Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1909 MCMIX |
Ab urbe condita | 2662 |
Năm niên hiệu Anh | 8 Edw. 7 – 9 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1358 ԹՎ ՌՅԾԸ |
Lịch Assyria | 6659 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1965–1966 |
- Shaka Samvat | 1831–1832 |
- Kali Yuga | 5010–5011 |
Lịch Bahá’í | 65–66 |
Lịch Bengal | 1316 |
Lịch Berber | 2859 |
Can Chi | Mậu Thân (戊申年) 4605 hoặc 4545 — đến — Kỷ Dậu (己酉年) 4606 hoặc 4546 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1625–1626 |
Lịch Dân Quốc | 3 trước Dân Quốc 民前3年 |
Lịch Do Thái | 5669–5670 |
Lịch Đông La Mã | 7417–7418 |
Lịch Ethiopia | 1901–1902 |
Lịch Holocen | 11909 |
Lịch Hồi giáo | 1326–1327 |
Lịch Igbo | 909–910 |
Lịch Iran | 1287–1288 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1271 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 42 (明治42年) |
Phật lịch | 2453 |
Dương lịch Thái | 2452 |
Lịch Triều Tiên | 4242 |
1909 (MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Năm của lịch Julius, năm thứ 1909 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 909 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 9 của thế kỷ 20, và năm thứ 10 và cuối cùng của thập niên 1900. Tính đến đầu năm 1909, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.