Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1905 MCMV |
Ab urbe condita | 2658 |
Năm niên hiệu Anh | 4 Edw. 7 – 5 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1354 ԹՎ ՌՅԾԴ |
Lịch Assyria | 6655 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1961–1962 |
- Shaka Samvat | 1827–1828 |
- Kali Yuga | 5006–5007 |
Lịch Bahá’í | 61–62 |
Lịch Bengal | 1312 |
Lịch Berber | 2855 |
Can Chi | Giáp Thìn (甲辰年) 4601 hoặc 4541 — đến — Ất Tỵ (乙巳年) 4602 hoặc 4542 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1621–1622 |
Lịch Dân Quốc | 7 trước Dân Quốc 民前7年 |
Lịch Do Thái | 5665–5666 |
Lịch Đông La Mã | 7413–7414 |
Lịch Ethiopia | 1897–1898 |
Lịch Holocen | 11905 |
Lịch Hồi giáo | 1322–1323 |
Lịch Igbo | 905–906 |
Lịch Iran | 1283–1284 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1267 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 38 (明治38年) |
Phật lịch | 2449 |
Dương lịch Thái | 2448 |
Lịch Triều Tiên | 4238 |
1905 (MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy của lịch Julius, năm thứ 1905 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 905 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 5 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1900. Tính đến đầu năm 1905, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.