Euryarchaeota

Euryarchaeota
Halobacterium sp. strain NRC-1, each cell about 5 µm in length.
Phân loại khoa học e
Vực: Archaea
Giới: Euryarchaeota
Woese, Kandler & Wheelis, 1990[1]
Phyla[6]
Các đồng nghĩa
  • non Euryarchaeota s.s. Garrity and Holt 2002
  • Euryarchaeida Luketa 2012
  • Methaneocreatrices Margulis & Schwartz 1982

Trong hệ thống phân loại của vi sinh vật, Euryarchaeota là một ngành của Archaea.[7][8][9]

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Dựa trên giải phóng LTP dựa trên rRNA 16S 121[10] Dombrowski et al. 2019,[11] Jordan et al. 2017[12] và Cavalier-Smith2020.[5]
Euryarchaeota

 Methanopyri

Methanococci

Thermococci

Thermoplasmata

Methanobacteria

Archaeoglobi

Methanomicrobia

Haloarchaea

Bacteria

Archaea
Euryarchaeota

Thermococci

Hadesarchaea

Methanobacteria

Methanopyri

Methanococci

Thermoplasmata

Archaeoglobi

Methanomicrobia

"Nanohaloarchaeota"

Haloarchaea

"Altiarchaeota"

DPANN

Diapherotrites

Micrarchaeota

Undinarchaeota

Aenigmarchaeota

Nanoarchaeota

Parvarchaeota

Mamarchaeota

Pacearchaeota

Woesearchaeota

Proteoarchaeota

TACK

Asgard

Lokiarchaeota

Odinarchaeota

Thorarchaeota

Heimdallarchaeota

(+α─Proteobacteria)

Eukaryota

Phát sinh loài thứ 3 do Annotree[13] và GTDB phát hành 05-RS95 (17 tháng 7 năm 2020).[14]

Archaea

"DPANN"

Proteoarchaeota
"Filarchaeota"

"Thermoproteota"

Asgardaeota

"Euryarchaeida"
Hydrothermarchaeota

"Hydrothermarchaeia" (MBG-E)

Hadarchaeota

"Hadarchaeia" (SAGMEG)

"Methanobacteriota"
"Acherontia"

 Thermococci 


"Methanomada"

 Methanopyri 




 Methanococci 



 Methanobacteria 




"Neoeuryarchaeota"
"Thermoplasmatota"

 "Poseidoniia" (MGII, MGIII)[15] 



 Thermoplasmata 



"Halobacteriota"

 Methanonatronarchaeia (SA1) 




 Archaeoglobi 




 "Methanoliparia




 "Syntropharchaeia" (ANME-1, ANME-2) 





 "Methanocellia



 "Methanosarcinia





 Methanomicrobia



 Halobacteria 








"Euryarchaeota" s.l.
Euryarchaeota s.s.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Woese CR, Kandler O, Wheelis ML (tháng 6 năm 1990). “Towards a natural system of organisms: proposal for the domains Archaea, Bacteria, and Eucarya”. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America. 87 (12): 4576–9. Bibcode:1990PNAS...87.4576W. doi:10.1073/pnas.87.12.4576. PMC 54159. PMID 2112744.
  2. ^ Anja Spang, Eva F. Caceres, Thijs J. G. Ettema: Genomic exploration of the diversity, ecology, and evolution of the archaeal domain of life. In: Science Volume 357 Issue 6351, eaaf3883, 11 Aug 2017, doi:10.1126/science.aaf3883
  3. ^ Sometines misspelled as Theinoarchaea: Catherine Badel, Gaël Erauso, Annika L. Gomez, Ryan Catchpole, Mathieu Gonnet, Jacques Oberto, Patrick Forterre, Violette Da Cunha: The global distribution and evolutionary history of the pT26‐2 archaeal plasmid family Lưu trữ 2020-06-20 tại Wayback Machine. In: environmental microbiology. sfam 10 Sep 2019. doi:10.1111/1462-2920.14800
  4. ^ Petitjean, C.; Deschamps, P.; López-García, P.; Moreira, D. (2014). “Rooting the domain Archaea by phylogenomic analysis supports the foundation of the new kingdom Proteoarchaeota”. Genome Biol. Evol. 7 (1): 191–204. doi:10.1093/gbe/evu274. PMC 4316627. PMID 25527841.
  5. ^ a b Cavalier-Smith, Thomas; Chao, Ema E-Yung (2020). “Multidomain ribosomal protein trees and the planctobacterial origin of neomura (Eukaryotes, archaebacteria)”. Protoplasma. 257 (3): 621–753. doi:10.1007/s00709-019-01442-7. PMC 7203096. PMID 31900730.
  6. ^ Castelle CJ, Banfield JF. (2018). “Major New Microbial Groups Expand Diversity and Alter our Understanding of the Tree of Life”. Cell. 172 (6): 1181–1197. doi:10.1016/j.cell.2018.02.016. PMID 29522741.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  7. ^ Xem NCBI webpage on Euryarchaeota
  8. ^ C.Michael Hogan. 2010. Archaea. eds. E.Monosson & C.Cleveland, Encyclopedia of Earth. National Council for Science and the Environment, Washington DC.
  9. ^ Data extracted from the “NCBI taxonomy resources”. National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2007.
  10. ^ 'The All-Species Living Tree' Project.“16S rRNA-based LTP release 121 (full tree)” (PDF). Silva Comprehensive Ribosomal RNA Database. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
  11. ^ Nina Dombrowski, Jun-Hoe Lee, Tom A Williams, Pierre Offre, Anja Spang (2019). Genomic diversity, lifestyles and evolutionary origins of DPANN archaea. Nature.
  12. ^ Jordan T. Bird, Brett J. Baker, Alexander J. Probst, Mircea Podar, Karen G. Lloyd (2017). Culture Independent Genomic Comparisons Reveal Environmental Adaptations for Altiarchaeales. Frontiers.
  13. ^ Mendler, K; Chen, H; Parks, DH; Hug, LA; Doxey, AC (2019). “AnnoTree: visualization and exploration of a functionally annotated microbial tree of life”. Nucleic Acids Research. 47 (9): 4442–4448. doi:10.1093/nar/gkz246. PMC 6511854. PMID 31081040. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  14. ^ “GTDB release 05-RS95”. Genome Taxonomy Database.
  15. ^ NCBI: Candidatus Poseidoniia (class)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tạp chí khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Sách khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Vào thời điểm không xác định, khi mà Thủy thần Egaria còn tại vị, những người Fontaine có tội sẽ bị trừng phạt