Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012, là một giải thi đấu bóng đá trẻ được tổ chức ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ 3 – 17 tháng 11 năm 2012.

Các cầu thủ đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia nước đó. Tổng số lần ra sân, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu là 3 tháng 11 năm 2012.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Akbar Mohammadi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hojjat Sedghi (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Iran Mes Kerman
2 2HV Yousef Vakia (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Iran Foolad
3 2HV Vahid Heydarieh (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Iran Paykan
4 2HV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Iran Moghavemat
5 2HV Mohammad Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Iran Persepolis
6 3TV Ahmad Abdollahzadeh (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Iran Foolad
7 3TV Amin Jahan Kohan (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Iran Foolad
8 3TV Farshid Esmaeili (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Iran Fajr Sepasi
9 3TV Alireza Jahanbakhsh (c) (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Iran Damash
10 4 Behnam Barzay (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Iran Sanat Naft
11 4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Iran Sepahan
12 1TM Ali Mohsenzadeh (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Iran Moghavemat
13 2HV Mohammad Hossein Heydari (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Iran Mes Kerman
14 2HV Mohammad Hossein Moradmand (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Iran Sepahan
15 3TV Mohammad Daneshgar (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Iran Fajr Sepasi
16 2HV Mohammad Ali Faramarzi (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (18 tuổi)
17 4 Ali Choopani (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Iran Sepahan
18 3TV Ehsan Pahlevan (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Iran Gostaresh Foolad
19 4 Farshad Morad Karimi (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Iran Mes Kerman
20 3TV Valid Mashayzadeh (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Iran Foolad
21 3TV Hossein Fazeli (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Iran Sepahan
22 1TM Mohammad Nasseri (1993-04-18)18 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Iran Sepahan

Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thái Lan Arjhan Srong-ngamsub

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Watchara Buathong (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Thai Port
2 2HV Thanakorn Saipunya (Captain) (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
3 3TV Tanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
4 2HV Weerawut Kayem (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Muangthong United
5 3TV Itthipol Yodprom (1994-05-25)25 tháng 5, 1994 (18 tuổi) Thái Lan Osotspa Saraburi
6 3TV Chanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
7 3TV Thitipan Puangchan (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Muangthong United
8 3TV Athit Wisetsilp (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Osotspa Saraburi
9 4 Pakorn Prempak (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Police United
10 3TV Thanasit Siriphala (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Thái Lan Bangkok Glass
11 4 Jaturong Pimkoon (1993-09-03)3 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Thái Lan RBAC BEC Tero Sasana
12 3TV Narakorn Khana (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Sriracha
13 2HV Narubadin Weerawatnodom (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
14 4 Aekkaphop Saensra (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Thái Lan Bangkok Glass
15 2HV Adison Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Army United
16 2HV Peerapat Notechaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
17 3TV Nitipong Selanon (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Saraburi
18 1TM Somporn Yos (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Thái Lan RBAC BEC Tero Sasana
19 3TV Woranat Thongkruea (1993-03-28)28 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Nakhon Ratchasima
20 3TV Adisak Klinkosoom (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Thai Port
21 2HV Suwannapat Kingkkaew (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (18 tuổi) Thái Lan Rangsit
22 1TM Prapat Yoskrai (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Thái Lan Osotspa Saraburi
23 4 Kittisak Hochin (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Thái Lan Assumption College Thonburi

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iraq Hakeem Shaker

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saqr Ajail (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 3 0 Iraq Baghdad
2 2HV Mustafa Nadhim (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 3 0 Iraq Najaf
3 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 2 1 Iraq Baghdad
4 2HV Ammar Kadhim (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 4 2 Iraq Al-Sinaa
5 2HV Ali Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 1 0 Iraq Al-Talaba
6 3TV Saif Salman (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 0 Iraq Duhok
7 3TV Jawad Kadhim (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 2 1 Iraq Duhok
8 4 Farhan Shakor (1995-10-15)15 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 0 0 Iraq Sulaymaniya
9 3TV Ahmad Abbas (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (18 tuổi) 3 0 Iraq Naft Al-Janoob
10 4 Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 2 3 Iraq Erbil
11 3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (16 tuổi) 0 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
12 2HV Mohammed Jabbar Rubat (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 3 0 Iraq Al-Minaa
13 4 Ali Qasim (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 3 3 Iraq Al-Zawraa
14 2HV Ridha Nassrullah (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 0 0 Iraq Al-Sinaa
15 2HV Zeyad Tariq (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (17 tuổi) 0 0 Iraq Baghdad
16 4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 3 3 Iraq Duhok
17 3TV Ammar Abdul-Hussein (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 0 0 Iraq Erbil
18 3TV Ahmad Abdul-Ameer (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 2 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
19 3TV Mahdi Kamil (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 4 2 Iraq Al-Shorta
20 3TV Haidar Khudair (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 0 0 Iraq Al-Talaba
21 3TV Ehab Kadhim (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 0 0 Iraq Al-Talaba
22 1TM Ali Yaseen (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) 0 0 Iraq Karbalaa
23 1TM Mohammed Hameed (Captain) (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 0 0 Iraq Al-Shorta

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Lee Kwang-Jong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lee Chang-Keun (Captain) (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
2 2HV Sim Sang-Min (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 8 Hàn Quốc Chung-Ang University
3 2HV Ryu Jae-Moon (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 8 Hàn Quốc Yeungnam University
4 2HV Yeon Je-Min (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 6 Hàn Quốc Hannam University
5 2HV Woo Joo-Sung (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Chung-Ang University
6 3TV Kim Sun-Woo (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 3 Hàn Quốc University of Ulsan
7 4 Ryu Seung-Woo (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 3 1 Hàn Quốc Chung-Ang University
8 3TV Oh Young-Joon (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 8 Hàn Quốc Hanyang University
9 4 Kim Hyun (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 9 3 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
10 4 Moon Chang-Jin (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 3 Hàn Quốc Pohang Steelers
11 3TV Kang Sang-Woo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 7 2 Hàn Quốc Kyung Hee University
12 2HV Gang Yoon-Goo (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 3 Hàn Quốc Dong-A University
13 2HV Lee Chang-Min (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 1 Hàn Quốc Bukyeong High School
14 2HV Song Ju-Hun (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 3 Hàn Quốc Gwangmyoung Technical High School
15 2HV Jung Hyun-Chul (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 1 Hàn Quốc Dongguk University
16 3TV Lee Gwang-Hoon (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 2 Hàn Quốc Pohang Steelers
17 3TV Kim Seung-Joon (1994-09-11)11 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 8 5 Hàn Quốc Gunsan Jeil High School
18 4 Sung Bong-Jae (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 7 8 Hàn Quốc Dongguk University
19 3TV Kwon Chang-Hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (18 tuổi) 9 3 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings U-18
20 3TV Kwak Sung-Wook (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 2 Hàn Quốc Ajou University
21 1TM Ham Seok-Min (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 8 Hàn Quốc Soongsil University
22 3TV Hur Yong-Joon (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 7 2 Hàn Quốc Korea University
23 1TM Lee Ki-Hyun (1993-12-16)16 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 1 Hàn Quốc Dongguk University

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012 tổ chức ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ ngày 3 đến 17 tháng 11.

