Các năm 2019 Cúp bóng đá châu Phi là một giải bóng đá quốc tế bóng đá thi đấu được tổ chức tại Ai Cập từ 21 Tháng Sáu - 19 tháng 7 năm 2019. 24 đội tuyển quốc gia tham gia vào giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình 23 cầu thủ, trong đó có ba thủ môn. Chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.
Vị trí và ngày sinh được liệt kê cho mỗi người chơi theo danh sách đội hình chính thức được CAF công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi người chơi là vào ngày 21 tháng 6 năm 2019, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lượng mũ và mục tiêu được liệt kê cho mỗi người chơi không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được chơi sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà người chơi cuối cùng đã chơi một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.
Coach: Javier Aguirre
Egypt's 25-man preliminary squad was announced on ngày 21 tháng 5 năm 2019.[1] The final squad was announced on 11 June.[2] Amr Warda was excluded from the squad for disciplinary reasons on 26 June.[3] However, the Egyptian Football Association recalled him to the national team on 28 June after the player posted an apology video on his official account on Facebook.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmed El Shenawy | 14 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
2 | HV | Baher El Mohamady | 1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
3 | HV | Ahmed El Mohamady (captain) | 9 tháng 9, 1987 (31 tuổi) | 88 | 4 | ![]() |
4 | HV | Omar Gaber | 30 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 24 | 1 | ![]() |
5 | TV | Ali Ghazal | 1 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
6 | HV | Ahmed Hegazi | 25 tháng 1, 1991 (28 tuổi) | 52 | 2 | ![]() |
7 | TV | Trézéguet | 1 tháng 10, 1994 (24 tuổi) | 37 | 5 | ![]() |
8 | TV | Tarek Hamed | 24 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 34 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Marwan Mohsen | 26 tháng 2, 1989 (30 tuổi) | 31 | 7 | ![]() |
10 | TĐ | Mohamed Salah | 15 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 63 | 39 | ![]() |
11 | TV | Walid Soliman | 1 tháng 12, 1984 (34 tuổi) | 25 | 1 | ![]() |
12 | HV | Ayman Ashraf | 9 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
13 | HV | Ahmed Ayman Mansour | 13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Ahmed Ali | 21 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 9 | 5 | ![]() |
15 | HV | Mahmoud Hamdy | 1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | TM | Mohamed El Shenawy | 18 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
17 | TV | Mohamed El Neny | 11 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 72 | 6 | ![]() |
18 | TĐ | Ahmed Hassan Kouka | 5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 21 | 5 | ![]() |
19 | TV | Abdallah El Said | 13 tháng 7, 1985 (33 tuổi) | 43 | 6 | ![]() |
20 | HV | Mahmoud Alaa | 28 tháng 1, 1991 (28 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
21 | TV | Nabil Emad | 6 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
22 | TV | Amr Warda | 17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 28 | 1 | ![]() |
23 | TM | Mahmoud Genesh | 25 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Florent Ibengé
DR Congo's 32-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[5] The final squad was announced on 11 June.[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ley Matampi | 18 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 34 | 0 | ![]() |
2 | HV | Issama Mpeko | 30 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 64 | 1 | ![]() |
3 | HV | Ngonda Muzinga | 31 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
4 | HV | Bobo Ungenda | 19 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
5 | HV | Marcel Tisserand | 10 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
6 | TV | Chadrac Akolo | 1 tháng 1, 1995 (24 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
7 | TV | Youssouf Mulumbu (captain) | 25 tháng 1, 1987 (32 tuổi) | 39 | 1 | ![]() |
8 | TV | Trésor Mputu | 17 tháng 9, 1985 (33 tuổi) | 47 | 14 | ![]() |
9 | TĐ | Jonathan Bolingi | 30 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 23 | 7 | ![]() |
10 | TV | Paul-José M'Poku | 19 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 13 | 6 | ![]() |
11 | TĐ | Yannick Bolasie | 24 tháng 6, 1989 (29 tuổi) | 37 | 9 | ![]() |
12 | HV | Wilfred Moke | 12 tháng 2, 1988 (31 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Meschak Elia | 6 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 18 | 6 | ![]() |
14 | HV | Arthur Masuaku | 7 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
15 | HV | Christian Luyindama | 8 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
16 | TM | Anthony Mossi | 15 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Cédric Bakambu | 11 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 20 | 8 | ![]() |
18 | TV | Merveille Bokadi | 21 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Britt Assombalonga | 6 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
20 | TV | Jacques Maghoma | 23 tháng 10, 1987 (31 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
21 | HV | Djuma Shabani | 16 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
22 | HV | Chancel Mbemba | 8 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 46 | 3 | ![]() |
23 | TM | Parfait Mandanda | 10 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Sébastien Desabre
Uganda's 29-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[7] The final squad was announced on 11 June.[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Robert Odongkara | 2 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 28 | 0 | ![]() |
2 | HV | Joseph Ochaya | 14 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 46 | 2 | ![]() |
3 | HV | Timothy Awany | 6 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
4 | HV | Murushid Juuko | 14 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 33 | 1 | ![]() |
5 | HV | Bevis Mugabi | 1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
6 | TV | Taddeo Lwanga | 21 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Emmanuel Okwi | 25 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 63 | 20 | ![]() |
8 | TV | Khalid Aucho | 8 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 41 | 2 | ![]() |
9 | TĐ | Patrick Kaddu | 9 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
10 | TV | Luwagga Kizito | 20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 37 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Derrick Nsibambi | 19 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 18 | 6 | ![]() |
