Giải Oscar cho nhạc phim xuất sắc nhất | |
---|---|
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh |
Lần đầu tiên | 27 tháng 2 năm 1935 |
Trang chủ | oscars |
Giải Oscar cho nhạc phim xuất sắc nhất là một trong các giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho nhạc viết riêng cho một phim được cho là hay nhất và tác giả của nó.[1]
Dưới đây là danh sách các nhà soạn nhạc được đề cử xếp theo năm gồm cả tên phim và người soạn nhạc. Năm ghi trong danh sách này là năm sản xuất, do đó ví dụ năm 1967 tức năm sản xuất, còn năm đoạt giải là năm 1968.
Năm | Tựa phim | Các đề cử |
---|---|---|
1934 (7) [note 1] | ||
One Night of Love | Columbia Studio Music Department, Louis Silvers, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Victor Schertzinger & Gus Kahn) | |
The Gay Divorcee | RKO Radio Studio Music Department, Max Steiner, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Kenneth Webb & Sam Hoffenstein) | |
The Lost Patrol | RKO Radio Studio Music Department, Max Steiner, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Steiner) | |
1935 (8) | ||
The Informer | RKO Radio Studio Music Department, Max Steiner, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Steiner) | |
Captain Blood (tên trên lá phiếu)[note 2][2] | Warner Bros. – First National Studio Music Department, Leo F. Forbstein, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Erich Wolfgang Korngold) | |
Mutiny on the Bounty | Metro-Goldwyn-Mayer Studio Music Department, Nat W. Finston, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Herbert Stothart) | |
Peter Ibbetson | Paramount Studio Music Department, Irvin Talbot, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Ernst Toch) | |
1936 (9) | ||
Anthony Adverse | Warner Bros. Studio Music Department, Leo F. Forbstein, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Erich Wolfgang Korngold) | |
The Charge of the Light Brigade | Warner Bros. Studio Music Department, Leo F. Forbstein, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Max Steiner) | |
The Garden of Allah | Selznick International Pictures Music Department, Max Steiner, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Steiner) | |
The General Died at Dawn | Paramount Studio Music Department, Boris Morros, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Werner Janssen) | |
Winterset | RKO Radio Studio Music Department, Nathaniel Shilkret, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Shilkret) | |
1937 (10) [note 3] | ||
One Hundred Men and a Girl | Universal Studio Music Department, Charles Previn, giám đốc bộ phận (không ghi công ai sáng tác) | |
The Hurricane | Samuel Goldwyn Studio Music Department, Alfred Newman, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Newman) | |
In Old Chicago | 20th Century-Fox Studio Music Department, Louis Silvers, giám đốc bộ phận (không ghi công ai sáng tác) | |
The Life of Emile Zola | Warner Bros. Studio Music Department, Leo F. Forbstein, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Max Steiner) | |
Lost Horizon | Columbia Studio Music Department, Morris Stoloff, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Dimitri Tiomkin) | |
Make a Wish | Principal Productions, Hugo Riesenfeld, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Riesenfeld) | |
Maytime | Metro-Goldwyn-Mayer Studio Music Department, Nat W. Finston, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Herbert Stothart) | |
Portia on Trial | Republic Studio Music Department, Alberto Colombo, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Colombo) | |
The Prisoner of Zenda | Selznick International Pictures Music Department, Alfred Newman, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Newman) | |
Quality Street | RKO Radio Studio Music Department, Roy Webb, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Webb) | |
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn | Walt Disney Studio Music Department, Leigh Harline, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Frank Churchill, Harline & Paul Smith) | |
Something to Sing About | Grand National Studio Music Department, Constantin Bakaleinikoff, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Victor Schertzinger) | |
Souls at Sea | Paramount Studio Music Department, Boris Morros, giám đốc bộ phận (nhạc nền của W. Franke Harling & Milan Roder) | |
Way Out West | Hal Roach Studio Music Department, Marvin Hatley, giám đốc bộ phận (nhạc nền của Hatley) | |
1938 (11) | ||
Nhạc nền gốc | ||
The Adventures of Robin Hood | Erich Wolfgang Korngold | |
Army Girl | Victor Young | |
Block-Heads | Marvin Hatley | |
Blockade | Werner Janssen | |
Breaking the Ice | Victor Young | |
The Cowboy and the Lady | Alfred Newman | |
If I Were King | Richard Hageman | |
Marie Antoinette | Herbert Stothart | |
Pacific Liner | Russell Bennett | |
Suez | Louis Silvers | |
The Young in Heart | Franz Waxman | |
Nhạc nền | ||
Alexander's Ragtime Band | Alfred Newman | |
Carefree | Victor Baravalle | |
Girls' School | Morris Stoloff & Gregory Stone | |
The Goldwyn Follies | Alfred Newman | |
Jezebel | Max Steiner | |
Mad About Music | Charles Previn & Frank Skinner | |
Storm Over Bengal | Cy Feuer | |
Sweethearts | Herbert Stothart | |
There Goes My Heart | Marvin Hatley | |
Tropic Holiday | Boris Morros | |
The Young in Heart | Franz Waxman | |
1939 (12th) | ||
Original Score | ||
The Wizard of Oz | Herbert Stothart | |
Dark Victory | Max Steiner | |
Eternally Yours | Werner Janssen | |
Golden Boy | Victor Young | |
Gone with the Wind | Max Steiner | |
Gulliver's Travels | Victor Young | |
The Man in the Iron Mask | Lud Gluskin & Lucien Moraweck | |
Man of Conquest | Victor Young | |
Nurse Edith Cavell | Anthony Collins | |
Of Mice and Men | Aaron Copland | |
The Rains Came | Alfred Newman | |
Wuthering Heights | ||
Scoring | ||
Stagecoach | Richard Hageman, W. Franke Harling, John Leipold & Leo Shuken | |
Babes in Arms | Roger Edens & Georgie Stoll | |
First Love | Charles Previn | |
The Great Victor Herbert | Phil Boutelje & Arthur Lange | |
The Hunchback of Notre Dame | Alfred Newman | |
Intermezzo | Lou Forbes | |
Mr. Smith Goes to Washington | Dimitri Tiomkin | |
Of Mice and Men | Aaron Copland | |
The Private Lives of Elizabeth and Essex | Erich Wolfgang Korngold | |
She Married a Cop | Cy Feuer | |
Swanee River | Louis Silvers | |
They Shall Have Music | Alfred Newman | |
Way Down South | Victor Young |
Best Original Score
Best Original Score
4 nhà soạn nhạc đã đoạt giải Oscar trong 2 năm liên tiếp:
Dưới đây là danh sách các nhà soạn nhạc được đề cử nhiều hơn 1 lần và đã đoạt ít nhất 1 giải Oscar. Danh sách được xếp theo số lần đoạt giải, cùng tổng số lần được đề cử trong ngoặc đơn.
|
|
|
|
Các nhà soạn nhạc sau đây đã được đề cử nhận giải Oscar nhiều hơn 1 lần; nhưng tới năm 2008, 11 nhà soạn nhạc còn sống chưa đoạt được giải thưởng. Số lần được đề cử trong ngoặc đơn.
Quá cố:
|
Còn sống:
|
|
|