 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Omar Khribin | 15 tháng 1, 1994 | 60 | 26 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Mardik Mardikian | 14 tháng 3, 1992 | 44 | 8 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Pablo Sabbag | 11 tháng 6, 1997 | 5 | 1 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TĐ | Yassin Samia | 22 tháng 2, 1998 | 7 | 1 | ![]() |
2023 AFC Asian CupPRE |