Huấn luyện viên: Jan Olde Riekerink

# Tên Ngày sinh (Tuổi) Câu lạc bộ
Thủ môn
1 Fang Jingqi (方镜淇) (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande
12 Zou Dehai (邹德海) (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
21 Xu Jiamin (徐嘉敏) (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Trung Quốc Shanghai Zobon
Hậu vệ
8 Wang Tong (王彤) (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
5 Wu Hang (吴航) (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
13 Hu Bowen (胡博文) (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Trung Quốc Shanghai Zobon
14 He Guan (贺惯) (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai Zobon
15 Jiang Weipeng (姜卫鹏) (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Tianjin Teda
20 Guo Hao (郭皓) (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Tianjin Teda
Tiền vệ
10 Xie Pengfei (谢鹏飞) (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
16 Xu Xin (徐新) (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 Sun Guowen (孙国文) (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Dalian Shide
6 Chen Zhongliu (陈中流) (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
17 Wang Jia'nan (王嘉楠) (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Henan Construction
18 Wang Xinhui (王新辉) (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Guangdong Youth
19 Luo Senwen (罗森文) (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
7 Liu Binbin (刘彬彬) (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
22 Feng Gang (冯刚) (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
Tiền đạo
11 Wu Xinghan (吴兴涵) (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
9 Shen Tianfeng (沈田峰) (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Trung Quốc Guizhou Renhe
23 Chen Hao (陈灏) (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmadjon Musaev.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Asilbek Amonov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
12 1TM Akmal Tursunbaev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
21 1TM Bakhodir Mirsoatov (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
2 2HV Tohirjon Shamshitdinov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
3 2HV Sardor Rakhmonov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan Mash'al Mubarek
4 2HV Boburbek Yuldashov (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv Tashkent
5 2HV Maksimilian Fomin (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
14 2HV Javlon Mirabdullaev (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
23 2HV Jaloliddin Saidov (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
6 3TV Abbosbek Makhstaliev (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
7 3TV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
10 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
11 3TV Abdulloh Olimov 1993 Uzbekistan FC Pakhtakor
13 3TV Sergey Rekun (1993-02-06)6 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
16 3TV Azizbek Muratov (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan FK Buxoro
17 3TV Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
18 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (17 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
20 3TV Ihtiyor Tashpulatov (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Mash'al Mubarek
22 3TV Mukhsinjon Ubaydullaev (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
9 4 Jahongir Abdumuminov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Mash'al Mubarek
11 4 Abdulaziz Yusupov (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
15 4 Timur Khakimov (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
19 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Việt Nam Mai Đức Chung

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Sơn Hải Việt Nam Đồng Tháp F.C.
2 2HV Nguyễn Thanh Hiền Việt Nam Đồng Tháp F.C.
4 2HV Đào Duy Khánh Việt Nam Hà Nội T&T F.C.
6 2HV Quế Ngọc Hải Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.
7 2HV Nguyễn Minh Hải Việt Nam Hà Nội T&T F.C.
8 3TV Hồ Sỹ Sâm Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.
9 4 Dương Minh Thắng Việt Nam Tiền Giang F.C.
10 3TV Phan Đình Thắng Việt Nam Hanoi F.C.
11 2HV Nguyễn Văn Đức Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.
12 3TV Ngô Xuân Toàn Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.
14 3TV Đỗ Hùng Dũng Việt Nam Hà Nội T&T F.C.
15 3TV Đặng Anh Tuấn Việt Nam Da Nang F.C.
16 3TV Nguyễn Thái Sung Việt Nam Da Nang F.C.
17 1TM Nguyễn Trung Thu Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai F.C.
18 3TV Võ Huy Toàn Việt Nam Da Nang F.C.
19 2HV Nguyễn Văn Mạnh Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.
20 2HV Nguyễn Sĩ Nam Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.
21 4 Nguyễn Xuân Nam Việt Nam Hà Nội T&T F.C.
22 1TM Lê Văn Nghĩa Việt Nam Hà Nội T&T F.C.
23 3TV Cao Xuân Thắng Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C.

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jordan Jamal Abu Abed

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nourideen Bani Attiah Jordan Al-Faisaly (Amman)
12 1TM Yazid Abu Layla Jordan Shabab Al-Ordon
22 1TM Mohammad Abu Nabhan Jordan Al-Wahdat SC
2 2HV Yusuf Al-Alousi Jordan Al-Faisaly (Amman)
3 2HV Mohannad Khairullah Jordan Al-Jazeera (Amman)
4 2HV Amer Abu Hudeib Jordan Al-Jazeera (Amman)
14 2HV Munther Raja Jordan Al-Wahdat SC
15 2HV Ali Al-Rthoum Jordan Al-Baqa'a SC
21 2HV Feras Shelbaieh Jordan Al-Wahdat SC
2HV Mohammad Hussein Musa
5 3TV Yazan Tannous Jordan Al-Faisaly (Amman)
6 3TV Asem Al-Qudah Jordan Al-Jazeera (Amman)
11 3TV Mohammad Al-Emlah Jordan Shabab Al-Ordon
13 3TV Saleh Rateb Jordan Al-Wahdat SC
16 3TV Samir Raja Jordan Al-Wahdat SC
17 3TV Raja'i Ayed Jordan Al-Wahdat SC
19 3TV Ahmed Sariweh Jordan Al-Wahdat SC
20 3TV Khaled Al-Abd Hà Lan AFC Ajax
3TV Musa Al-Zubi Jordan Shabab Al-Ordon
3TV Mahmoud Al-Hourani Jordan Al-Ramtha SC
3TV Mahmoud Attieh Jordan Al-Baqa'a SC
3TV Ihsan Haddad Jordan Al-Arabi (Irbid)
3TV Mohammad Abu Ali Jordan Al-Baqa'a SC
3TV Oday Saber Jordan Al-Yarmouk FC
3TV Rashid Rafid Jordan Al-Baqa'a SC
7 4 Fadi Awad Jordan Al-Jalil (Irbid)
8 4 Laith Al-Bashtawi Jordan Al-Wahdat SC
9 4 Ahmed Al-Essawi Jordan Shabab Al-Ordon
10 4 Muath Mahmoud Jordan Al-Karmel FC
18 4 Omar Khalil Al-Hasani Jordan Al-Jazeera (Amman)
23 4 Bilal Qwaider Jordan Al-Wahdat SC
4 Tamer Soubar Anh Blackburn Rovers
4 Abdel-Rahman Ghaith Jordan Al-Wahdat SC
4 Hussein Obeidat Jordan Al-Baqa'a SC

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Okon[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jack Duncan (1994-11-02)2 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 2 0 Úc Newcastle Jets
1TM Paul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 1 0 Úc Adelaide United
1TM Liam Jacob (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 1 0 Anh Oldham Athletic
2HV Tom King (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 2 0 Anh Bristol City
2HV Jason Geria (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 8 1 Úc Brisbane Roar
2HV Corey Brown (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 7 1 Úc Brisbane Roar
2HV Connor Chapman (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 7 0 Úc Newcastle Jets
2HV Reece Caira (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 5 1 Úc Western Sydney Wanderers
2HV Curtis Good (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 5 0 Anh Newcastle United
2HV Hayden Morton (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 5 0 Úc Central Coast Mariners
2HV David Vranković (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 0 0 Úc Melbourne Heart
3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 18 3 Đức Borussia Dortmund
3TV Terry Antonis (C) (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 13 2 Úc Sydney FC
3TV Ryan Edwards (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 12 1 Anh Reading
3TV Joshua Brillante (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 6 1 Úc Newcastle Jets
3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 1 0 Scotland Celtic
3TV Mitchell Oxborrow (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) 1 0 Úc Newcastle Jets
3TV Ryan Williams (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 1 0 Anh Fulham
4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 5 4 Anh Blackburn Rovers
4 Corey Gameiro (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 3 0 Hà Lan FC Eindhoven
4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 5 4 Úc Newcastle Jets
4 Ben Garuccio (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (17 tuổi) 1 0 Úc Melbourne Heart
4 Travis Cooper (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 1 0 Hà Lan VVV-Venlo

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Uzbekistan U-19 squad for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012”. UFF. 29 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Amini, Antonis get Young Socceroos call

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Ngự tam gia là ba gia tộc lớn trong chú thuật hồi chiến, với bề dày lịch sử lâu đời, Ngự Tam Gia - Zenin, Gojo và Kamo có thể chi phối hoạt động của tổng bộ chú thuật
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen