^Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.
Hai single tiếp theo đó của Blackpink là "As If It's Your Last" và "Ddu-Du Ddu-Du" đều giành giải thưởng Digital Bonsang tại lần lượt tại Golden Disc Awards lần thứ 32 và 33. "Ddu-Du Ddu-Du", single chính từ mini album Square Up, cũng chiến thắng giải thưởng Best Dance - Female tại 2018 Melon Music Awards và Song of the Year - June tại Gaon Chart Music Awards lần thứ 8.
Album phòng thu đầu tiên của nhóm, The Album (2020), giành đều cử cho Album of the Year tại Melon Music Awards (MMA) lần thứ 12, Mnet Asian Music Awards (MAMA) lần thứ 22, và Golden Disc Awards (GDA) lần thứ 35 và chiến thắng giải thưởng Best Album Bonsang tại lễ trao giải này. Single chính "How You Like That" đã giành đề cử Song of the Year tại cả ba lễ trao giải và chiến thắng giải thưởng Best Dance (Female Group) ở MMA, MAMA và chiến thắng giải Digital Bonsang tại GDA. Bài hát cũng đã giành được Guinness World Records đầu tiên của Blackpink, có tổng cộng 5 kỉ lục, bao gồm video/MV được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ, và chiến thắng MTV Music Video Award cho Song of Summer, trở thành nhóm nhạc nữ K-pop đầu tiên chiến thắng MTV VMA.[2] Blackpink cũng chiến thắng Best Female Group tại 2020 Mnet Asian Awards và đã được Variety bình chọn là 2020 Hitmakers Group of the Year.
Theo tổ chức Guinness World Records, "Kill This Love" (2019) của BlackPink chỉ nắm được ba danh hiệu kỷ lục video trên YouTube chỉ trong một tuần trước khi nhanh chóng bị vượt qua bởi "Boy With Love" của BTS. Do đó, trong khi tổ chức trao giải thừa nhận khoảng thời gian năm giữ ngắn ngủi, video chưa bao giờ được chứng nhận là kỷ lục thế giới chính thức.[272]
^A bonsang (Bản mẫu:Tiếng Hàn), có nghĩa là "giải thưởng chính", là một giải thưởng lớn được trao tại một lễ trao giải của Hàn Quốc.[1]
^Hosted by the Hong Kong Asia Pacific International Group and Sunway Records, the Asian Pop Music Awards bases its winners on the "Asian Pop Music Chart" which opened in September 2019.[22]
^The Elle Style Awards were inaugurated in 2017 by Elle Korea in commemoration of the magazine's 25th anniversary. The awards celebrate the most influential domestic figures in the fields of fashion, culture, and art. Nominees are recommended by individuals who have also contributed to the defining styles of South Korea within these circles. Final winners are chosen by expert industry judges.[73][74]
^Hosted by the Awards Organizing Committee, Celeb Media, and YJ Partners and sponsored by Sports Today, the K Global Heart Dream Awards honors K-pop artists at the center of world culture as part of the Hallyu Wave.[117]
^Hosted by the Korea Consumer Brand Committee and the Korea Consumer Forum, the Korea First Brand Awards bases its winners on a nationwide South Korean survey.[120]
^Created in 2018 by the Korea Singers Association, the Korea Entertainment Producer's Association, the Recording Industry Association of Korea, the Federation of Korean Music Performers, and the Korea Music Copyright Association, the Korea Popular Music Awards is designed to honor leaders in the hallyu wave.[122]
^The Spotify Awards were announced in November 2019 with its inaugural show held in March 2020 in Mexico City, the platform's biggest single market. Nominees and winners across more than 50 categories, including Artist of The Year and Emerging Artist, are based on sales, streaming and user-engagement data.[228][229]
^The A100 List honors the most impactful Asians and Asian American & Pacific Islanders (AAPIs) in culture every May for AAPI Heritage Month.[253] Gold House "champions trailblazing members of the AAPI community and their transformative contributions to entertainment, fashion, lifestyle, technology, business, social activism and politics from the past year."[254]
^The Sisa Journal is one of the major weekly news magazines in Korea.[257] Established in 1989,[258] its annually conducted 'Who Moves Korea' survey determines the most influential figures in the country and highlights next-generation leaders of Korea.[259] The survey is conducted on a total of 1000 experts across 10 fields, including professors, journalists, politicians, businessmen, and cultural artists.[260]
^Lee, Joon-hyeon (30 tháng 11 năm 2020). 강다니엘·BTS·아이유·아이즈원...'2020 APAN Awards' 인기상 수상 [Kang Daniel · BTS · IU · Iz*One ... '2020 APAN Awards' Popularity Award]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 30 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2020.
^Jeong, Hye-yeon (6 tháng 11 năm 2020). 2020 APAN 어워즈' 올해 최고의 가수 30팀 선정.."방탄소년단→임영웅" [Top 30 Singers of the Year at the '2020 APAN Awards'"BTS→Lim Young Woong"]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 19 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 18 Tháng mười một năm 2020 – qua Naver.
^Yang, So-young (26 tháng 10 năm 2020). 2020 APAN 어워즈, 드라마부터 음악까지...인기상 후보자 발표 [2020 APAN Awards, From Drama to Music... Popularity Award nominations announced]. The Daily Economic (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 29 tháng Mười năm 2020. Truy cập 24 Tháng mười hai năm 2020 – qua Naver.
^Choi, Na-young (4 tháng 11 năm 2020). '2020 APAN 어워즈' 인기투표 중, 팬들이 직접 뽑은 1위는? [Among the popularity votes for the '2020 APAN Awards', which number one did fans pick?]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 14 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 24 Tháng mười hai năm 2020.
^Oh, Ji-won (16 tháng 11 năm 2016). 'AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합] ['AAA' Cho Jin-woong and EXO Win Grand Prize... BTS, Park Bo-gum, Yoona, Two Wins [General]]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 13 Tháng sáu năm 2018. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2020.
^Moon, Wan-sik (29 tháng 9 năm 2018). 방탄소년단, 2018 AAA 인기투표 10일 연속 1위..2위 엑소-3위 워너원 [BTS, 2018 AAA popularity vote 10th consecutive day 1st place .. 2nd place EXO-3rd place Wanna One]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 Tháng sáu năm 2020. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2020.
^Kim, Soo-hyeong (13 tháng 12 năm 2022). 블랙핑크 불참 속 뉴진스 대상→김선호.임영웅 나란히 '4관왕' 쾌거 [2022 AAA] (종합) [New Jeans Grand Prize amid Blackpink's absence → Seonho Kim and Yeongwoong Lim, a splendid achievement of '4 crowns' [2022 AAA] (comprehensive)]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 13 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 13 Tháng mười hai năm 2022.
^“AAA 인기상 후보100 사전투표 - 가수” [AAA Popularity Award Candidate 100 Advance Voting - Singer]. Star News (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 9 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 11 tháng Chín năm 2023. Truy cập 11 tháng Chín năm 2023.
^“2020亚洲流行音乐大奖结果出炉 林俊杰获5奖成最大赢家”. VCT News (bằng tiếng Chinese). 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng Một năm 2021. Truy cập 7 Tháng Một năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
^“亚洲流行音乐大奖 林俊杰大赢家夺五奖” [JJ Lin wins five awards at Asian Pop Music Awards]. Lianhe Zaobao (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng Một năm 2021. Truy cập 6 Tháng Một năm 2021.
^“【APMA 2022】亚洲流行音乐大奖2022年度获奖名单” [[APMA 2022] Asian Pop Music Awards 2022 Winners List]. Weibo (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 28 Tháng mười hai năm 2022.
^“【APMA 2022】亚洲流行音乐大奖2022年度入围名单” [[APMA 2022] Asian Pop Music Awards 2022 Shortlist]. Weibo (bằng tiếng Trung). 13 tháng 12 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng Một năm 2023. Truy cập 16 Tháng mười hai năm 2022.
^“20주년 어워즈 – 가장 사랑받은 음악 20” [20th Anniversary Awards – 20 Most Loved Music]. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 13 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 10 Tháng tư năm 2022.
^Jeong, Hye-won (18 tháng 2 năm 2023). “블랙핑크·르세라핌·있지, 음원 부문 올해의 가수상 수상(9·10·11월)[써클차트어워즈2022]” [Blackpink·Le Sserafim·Itzy won the Singer of the Year Award in the music category (September·October·November)[Circle Chart Awards 2022]] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng hai năm 2023. Truy cập 18 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
^Jeong, Hye-won (18 tháng 2 năm 2023). “세븐틴·블랙핑크, 올해의 그룹상 수상[써클차트어워즈2022]” [Seventeen·Blackpink, Group of the Year Award [Circle Chart Awards 2022]] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng hai năm 2023. Truy cập 18 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
^Jeong, Hye-won (18 tháng 2 năm 2023). “임영웅·블랙핑크, 뮤빗 글로벌 초이스상 수상[써클차트어워즈2022]” [Lim Young-woong and Blackpink win the Mubeat Global Choice Award [Circle Chart Awards 2022]] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng hai năm 2023. Truy cập 18 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
^Hong, Se-young (20 tháng 10 năm 2017). 고소영X공효진X배두나 등 '엘르스타일어워즈' 수상자 확정 [공식] [Confirmed winners of 'Elle Style Awards' include Go So-young X Gong Hyo-jin X Bae Doo-na, etc. [Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 12 tháng Bảy năm 2020. Truy cập 12 tháng Bảy năm 2020 – qua Naver.
^Cheon, Seol-hwa (12 tháng 11 năm 2018). 제2회 엘르 스타일 어워즈'. 오늘(12일) 개최... 선미-쇼미더머니 777 루피 & 나플라 축하 공연 ['The 2nd Elle Style Awards'. Held today (12th)... Sunmi-Show Me The Money 777's Loopy & Nafla Celebration Performance]. Star Daily News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 17 Tháng tư năm 2019. Truy cập 17 Tháng tư năm 2019.
^Park, Pan-suk (20 tháng 12 năm 2018). 블랙핑크・배윤영・루피・나플라, 엘르 스타일 어워즈 수상..저소득 한부모 가정 2천만원 기부 [Black Pink, Bae Yoon-young, Loopy, Nafla, and Elle Style Awards.. Donated 20 million won to low-income single-parent families]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 12 tháng Bảy năm 2020. Truy cập 12 tháng Bảy năm 2020 – qua Naver.
^“팬앤스타 초이스 가수” [Fan N Star Choice Artist]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng tám năm 2021. Truy cập 9 Tháng tám năm 2021.
^Kim, Young-rok (1 tháng 10 năm 2018). "BTS·워너원·트와이스·볼빨간"...'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작 ["BTS·Wanna One·TWICE·BOL4"...'2018 MGA' Candidates Open, Voting Starts]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 11 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2020 – qua Naver.
^Lee, Ha-na (10 tháng 1 năm 2018). [2018 골든디스크] 아이유, 대상 영예...윤종신 첫 본상·워너원 신인상(종합) [[2018 Golden Disk IU, for honor ... Yoon Jong-shin's first prize and Wanna One rookie award (general)]. Sedaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 27 tháng Mười năm 2018. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2020.
^Hwang, Mi-hyun (5 tháng 1 năm 2019). [제33회 골든디스크] 아이콘, 음원 부문 대상 "소름 돋는다"(종합) [[33th Golden Disc Awards] Icon, Grand Prize in Music Category (Global) (General)]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 13 Tháng sáu năm 2020. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2020 – qua Naver.
^“Candidates”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng mười hai năm 2018. Truy cập 12 Tháng tư năm 2018.
^제34회 골든디스크어워즈 with 틱톡 후보자 _ [34th Golden Disk Awards with TikTok Nominees] (bằng tiếng Hàn). Golden Disc Awards. 5 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng mười hai năm 2019. Truy cập 5 Tháng mười hai năm 2019.
^Yoon, Ki-baek (10 tháng 1 năm 2021). 갓세븐·블랙핑크, 음반 본상 [2021 골든디스크] [GOT7·BLACKPINK, Album Bonsang [2021 Golden Disc]]. Edaily. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng Một năm 2021. Truy cập 10 Tháng Một năm 2021.
^Oh, Bo-ram (9 tháng 1 năm 2021). 아이유, BTS·블랙핑크 누르고 '골든디스크 디지털음원 대상' [Press IU, BTS, BLACKPINK and 'Golden Disc Digital Song Daesang']. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng Một năm 2021. Truy cập 10 Tháng Một năm 2021.
^「QQ音乐X第35届金唱片大赏」入围名单 [QQ Music X "35th Golden Disc Awards" | List of nominees]. Golden Disc Awards (bằng tiếng Trung). 10 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 4 Tháng Một năm 2021. Truy cập 3 Tháng Một năm 2021.
^Yoon, Ki-baek (6 tháng 1 năm 2023). 방탄소년단·아이브, 골든디스크 대상 품었다 [종합] [BTS and Ive received the Golden Disk Awards [Comprehensive]]. Edaily. Lưu trữ bản gốc 7 Tháng Một năm 2023. Truy cập 7 Tháng Một năm 2023.
^Park, Yoo-jin (11 tháng 2 năm 2023). “NCT 드림, '대상' 포함 2관왕..."SM 식구들에 감사" [한터뮤직어워즈](종합)” [NCT Dream, 2 awards including 'Daesang'..."Thanks to the SM family" [Hanteo Music Awards] (Comprehensive)] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc 15 Tháng hai năm 2023. Truy cập 11 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
^Jo, Hye-in (21 tháng 7 năm 2022). '2022 K 글로벌 하트 드림 어워즈' 대한민국을 대표하는 K팝 스타들이 한 자리에! ['2022 K Global Heart Dream Awards' K-pop stars representing Korea in one place!]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 22 tháng Bảy năm 2022. Truy cập 21 tháng Bảy năm 2022.
^Kang, Mi-hwa (17 tháng 12 năm 2019). [영상M] 오마이걸, 2020년 기대되는 '여자아이돌' (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 17 Tháng mười hai năm 2019. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2019.
^“역대 수상브랜드” [Award-winning brands]. Korea First Brands (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 22 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 22 Tháng mười hai năm 2020.
^Hwang, Soo-yeon (9 tháng 11 năm 2018). "공정성+신뢰성" 2018 한국대중음악시상식 12월 20일 개최 ["Fairness + Reliability" 2018 Korean Pop Music Awards ceremony to be held on December 20]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 10 tháng Bảy năm 2019. Truy cập 14 tháng Bảy năm 2019.
^ ab《2018 KPMA》入圍名單公開,BTS、EXO、WANNA ONE 三強鼎立! [The Finalists of the "2018 KPMA" are Announced, and BTS, EXO, and Wanna One Stand Out!]. Kpopn (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc 2 Tháng Ba năm 2019. Truy cập 29 Tháng mười hai năm 2019.
^Park, Soo-in (19 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단vs엑소vs워너원, 2018 KPMA 온라인투표 격돌 [BTS vs EXO vs Wanna One, 2018 KPMA online voting crash]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 4 Tháng tư năm 2019. Truy cập 25 Tháng mười hai năm 2019 – qua Naver.
^Jeong, An-ji (4 tháng 12 năm 2019). [2019 MAMA] 방탄소년단으로 시작해 방탄소년단으로 끝났다..대상 4개 포함 '9관왕' [종합] [[2019 MAMA] Started with BTS and ended with BTS. '9 Awards' with 4 Grand Prizes]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 4 Tháng mười hai năm 2019. Truy cập 4 Tháng mười hai năm 2019.
^2019 Mnet Asian Music Awards (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). Japan: Mnet. 5 tháng 12 năm 2019. 64 phút.
^Choi, Ji-ye (7 tháng 12 năm 2020). '2020 MAMA' 방탄소년단 8관, 올해의 가수·노래·앨범·아이콘 4개 대상 올킬 [종합] ["2020 MAMA" BTS all kill for 8 awards, 4 Grand Prize awards for Singer, Song, Album and Icon of the Year [Comprehensive]]. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 7 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 6 Tháng mười hai năm 2020.
^Lee, Seong-hoon (6 tháng 12 năm 2020). MAMA 시상 휩쓴 BTS..."아미 여러분 사랑과 지지 덕분" [BTS swept the MAMA Awards..."Thanks to your love and support, ARMYs"]. Kpokmin Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 6 Tháng mười hai năm 2020.
^Kwon, Hye-mi (6 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, 올해의 앨범상 수상...슈가 전화통화 "열심히 재활 중" [2020 'MAMA'] [[2020 MAMA] BTS won the Album of the Year Award...Suga's phonecall "Working hard on rehabilitation"]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 7 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 6 Tháng mười hai năm 2020.
^Kim, Hye-mi (25 tháng 10 năm 2019). 2020 MAMA, 후보 공개...아이유 '올해의 노래' 3곡→조정석 '아로하' 등 [2020 MAMA, Nominees Revealed..."Song of the Year" IU's 3 songs→Cho Jung-seok's "Aloha" etc.]. News Inside (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 29 tháng Mười năm 2020. Truy cập 29 tháng Mười năm 2020.
^ abc“Melon Music Awards”(To view, select the respective year of the award ceremony and scroll down to the listed award.) (bằng tiếng Hàn). Melon. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng mười một năm 2019. Truy cập 3 Tháng tám năm 2019.
^Jeong, Hee-yeon (5 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단-블랙핑크, 남녀 베스트 댄스상 (2020 MMA) [BTS-Black Pink, Male and Female Best Dance Award (2020 MMA)]. Sports Dong-A News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 6 Tháng mười hai năm 2020 – qua Naver.
^Kim, Mi-ji (21 tháng 11 năm 2020). 'MMA 2020' TOP10 발표...김호중·방탄소년단·백현·아이유·임영웅 확정 [공식입장] [[Official] 'MMA 2020' TOP10 Announcement...Kim Ho-jung, BTS, Baekhyun, IU, and Lim Young-woong are confirmed.]. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 21 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 21 Tháng mười một năm 2020 – qua Naver.
^투표 부분별 앨범상 [Voting | Section – Album Award] (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 21 Tháng mười một năm 2020. Note: Click on the second tab labelled '앨범상' to view nominees.
^투표 부분별 아티스트상 [Voting | Section – Artist Award] (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 21 Tháng mười một năm 2020.
^Jeong, Hee-yeon (5 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, 임영웅 등 제치고 네티즌 인기상 (2020 MMA) [BTS beat Lim Young-woong Netizen Popularity Award (2020 MMA)]. Sports Dong-A News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 6 Tháng mười hai năm 2020 – qua Naver.
^투표 부분별 베스트송상 [Voting | Section – Best Song Award] (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng mười một năm 2020. Truy cập 21 Tháng mười một năm 2020. Note: Click the third tab labelled '베스트송상' to view nominees.
^“Melon Music Awards” MMA 2022 – 부문별 투표 [MMA 2022 – Category Voting]. Melon.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 8 Tháng mười một năm 2021. Truy cập 4 Tháng mười một năm 2022. (Note: Click on tab labelled "부문별 투표" to view open categories then click through each subheading to view nominees.)
^“Melon Music Awards” MMA 2022 – TOP10 투표 [MMA 2022 – TOP10 Vote]. Melon.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 4 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 4 Tháng mười một năm 2022. (Note: Click on tab labelled "TOP10 투표" to view nominees.)
^Pio, Thaynara (2 tháng 9 năm 2018). “Meus Prêmios Nick 2018. Vote já! – Festival Teen” [Meus Prêmios Nick 2018. Vote now! – Festival Teen]. Festival Teen (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Lưu trữ bản gốc 4 tháng Chín năm 2019. Truy cập 4 tháng Chín năm 2019.
^MTV VMAJ 2022 投票フォーム [MTV VMAJ 2022 Voting Form]. MTV Japan (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 10 năm 2022. Bản gốc lưu trữ 14 tháng Mười năm 2022. Truy cập 14 tháng Mười năm 2022.
^“¡Cómo Votar En Los KCA México 2021!”(PDF). MTV South Services (bằng tiếng Spanish). 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ(PDF) bản gốc 28 Tháng sáu năm 2021. Truy cập 29 Tháng sáu năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
^“第三十二屆國際流行音樂大獎”. RTHK (bằng tiếng chinese). 29 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc 29 tháng Năm năm 2021. Truy cập 20 Tháng mười hai năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
^Lee, Ji-seok (21 tháng 12 năm 2016). 서울가요대상 국내외 '모바일 투표 열기' 후끈 [Seoul Music Awards 'Mobile Voting Open' at home and abroad]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 29 tháng Bảy năm 2019. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2020 – qua Naver.
^Lee, Chang-gyu (30 tháng 1 năm 2020). "100% 팬들이 뽑는다" 제30회 서가대 '팬PD 아티스트상' 영광의 주인공은? ["100% fans choice" Who will be the winner of the 30th High1 'Fan PD Artist Award'?]. MBC Sports Plus (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 6 Tháng mười hai năm 2020 – qua Naver.
^Lee, Se-ol (12 tháng 12 năm 2020). 서울가요대상 '후즈팬덤상', 아티스트와 팬덤 함께한 '16강' 확정 [The Seoul Music Awards 'Whos Fandom Award', Round of 16 artists and fandom confirmed.]. Financial News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 20 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 20 Tháng mười hai năm 2020 – qua Naver.
^“'제14회 2022 서울석세스대상' 정치·경제·사회·문화 '별중의 별' 한 자리에” ['The 14th 2022 Seoul Success Grand Prize' Politics, Economy, Society, and Culture 'Star of the Stars' in one place]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Naver. 21 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 24 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 24 Tháng mười một năm 2022.
^Retno Widyastuti, Pravitri (3 tháng 3 năm 2019). Nurjannah Wulandari, Siti (biên tập). “Daftar Nominasi Soompi Awards 2019, BTS dan EXO Mendominasi” [List of 2019 Soompi Awards Nominations, BTS and EXO Dominate] (Article contains multiple pages; click the "Halaman selanjutnya" button to view all the nominations.). Tribun news (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc 31 tháng Năm năm 2019. Truy cập 30 tháng Bảy năm 2019.
^Hwang, Hye-jin (21 tháng 7 năm 2017). 소리바다 어워즈 온라인투표 시작, 방탄 엑소 트와이스 등 TOP50 공개 [Soribada Awards online voting begins, Introducing TOP50 BTS Exo Twice]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 28 tháng Bảy năm 2019. Truy cập 28 tháng Bảy năm 2019.
^Hong, Hye-min (13 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, 불참에도 '2020 소리바다 어워즈' 대상...트와이스·강다니엘 3관왕 [종합] [BTS won the '2020 Soribada Awards' Grand Prize despite absence...Twice and Kang Daniel 3 crowns [General]]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 13 Tháng tám năm 2020. Truy cập 20 Tháng tám năm 2020.
^Escobar, Elizabeth (14 tháng 11 năm 2019). “Asi se vivieron los premios Telehit 2019” [This is how the 2019 Telehit Awards went]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc 14 Tháng mười một năm 2019. Truy cập 14 Tháng mười một năm 2019.
^Jung, So-young (24 tháng 1 năm 2017). "엄청날 것"..방탄소년단 컴백 예고, '글로벌 탑10' 위엄 [V라이브 종합] ["It's going to be great"..A preview of BTS comeback, 'Global Top 10' dignity [VLive]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 17 tháng Bảy năm 2019. Truy cập 24 tháng Bảy năm 2019 – qua The Chosun Ilbo.
^Kim, Young-il (23 tháng 10 năm 2019). 브이라이브 어워즈 'V하트비트' 본상수상자 17팀 공개! [V-Live Awards, "V Heartbeat" 17 winners revealed!]. The Preview (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 12 Tháng mười một năm 2019. Truy cập 12 Tháng mười một năm 2019.
^Jang, Woo-young (16 tháng 11 năm 2019). "아미의 힘"..방탄소년단, '더 모스트 러브드 아티스트' 수상 [V하트비트] [The power of ARMY..BTS awarded "The Most Loved Artist" [V Heartbeat]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 16 Tháng mười một năm 2019. Truy cập 16 Tháng mười một năm 2019 – qua Daum.
^Oh, Seung-il (23 tháng 4 năm 2019). 포브스코리아 선정 2019 파워 셀러브리티 40 [Forbes Korea 2019 Power Celebrity 40]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 2 tháng Năm năm 2019. Truy cập 12 tháng Bảy năm 2019 – qua Joins.
^Oh, Seung-il (28 tháng 4 năm 2020). [POWER CELEBRITY] 2020 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40 [[POWER CELEBRITY] 2020 Forbes Power 40 selected by Forbes Korea]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 28 Tháng tư năm 2020. Truy cập 28 Tháng tư năm 2020 – qua Joins.
^Kang, John; Loan, Khong; Kim, Jean-hee; Chi, Emma; Lee, Wei; Wang, Yue; Wells, Jennifer (8 tháng 12 năm 2020). Watson, Rana Webhe (biên tập). “Forbes Asia's 100 Digital Stars”. Forbes. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng mười hai năm 2020. Truy cập 9 Tháng mười hai năm 2020.
^Oh, Seung-il (27 tháng 4 năm 2021). [2021 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40] BTS·블랙핑크 '선두권' 수성, 임영웅·영탁 '트로트 대세' 등극 [[2021 Forbes Korea Selected Power Celeb 40] BTS·Blackpink 'Leading World' Suseong, Lim Young-woong·Young Tak 'Trot Trend']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 28 Tháng tư năm 2021. Truy cập 27 Tháng tư năm 2021 – qua Joins.
^Kim, Ha-jin (31 tháng 10 năm 2013). 임형주, '한국을 이끌 차세대리더 100인' 선정 [Lim Hyung-Ju, '100 Next Generation Leaders to Lead Korea' selected] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 1 Tháng mười một năm 2013. Truy cập 22 Tháng tám năm 2019.
^Yeom, Kang-soo (18 tháng 8 năm 2009). "누가 한국을 움직이나?" 시사저널 조사 ["Who is moving Korea?" Current Journal Survey]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 17 Tháng tư năm 2015. Truy cập 22 Tháng tám năm 2019.
^Kim, Hyo-sil (1 tháng 9 năm 2014). '한겨레', 신뢰도와 열독률 모두 '1위' 언론 ['Hankyoreh', '1st place' in both reliability and reading]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 20 Tháng tám năm 2019. Truy cập 22 Tháng tám năm 2019.
^Im, Myung-guk (19 tháng 10 năm 2020). 대한민국에 희망을 제시하는 '차세대 리더 100인' ['100 Next Generation Leaders' Presenting Hope to Korea]. Sisa Journal (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 22 tháng Mười năm 2020. Truy cập 22 tháng Mười năm 2020.
^Arnold, Thomas K.; Aswad, Jem; Dawn, Randee; Garrett, Diane; Halperin, Shirley; Hendrickson, Paula; Horowitz, Steven J.; Horst, Carole; Longwell, Todd; Mazurek, Brooke; Morfoot, Addie; Riley, Jenelle; Willman, Chris (5 tháng 8 năm 2020). “Variety's Power of Young Hollywood List 2020”. Variety. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng tám năm 2020. Truy cập 21 Tháng mười một năm 2020.
^“Search Results”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc 30 Tháng sáu năm 2020. Truy cập 30 Tháng sáu năm 2020. Note: Type "Blackpink" in the search bar, click on 'Records' tab to view filtered search results of certified records.
Keno Fasris Invern, trước đây được gọi là Chúa tể ma cà rồng huyền thoại, Landfall, và hiện được gọi là Evileye, là một nhà thám hiểm được xếp hạng adamantite và người làm phép thuật của Blue Roses cũng như là bạn đồng hành cũ của Mười Ba Anh hùng.