12 | HV | Ronald Mukiibi | 16 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
13 | TV | Allan Kateregga | 3 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
14 | HV | Nicholas Wadada | 27 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 50 | 1 | ![]() |
15 | HV | Godfrey Walusimbi | 3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 91 | 3 | Unattached |
16 | TV | Hassan Wasswa | 14 tháng 2, 1988 (31 tuổi) | 70 | 0 | Unattached |
17 | TV | Farouk Miya | 26 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | 52 | 19 | ![]() |
18 | TM | Denis Onyango (captain) | 15 tháng 5, 1985 (34 tuổi) | 71 | 0 | ![]() |
19 | TM | Jamal Salim | 27 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
20 | HV | Isaac Muleme | 10 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 34 | 0 | ![]() |
21 | TV | Allan Kyambadde | 15 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Lumala Abdu | 21 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
23 | TV | Micheal Azira | 22 tháng 8, 1987 (31 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Sunday Chidzambwa
Zimbabwe's 34-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[9] The final squad was announced on 10 June.[10] Tafadzwa Kutinyu withdrew injured and was replaced by Lawrence Mhlanga on 19 June.[11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edmore Sibanda | 2 tháng 1, 1987 (32 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
2 | HV | Tendayi Darikwa | 13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
3 | TV | Danny Phiri | 22 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 38 | 2 | ![]() |
4 | HV | Ronald Pfumbidzai | 25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) | 14 | 2 | ![]() |
5 | HV | Divine Lunga | 28 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
6 | TV | Alec Mudimu | 8 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Talent Chawapiwa | 3 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 25 | 4 | ![]() |
8 | TV | Marshall Munetsi | 22 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Evans Rusike | 13 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 21 | 4 | ![]() |
10 | TV | Ovidy Karuru | 23 tháng 1, 1989 (30 tuổi) | 35 | 7 | ![]() |
11 | TV | Khama Billiat | 19 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 37 | 13 | ![]() |
12 | HV | Jimmy Dzingai | 21 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
13 | TM | Elvis Chipezeze | 11 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Tino Kadewere | 5 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
15 | HV | Teenage Hadebe | 17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 19 | 3 | ![]() |
16 | TM | George Chigova | 4 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Knowledge Musona (captain) | 21 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 36 | 21 | ![]() |
18 | TV | Marvelous Nakamba | 19 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Knox Mutizwa | 12 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 15 | 5 | ![]() |
20 | TV | Kudakwashe Mahachi | 29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 25 | 3 | ![]() |
21 | TV | Thabani Kamusoko | 2 tháng 3, 1988 (31 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
22 | HV | Lawrence Mhlanga | 20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
23 | TĐ | Nyasha Mushekwi | 21 tháng 8, 1987 (31 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên: Gernot Rohr
Nigeria's 31-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[12] The final squad was announced on 10 June.[13]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ikechukwu Ezenwa | 16 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ola Aina | 8 tháng 10, 1996 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
3 | HV | Jamilu Collins | 5 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
4 | TV | Wilfred Ndidi | 16 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
5 | HV | William Troost-Ekong | 1 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 31 | 1 | ![]() |
6 | HV | Leon Balogun | 28 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 28 | 0 | ![]() |
7 | TV | Ahmed Musa | 14 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 80 | 15 | ![]() |
8 | TV | Peter Etebo | 9 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 24 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Odion Ighalo | 16 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 27 | 11 | ![]() |
10 | TV | John Obi Mikel (captain) | 22 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 86 | 6 | ![]() |
11 | TV | Henry Onyekuru | 5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
12 | HV | Shehu Abdullahi | 12 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 30 | 0 | ![]() |
13 | TV | Samuel Chukwueze | 22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Paul Onuachu | 28 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
15 | TV | Moses Simon | 12 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 23 | 5 | ![]() |
16 | TM | Daniel Akpeyi | 3 tháng 8, 1986 (32 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
17 | TV | Samuel Kalu | 26 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
18 | TV | Alex Iwobi | 3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 28 | 5 | ![]() |
19 | TV | John Ogu | 20 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 24 | 1 | ![]() |
20 | HV | Chidozie Awaziem | 1 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Victor Osimhen | 29 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
22 | HV | Kenneth Omeruo | 17 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 44 | 0 | ![]() |
23 | TM | Francis Uzoho | 28 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Paul Put
Guinea's 25-man preliminary squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019.[14] The final squad was announced on 13 June.[15] Baïssama Sankoh withdrew injured and was replaced by Lass Bangoura on 19 June.[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Naby Yattara | 12 tháng 1, 1984 (35 tuổi) | 60 | ![]() |
2 | TĐ | Mohamed Yattara | 28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
3 | HV | Issiaga Sylla | 1 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 43 | ![]() |
4 | TV | Amadou Diawara | 17 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
5 | HV | Ernest Seka | 22 tháng 6, 1987 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
6 | HV | Simon Falette | 19 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
7 | TV | Mady Camara | 28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
8 | TV | Naby Keïta (captain) | 10 tháng 2, 1995 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
9 | TĐ | José Kanté | 27 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
10 | TĐ | François Kamano | 2 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 26 | ![]() |
11 | TĐ | Idrissa Sylla | 3 tháng 12, 1990 (28 tuổi) | 26 | ![]() |
12 | TM | Ibrahim Koné | 5 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | Ibrahima Cissé | 28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
14 | HV | Ousmane Sidibé | 23 tháng 4, 1985 (34 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | HV | Julian Jeanvier | 31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Ibrahima Traoré | 21 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 44 | ![]() |
17 | TV | Boubacar Fofana | 6 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
18 | HV | Mikael Dyrestam | 20 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Bengali-Fodé Koita | 21 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Lass Bangoura | 30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
21 | TĐ | Sory Kaba | 10 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | TM | Aly Keita | 8 tháng 12, 1986 (32 tuổi) | 4 | ![]() |
23 | HV | Fodé Camara | 17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên: Nicolas Dupuis
Madagascar's 26-man preliminary squad was announced on ngày 16 tháng 5 năm 2019.[17] The final squad was announced on 12 June.[18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibrahima Dabo | 22 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
2 | TĐ | Carolus Andriamatsinoro | 6 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 25 | ![]() |
3 | TV | Romario Baggio | 24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
4 | HV | Gervais Randrianarisoa | 7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) | 36 | ![]() |
5 | HV | Pascal Razakanantenaina | 19 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 17 | ![]() |
6 | TV | Marco Ilaimaharitra | 26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
7 | TV | Dimitry Caloin | 8 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 3 | ![]() |
8 | TV | Arohasina Andrianarimanana | 16 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | 11 | ![]() |
9 | TĐ | Faneva Imà Andriatsima (captain) | 3 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 36 | ![]() |
10 | TĐ | Njiva Rakotoharimalala | 6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
11 | TĐ | Paulin Voavy | 10 tháng 11, 1987 (31 tuổi) | 38 | ![]() |
12 | TĐ | Lalaïna Nomenjanahary | 1 tháng 6, 1986 (33 tuổi) | 33 | ![]() |
13 | TV | Anicet Abel | 13 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 7 | ![]() |
14 | HV | Jérémy Morel | 2 tháng 4, 1984 (35 tuổi) | 2 | ![]() |
15 | TV | Ibrahim Amada | 28 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 12 | ![]() |
16 | TM | Jean Dieu-Donné Randrianasolo | 26 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | HV | Toavina Rambeloson | 26 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
18 | TV | Rayan Raveloson | 16 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
19 | TĐ | William Gros | 31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | HV | Romain Métanire | 28 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | HV | Thomas Fontaine | 8 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | HV | Jérôme Mombris | 27 tháng 11, 1987 (31 tuổi) | 7 | ![]() |
23 | TM | Melvin Adrien | 30 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Olivier Niyungeko
Burundi's 26-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[19] The final squad was announced on 12 June.[20]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonathan Nahimana | 12 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | 16 | ![]() |
2 | TV | Enock Sabumukama | 4 tháng 9, 1994 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
3 | TĐ | Elvis Kamsoba | 27 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
4 | TV | Pierre Kwizera | 16 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 41 | ![]() |
5 | TV | Gaël Bigirimana | 22 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
6 | HV | Karim Nizigiyimana | 21 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 52 | ![]() |
7 | TĐ | Fiston Abdul Razak | 1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 38 | ![]() |
8 | TV | Gaël Duhayindavyi | 15 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 41 | ![]() |
9 | TĐ | Laudit Mavugo | 10 tháng 10, 1989 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
10 | TV | Shassiri Nahimana | 5 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
11 | TĐ | Selemani Ndikumana (captain) | 18 tháng 3, 1987 (32 tuổi) | 33 | ![]() |
12 | TV | Hussein Shabani | 26 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 18 | ![]() |
13 | TM | Justin Ndikumana | 1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | HV | Omar Ngandu | 3 tháng 10, 1996 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | HV | Omar Moussa | 30 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 14 | ![]() |
16 | HV | David Nshimirimana | 2 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 26 | ![]() |
17 | TĐ | Cédric Amissi | 20 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 39 | ![]() |
18 | TĐ | Saido Berahino | 4 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
19 | HV | Frédéric Nsabiyumva | 26 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 25 | ![]() |
20 | TĐ | Francis Mustafa | 3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Mohamed Amissi | 3 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | HV | Christophe Nduwarugira | 22 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
23 | TM | MacArthur Arakaza | 27 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 28 | ![]() |
Huấn luyện viên: Aliou Cissé
Senegal's 25-man preliminary squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019.[21] The final squad was announced on 13 June.[22]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdoulaye Diallo | 30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
2 | HV | Saliou Ciss | 15 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
3 | HV | Kalidou Koulibaly | 20 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
4 | HV | Pape Abou Cissé | 14 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
5 | TV | Idrissa Gueye | 26 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 57 | 2 | ![]() |
6 | HV | Salif Sané | 25 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Moussa Konaté | 3 tháng 4, 1993 (26 tuổi) | 29 | 11 | ![]() |
8 | TV | Cheikhou Kouyaté (captain) | 21 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 47 | 2 | ![]() |
9 | TĐ | M'Baye Niang | 19 tháng 12, 1994 (24 tuổi) | 14 | 4 | ![]() |
10 | TĐ | Sadio Mané | 10 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 56 | 15 | ![]() |
11 | TĐ | Keita Baldé | 8 tháng 3, 1995 (24 tuổi) | 24 | 4 | ![]() |
12 | HV | Youssouf Sabaly | 5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
13 | TV | Alfred N'Diaye | 6 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 25 | 0 | ![]() |
14 | TV | Henri Saivet | 26 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
15 | TV | Krépin Diatta | 25 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | TM | Edouard Mendy | 1 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
17 | TV | Badou Ndiaye | 27 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
18 | TĐ | Ismaïla Sarr | 25 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
19 | TĐ | Mbaye Diagne | 28 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Sada Thioub | 1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
21 | HV | Lamine Gassama | 20 tháng 10, 1989 (29 tuổi) | 35 | 0 | ![]() |
22 | HV | Moussa Wagué | 4 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
23 | TM | Alfred Gomis | 5 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Djamel Belmadi
Algeria's final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019, with no preliminary squad released prior to it.[23] Haris Belkebla was excluded from the squad for disciplinary reasons and was replaced by Andy Delort on 13 June.[24]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azzedine Doukha | 5 tháng 8, 1986 (32 tuổi) | 13 | ![]() |
2 | HV | Aïssa Mandi | 22 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 43 | ![]() |
3 | HV | Mehdi Tahrat | 24 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
4 | HV | Djamel Benlamri | 25 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 2 | ![]() |
5 | HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (32 tuổi) | 38 | ![]() |
6 | HV | Mohamed Farès | 15 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
7 | TV | Riyad Mahrez (captain) | 21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 44 | ![]() |
8 | TĐ | Youcef Belaïli | 14 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Baghdad Bounedjah | 30 tháng 11, 1991 | 20 | ![]() |
10 | TV | Sofiane Feghouli | 26 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 50 | ![]() |
11 | TV | Yacine Brahimi | 8 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 45 | ![]() |
12 | TV | Adam Ounas | 11 tháng 11, 1996 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | TĐ | Islam Slimani | 18 tháng 6, 1988 (31 tuổi) | 61 | ![]() |
14 | TV | Hicham Boudaoui | 23 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
15 | TĐ | Andy Delort | 9 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TM | Alexandre Oukidja | 19 tháng 7, 1988 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | TV | Adlène Guedioura | 12 tháng 11, 1985 (33 tuổi) | 41 | ![]() |
18 | HV | Mehdi Zeffane | 19 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | TV | Mehdi Abeid | 6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | HV | Youcef Attal | 17 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | HV | Ramy Bensebaini | 16 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
22 | TV | Ismaël Bennacer | 1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Raïs M'Bolhi | 25 tháng 4, 1986 (33 tuổi) | 59 | ![]() |
Huấn luyện viên: Sébastien Migné
Kenya's 30-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[25] The final squad was announced on 11 June.[26]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Farouk Shikalo | 10 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | HV | Joseph Okumu | 26 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
3 | HV | Aboud Omar | 9 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 33 | ![]() |
4 | HV | Joash Onyango | 31 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
5 | HV | Musa Mohammed | 6 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 35 | ![]() |
6 | HV | Bernard Ochieng | 25 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
7 | TV | Ayub Masika | 10 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TV | Johanna Omolo | 31 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
9 | TĐ | John Avire | 12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
10 | TV | Eric Johanna | 8 tháng 11, 1994 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
11 | TV | Francis Kahata | 4 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
12 | TV | Victor Wanyama (captain) | 25 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 53 | ![]() |
13 | HV | Erick Ouma Otieno | 27 tháng 9, 1996 (22 tuổi) | 18 | ![]() |
14 | TĐ | Michael Olunga | 26 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | HV | David Owino | 5 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 52 | ![]() |
16 | TV | Paul Were | 8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 32 | ![]() |
17 | TV | Ismael Athuman | 1 tháng 2, 1995 (24 tuổi) | 9 | ![]() |
18 | TM | Patrick Matasi | 11 tháng 12, 1987 (31 tuổi) | 19 | ![]() |
19 | TV | Ovella Ochieng | 23 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | 15 | ![]() |
20 | HV | Philemon Otieno | 18 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
21 | TV | Dennis Odhiambo | 18 tháng 3, 1985 (34 tuổi) | 27 | ![]() |
22 | TĐ | Masoud Juma | 3 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TM | John Oyemba | 3 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
Coach: Emmanuel Amunike
Tanzania's 39-man preliminary squad was announced on ngày 2 tháng 5 năm 2019.[27] The final squad was announced on 13 June.[28]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aron Kalambo | 13 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Gadiel Kamagi | 12 tháng 9, 1996 (22 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
3 | TV | Feisal Salum | 11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
4 | TV | Erasto Nyoni | 7 tháng 5, 1988 (31 tuổi) | 79 | 5 | ![]() |
5 | HV | Kelvin Yondan | 9 tháng 10, 1984 (34 tuổi) | 69 | 0 | ![]() |
6 | HV | David Mwantika | 21 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
7 | TV | Himid Mao | 5 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 46 | 1 | ![]() |
8 | TV | Frank Domayo | 16 tháng 2, 1993 (26 tuổi) | 33 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Adi Yussuf | 20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Mbwana Samatta (captain) | 23 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 47 | 17 | ![]() |
11 | TĐ | Thomas Ulimwengu | 14 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 45 | 7 | ![]() |
12 | TĐ | Simon Msuva | 2 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 48 | 8 | ![]() |
13 | TM | Metacha Mnata | 25 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Raphael Bocco | 5 tháng 8, 1989 (29 tuổi) | 61 | 14 | ![]() |
15 | HV | Mohamed Husseini | 1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Rashid Mandawa | 5 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Faridi Mussa | 21 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
18 | TM | Aishi Manula | 13 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 28 | 0 | ![]() |
19 | HV | Vicent Philipo | 1 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | HV | Ally Mtoni | 13 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Yahya Zayd | 10 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
22 | TV | Hassan Kessy | 25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
23 | TV | Mudathir Yahya | 6 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hervé Renard
A 27-man provisional squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019. Anas Zniti replaced Abdelali Mhamdi on 5 June due to injury.[29]
The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019. On ngày 19 tháng 6 năm 2019 it was announced that Abdelkrim Baadi will officially replace Abderrazak Hamdallah injured.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yassine Bounou | 5 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 15 | ![]() |
2 | HV | Achraf Hakimi | 4 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | 19 | ![]() |
3 | HV | Noussair Mazraoui | 14 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
4 | HV | Manuel da Costa | 6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 36 | ![]() |
5 | HV | Medhi Benatia (captain) | 17 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 62 | ![]() |
6 | HV | Romain Saïss | 26 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 33 | ![]() |
7 | TV | Hakim Ziyech | 19 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
8 | TV | Karim El Ahmadi | 27 tháng 1, 1985 (34 tuổi) | 61 | ![]() |
9 | TV | Sofiane Boufal | 17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
10 | TV | Younès Belhanda | 25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 53 | ![]() |
11 | TV | Fayçal Fajr | 1 tháng 8, 1988 (30 tuổi) | 31 | ![]() |
12 | TM | Munir Mohand Mohamedi | 10 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 34 | ![]() |
13 | TĐ | Khalid Boutaïb | 24 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 22 | ![]() |
14 | TV | Mbark Boussoufa | 15 tháng 8, 1984 (34 tuổi) | 66 | ![]() |
15 | TV | Youssef Aït Bennasser | 7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 19 | ![]() |
16 | TĐ | Nordin Amrabat | 31 tháng 3, 1987 (32 tuổi) | 52 | ![]() |
17 | HV | Nabil Dirar | 25 tháng 2, 1986 (33 tuổi) | 39 | ![]() |
18 | TV | Mehdi Bourabia | 8 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
19 | TĐ | Youssef En-Nesyri | 1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 22 | ![]() |
20 | TĐ | Oussama Idrissi | 26 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
21 | HV | Yunis Abdelhamid | 28 tháng 9, 1987 (31 tuổi) | 4 | ![]() |
22 | TM | Ahmed Reda Tagnaouti | 5 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | HV | Abdelkrim Baadi | 14 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Ibrahim Kamara[30]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tape Ira Eliezer | 31 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | HV | Wonlo Coulibaly | 22 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
3 | HV | Souleyman Doumbia | 24 tháng 9, 1996 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
4 | HV | Jean-Philippe Gbamin | 25 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
5 | HV | Wilfried Kanon | 6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | 35 | ![]() |
6 | HV | Ismaël Traoré | 18 tháng 8, 1986 (32 tuổi) | 5 | ![]() |
7 | TV | Victorien Angban | 29 tháng 9, 1996 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
8 | TV | Franck Kessié | 19 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 28 | ![]() |
9 | TĐ | Wilfried Zaha | 10 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 9 | ![]() |
10 | TV | Jean Michaël Seri | 19 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 23 | ![]() |
11 | TĐ | Maxwel Cornet | 27 tháng 9, 1996 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | TĐ | Wilfried Bony | 10 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 52 | ![]() |
13 | TĐ | Roger Assalé | 13 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
14 | TĐ | Jonathan Kodjia | 22 tháng 10, 1989 (29 tuổi) | 17 | ![]() |
15 | TV | Max Gradel | 30 tháng 11, 1987 (31 tuổi) | 65 | ![]() |
16 | TM | Sylvain Gbohouo | 29 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 40 | ![]() |
17 | HV | Serge Aurier (captain) | 24 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 52 | ![]() |
18 | TV | Ibrahim Sangaré | 2 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TĐ | Nicolas Pépé | 20 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
20 | TV | Serey Dié | 7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) | 44 | ![]() |
21 | HV | Cheick Comara | 14 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | HV | Mamadou Bagayoko | 31 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Badra Ali Sangaré | 30 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 13 | ![]() |
Huấn luyện viên: Stuart Baxter
A 23-man final squad was announced on ngày 9 tháng 6 năm 2019.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Darren Keet | 5 tháng 8, 1989 (29 tuổi) | 9 | ![]() |
2 | HV | Buhle Mkhwanazi | 1 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
3 | HV | Innocent Maela | 14 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
4 | HV | Daniel Cardoso | 6 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
5 | HV | Thamsanqa Mkhize | 18 tháng 8, 1988 (30 tuổi) | 6 | ![]() |
6 | HV | Ramahlwe Mphahlele | 1 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
7 | TĐ | Lebohang Maboe | 17 tháng 9, 1994 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
8 | TV | Bongani Zungu | 9 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
9 | TĐ | Lebo Mothiba | 28 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
10 | TV | Thulani Serero | 4 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 40 | ![]() |
11 | TV | Themba Zwane | 3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) | 16 | ![]() |
12 | TV | Kamohelo Mokotjo | 11 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 15 | ![]() |
13 | TV | Samuel Mabunda | 17 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 9 | ![]() |
14 | HV | Thulani Hlatshwayo (captain) | 18 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 40 | ![]() |
15 | TV | Dean Furman | 22 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 49 | ![]() |
16 | TM | Bruce Bvuma | 13 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | TV | Sibusiso Vilakazi | 29 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 32 | ![]() |
18 | HV | Sifiso Hlanti | 1 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
19 | TĐ | Percy Tau | 13 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
20 | TV | Hlompho Kekana | 23 tháng 5, 1985 (34 tuổi) | 26 | ![]() |
21 | TĐ | Lars Veldwijk | 21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | 2 | ![]() |
22 | TM | Ronwen Williams | 21 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
23 | TĐ | Thembinkosi Lorch | 22 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên: Ricardo Mannetti
A 23-man final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maximilian Mbaeva | 14 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 21 | ![]() |
2 | HV | Denzil Hoaseb | 25 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 57 | ![]() |
3 | HV | Ananias Gebhardt | 8 tháng 9, 1988 (30 tuổi) | 42 | ![]() |
4 | HV | Riaan Hanamub | 8 tháng 2, 1995 (24 tuổi) | 19 | ![]() |
5 | HV | Charles Hambira | 3 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 12 | ![]() |
6 | TV | Larry Horaeb | 12 tháng 11, 1991 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
7 | TV | Hotto Kavendji | 29 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
8 | TV | Willy Stephanus | 26 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
9 | TĐ | Benson Shilongo | 18 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 26 | ![]() |
10 | TĐ | Manfred Starke | 21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 3 | ![]() |
11 | TV | Absalom Iimbondi | 11 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 23 | ![]() |
12 | TV | Ronald Ketjijere (captain) | 12 tháng 12, 1987 (31 tuổi) | 64 | ![]() |
13 | TĐ | Peter Shalulile | 23 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 27 | ![]() |
14 | TV | Joslin Kamatuka | 22 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | TV | Marcel Papama | 28 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | TM | Ratanda Mbazuvara | 15 tháng 8, 1989 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Itamunua Keimuine | 1 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 28 | ![]() |
18 | TĐ | Isaskar Gurirab | 3 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TV | Petrus Shitembi | 11 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 61 | ![]() |
20 | HV | Ivan Kamberipa | 3 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
21 | TV | Dynamo Fredericks | 4 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
22 | HV | Ryan Nyambe | 4 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TM | Lloyd Kazapua | 25 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 14 | ![]() |
Huấn luyện: Alain Giresse
The following players were called up for the 2019 Africa Cup of Nations.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Farouk Ben Mustapha | 1 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
2 | TV | Wajdi Kechrida | 5 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
3 | HV | Dylan Bronn | 19 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
4 | HV | Yassine Meriah | 2 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | 28 | ![]() |
5 | HV | Oussama Haddadi | 28 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
6 | HV | Rami Bedoui | 19 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
7 | TV | Youssef Msakni (captain) | 28 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 49 | ![]() |
8 | TĐ | Firas Chaouat | 8 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
9 | TV | Anice Badri | 18 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 15 | ![]() |
10 | TĐ | Wahbi Khazri | 8 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 43 | ![]() |
11 | TĐ | Taha Yassine Khenissi | 6 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 23 | ![]() |
12 | HV | Karim Aouadhi | 2 tháng 5, 1988 (31 tuổi) | 10 | ![]() |
13 | TV | Ferjani Sassi | 18 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 45 | ![]() |
14 | HV | Mohamed Dräger | 25 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
15 | TV | Marc Lamti | 28 tháng 1, 2001 (18 tuổi) | 1 | ![]() |
16 | TM | Mouez Hassen | 5 tháng 3, 1995 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
17 | TV | Ellyes Skhiri | 10 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
18 | TV | Bassem Srarfi | 25 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
19 | TV | Ayman Ben Mohamed | 8 tháng 12, 1994 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | TV | Ghailene Chaalali | 28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
21 | HV | Nassim Hnid | 12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TM | Moez Ben Cherifia | 24 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 17 | ![]() |
23 | TV | Naïm Sliti | 27 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 30 | ![]() |
Huấn luyện: Mohamed Magassouba
The final squad was announced on ngày 15 tháng 6 năm 2019.[31]. Two players named Adama Traoré were selected; to avoid confusion, the older player from US Orléans was widely known as Adama Traoré I and the younger of Cercle Brugge as Adama Traoré II.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibrahim Mounkoro | 23 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | HV | Hamari Traoré | 27 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
3 | HV | Youssouf Koné | 5 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
4 | TV | Amadou Haidara | 31 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
5 | HV | Kiki Kouyaté | 15 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
6 | HV | Massadio Haïdara | 2 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
7 | TV | Moussa Doumbia | 15 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
8 | TV | Diadie Samassékou | 11 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
9 | TĐ | Moussa Marega | 14 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 20 | ![]() |
10 | TĐ | Kalifa Coulibaly | 21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
11 | TV | Lassana Coulibaly | 10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 14 | ![]() |
12 | TĐ | Sékou Koïta | 28 tháng 11, 1999 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
13 | HV | Molla Wagué | 21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
14 | TV | Adama Traoré I | 5 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 19 | ![]() |
15 | HV | Mamadou Fofana | 21 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 9 | ![]() |
16 | TM | Djigui Diarra | 27 tháng 2, 1995 (24 tuổi) | 25 | ![]() |
17 | HV | Falaye Sacko | 1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
18 | TV | Cheick Doucouré | 8 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TV | Moussa Djenepo | 15 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 9 | ![]() |
20 | TĐ | Adama Niane | 16 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | TV | Adama Traoré II | 28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | TM | Adama Kéïta | 3 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Abdoulay Diaby (captain) | 21 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
Coach: Corentin Martins
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Brahim Souleymane | 30 tháng 12, 1986 (32 tuổi) | 23 | ![]() |
2 | HV | Moustapha Diaw | 31 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 28 | ![]() |
3 | HV | Aly Abeid | 11 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 28 | ![]() |
4 | HV | Harouna Abou Demba | 31 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
5 | HV | Abdoul Ba (captain) | 8 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 28 | ![]() |
6 | TV | Khassa Camara | 22 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
7 | TĐ | Ismaël Diakité | 13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 42 | ![]() |
8 | TV | Diallo Guidilèye | 30 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 22 | ![]() |
9 | TĐ | Hemeya Tanjy | 1 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Adama Ba | 27 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 23 | ![]() |
11 | TĐ | Bessam | 5 tháng 12, 1987 (31 tuổi) | 47 | ![]() |
12 | TV | Alassane Diop | 22 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
13 | HV | Sally Sarr | 6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 12 | ![]() |
14 | TV | Mohamed Yali | 1 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | HV | Bakary N'Diaye | 26 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | 16 | ![]() |
16 | TM | Namori Diaw | 30 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 2 | ![]() |
17 | TĐ | Souleymane Anne | 5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
18 | TV | Moctar Sidi El Hacen | 31 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 35 | ![]() |
19 | TV | Ibréhima Coulibaly | 30 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | HV | Abdoulkader Thiam | 3 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
21 | HV | Diadié Diarra | 23 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
22 | TM | Babacar Diop | 17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TV | Silèye Gaye | 13 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 41 | ![]() |
Huấn luyện: Srđan Vasiljević
A 23-man final squad was announced on ngày 12 tháng 6 năm 2019.[32]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ndulo | 1 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
2 | HV | Bruno Gaspar | 21 tháng 4, 1993 | 0 | ![]() |
3 | HV | Jonathan Buatu | 27 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
4 | TV | Show | 6 tháng 3, 1999 (20 tuổi) | 10 | ![]() |
5 | HV | Dani Massunguna | 1 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 46 | ![]() |
6 | HV | Wilson Gaspar | 29 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
7 | TĐ | Djalma | 30 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 46 | ![]() |
8 | HV | Paizo | 10 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
9 | TĐ | Fredy Kulembé | 27 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
10 | TĐ | Gelson Dala | 13 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 22 | ![]() |
11 | TĐ | Geraldo | 23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
12 | TM | Tony Cabaça | 23 tháng 4, 1986 (33 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | José Macaia | 24 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Mabululu | 10 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | HV | Bastos | 23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
16 | TV | Stélvio | 24 tháng 1, 1989 (30 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | TĐ | Mateus (captain) | 19 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 59 | ![]() |
18 | TV | Herenilson | 26 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | 22 | ![]() |
19 | TĐ | Evandro Brandão | 7 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TĐ | Wilson Eduardo | 8 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
21 | HV | Isaac Costa | 25 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
22 | TM | Landú | 4 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 34 | ![]() |
23 | HV | Eddie Afonso | 7 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
Coach: Clarence Seedorf
A 34-man provisional squad was announced on ngày 10 tháng 5 năm 2019.[33] On 15 May, Jean-Charles Castelletto, Tristan Dingomé, Stève Mvoué were added to the provisional squad.[34] The list was reduced to 29 names on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[35]
The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019.[36]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | André Onana | 2 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
2 | HV | Collins Fai | 23 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
3 | HV | Gaëtan Bong | 25 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 15 | ![]() |
4 | HV | Banana Yaya | 29 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 11 | ![]() |
5 | HV | Michael Ngadeu-Ngadjui | 23 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 25 | ![]() |
6 | HV | Ambroise Oyongo | 22 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 37 | ![]() |
7 | TĐ | Clinton N'Jie | 15 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 25 | ![]() |
8 | TV | André-Frank Zambo Anguissa | 16 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
9 | TĐ | Stéphane Bahoken | 28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
10 | TV | Arnaud Djoum | 2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 19 | ![]() |
11 | TV | Christian Bassogog | 18 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
12 | HV | Joyskim Dawa | 9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting (captain) | 23 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 50 | ![]() |
14 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 46 | ![]() |
15 | TV | Pierre Kunde | 26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
16 | TM | Fabrice Ondoa | 24 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 40 | ![]() |
17 | TĐ | Karl Toko Ekambi | 14 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 22 | ![]() |
18 | TĐ | Joel Tagueu | 6 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
19 | TĐ | Jacques Zoua | 6 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
20 | TV | Olivier Boumal | 17 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 3 | ![]() |
21 | TV | Wilfrid Kaptoum | 7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | HV | Jean-Armel Kana-Biyik | 3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (35 tuổi) | 70 | ![]() |
Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah
The final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[37]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Richard Ofori | 1 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
2 | HV | Joseph Larweh Attamah | 22 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | 22 tháng 11, 1985 (33 tuổi) | 106 | ![]() |
4 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 61 | ![]() |
5 | TV | Thomas Partey | 13 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | TV | Afriyie Acquah | 5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 34 | ![]() |
7 | TV | Christian Atsu | 10 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 61 | ![]() |
8 | TĐ | Owusu Kwabena | 18 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Jordan Ayew | 11 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 53 | ![]() |
10 | TV | André Ayew (captain) | 17 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 81 | ![]() |
11 | TV | Mubarak Wakaso | 25 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 54 | ![]() |
12 | TM | Lawrence Ati-Zigi | 29 tháng 11, 1996 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
13 | TĐ | Caleb Ekuban | 23 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
14 | HV | Lumor Agbenyenu | 15 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | 12 | ![]() |
15 | HV | Kasim Nuhu | 22 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
16 | TM | Felix Annan | 22 tháng 11, 1994 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | HV | Baba Rahman | 2 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 24 | ![]() |
18 | HV | Joseph Aidoo | 29 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
19 | TV | Samuel Owusu | 28 tháng 3, 1996 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 71 | ![]() |
21 | HV | John Boye | 23 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 64 | ![]() |
22 | HV | Andy Yiadom | 2 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
23 | TV | Thomas Agyepong | 10 tháng 10, 1996 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
Huấn luyện: Michel Dussuyer
Final 23-man squad.[38]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabien Farnolle | 5 tháng 2, 1985 (34 tuổi) | 23 | ![]() |
2 | HV | Séidou Barazé | 20 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 16 | ![]() |
3 | HV | Khaled Adénon | 28 tháng 7, 1985 (33 tuổi) | 59 | ![]() |
4 | TV | Tidjani Anaane | 27 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
5 | HV | Junior Salomon | 8 tháng 4, 1986 (33 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | HV | Olivier Verdon | 5 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
7 | TĐ | David Djigla | 23 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
8 | TV | Jordan Adéoti | 12 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 22 | ![]() |
9 | TĐ | Steve Mounié | 29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
10 | TĐ | Mickaël Poté | 24 tháng 9, 1984 (34 tuổi) | 46 | ![]() |
11 | HV | Emmanuel Imorou | 16 tháng 9, 1988 (30 tuổi) | 12 | ![]() |
12 | HV | David Kiki | 25 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
13 | HV | Moise Adilehou | 1 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | TĐ | Cebio Soukou | 2 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
15 | TV | Sessi D'Almeida | 20 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | TM | Saturnin Allagbé | 22 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
17 | TV | Stéphane Sessègnon (captain) | 1 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 73 | ![]() |
18 | TV | Mama Séïbou | 28 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 22 | ![]() |
19 | TĐ | Segbé Azankpo | 6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | TĐ | Jodel Dossou | 17 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
21 | TV | Rodrigue Kossi | 11 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | HV | Rodrigue Fassinou | 22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 11 | ![]() |
23 | TM | Chérif Dine Kakpo | 1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện: Baciro Candé
Guinea-Bissau's 29-man preliminary squad was announced on ngày 3 tháng 6 năm 2019.[39] The final squad was announced on 12 June.[40]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonas Mendes | 20 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 29 | 0 | ![]() |
2 | HV | Eliseu Cassamá | 6 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | TV | Burá | 22 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Marcelo Djaló | 8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | Rudinilson Silva | 20 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
6 | HV | Tomás Dabó | 20 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
7 | TV | Zezinho (captain) | 23 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 30 | 2 | ![]() |
8 | TV | João Jaquité | 22 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Romário Baldé | 25 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TV | Pelé | 29 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Jorginho | 21 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | TM | Rui Dabó | 5 tháng 10, 1994 (24 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Frédéric Mendy | 18 tháng 9, 1988 (30 tuổi) | 11 | 4 | ![]() |
14 | HV | Juary Soares | 20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Toni Silva | 15 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
16 | TV | Moreto Cassamá | 16 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Mama Baldé | 6 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Piqueti | 12 tháng 2, 1993 (26 tuổi) | 15 | 3 | ![]() |
19 | TĐ | Joseph Mendes | 30 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | TV | Sori Mané | 3 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
21 | HV | Nanu | 17 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
22 | HV | Mamadu Candé | 29 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
23 | TM | Edimar Cá | 14 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |