Ngày công chiếu
|
Tựa đề
|
Hãng phát hành
|
Diễn viên và người thực hiện
|
Thể loại
|
Nguồn
|
T H Á N G M Ộ T
|
8
|
20 Once Again |
CJ E&M Film Division |
Leste Chen (đạo diễn); Yang Zishan, Kuei Ya-lei, Chen Bolin, Luhan |
Hài |
[26]
|
Trùm mũ đen |
Universal Studios |
Michael Mann (đạo diễn/biên kịch); Morgan Davis Foehl (biên kịch); Chris Hemsworth, Viola Davis, John Ortiz, Yorick van Wageningen, Tang Wei, Leehom Wang |
Hành động, Rùng rợn, Bí ẩn |
[27]
|
14
|
I |
Aascar Film |
S. Shankar (đạo diễn/biên kịch); Subha (biên kịch); Vikram, Amy Jackson, N. Santhanam, Suresh Gopi, Upen Patel, Ramkumar Ganesan |
Lãng mạn, Rùng rợn |
[28]
|
Trùm bài |
Lions Gate Entertainment |
Simon West (đạo diễn); William Goldman (biên kịch); Jason Statham, Stanley Tucci, Sofía Vergara, Milo Ventimiglia, Michael Angarano, Anne Heche, Hope Davis, Jason Alexander, Cedric the Entertainer, Max Casella |
Chính kịch |
[29]
|
15
|
Aambala |
Avni Cinemax |
Sundar C. (đạo diễn); S. B. Ramadas (biên kịch); Vishal, Prabhu, Hansika Motwani, Ramya Krishnan |
Hành động, Hài |
[30]
|
Darling |
Dream Factory |
Sam Anton (đạo diễn); G. V. Prakash Kumar, Nikki Galrani, Karunas, Srushti Dange |
Kinh dị, Hài |
[31]
|
16
|
Spare Parts |
Lions Gate Entertainment |
Sean McNamara (đạo diễn); Elissa Matsueda (biên kịch); George Lopez, Jamie Lee Curtis, Carlos PenaVega, Alexa PenaVega, Marisa Tomei |
Chính kịch |
[32]
|
Dịch vụ trai thuê |
Screen Gems |
Jeremy Garelick (đạo diễn/biên kịch); Jay Lavender (biên kịch); Kevin Hart, Josh Gad, Kaley Cuoco, Olivia Thirlby, Alan Ritchson, Mimi Rogers, Ken Howard, Affion Crockett, Lindsay Pearce, Jenifer Lewis, Cloris Leachman |
Lãng mạn, Hài |
[33]
|
21
|
Ex Machina |
A24 Films |
Alex Garland (đạo diễn/biên kịch); Domhnall Gleeson, Oscar Isaac, Alicia Vikander |
Khoa học giả tưởng, Rùng rợn |
[34]
|
22
|
The Summer of Sangailė |
Fralita Films |
Alantė Kavaitė (đạo diễn); Alantė Kavaitė (biên kịch); Julija Steponaityte, Aistė Diržiūtė |
Chính kịch |
[35]
|
23
|
A Walk in the Woods |
Broad Green Pictures |
Ken Kwapis (đạo diễn); Rick Kerb, Bill Holderman (biên kịch); Robert Redford, Nick Nolte, Emma Thompson |
Phiêu lưu, Hài, Tiểu sử |
[36]
|
Knock Knock |
Lionsgate |
Eli Roth (đạo diễn/biên kịch); Nicolás López, Guillermo Amoedo (biên kịch) Keanu Reeves, Lorenza Izzo, Ana de Armas, Ignacia Allamand, Aaron Burns, Colleen Camp |
Khiêu dâm, Kinh dị |
[37]
|
Quý tộc săn tranh |
Lions Gate Entertainment |
David Koepp (đạo diễn); Eric Aronson (biên kịch); Johnny Depp, Ewan McGregor, Olivia Munn, Aubrey Plaza, Oliver Platt, Gwyneth Paltrow, Paul Bettany, Ulrich Thomsen, Jeff Goldblum |
Hành động, Hài |
[38]
|
Strange Magic |
Touchstone Pictures / Lucasfilm |
Gary Rydstrom (đạo diễn/biên kịch); David Berenbaum, Irene Mecchi (biên kịch); Alan Cumming, Evan Rachel Wood, Kristin Chenoweth, Maya Rudolph, Sam Palladio, Alfred Molina, Elijah Kelley, Bob Einstein, Peter Stormare |
Âm nhạc, Kỳ ảo, Hài |
[39]
|
Tangerine |
Magnolia Pictures |
Sean S. Baker (đạo diễn); Sean S. Baker, Chris Bergoch (biên kịch); Kitana Kiki Rodriguez, Mya Taylor, Karren Karagulian, Mickey O'Hagan, James Ransone |
Hài, Chính kịch |
[40]
|
Anh chàng hàng xóm |
Universal Studios |
Rob Cohen (đạo diễn); Jennifer Lopez, Ryan Guzman, John Corbett, Adam Hicks, Ian Nelson, Kristin Chenoweth |
Rùng rợn |
[41]
|
The D Train |
IFC Films |
Jarrad Paul, Andrew Moge (đạo diễn); Jack Black, James Marsden, Kathryn Hahn, Russell Posner, Jeffrey Tambor, Mike White |
Hài, Chính kịch |
[42]
|
The End of the Tour |
A24 Films |
James Ponsoldt (đạo diễn); Donald Margulies (biên kịch); Jason Segel, Jessie Eisenberg |
Chính kịch |
[43]
|
Thottal Thodarum |
FCS Creations |
Cable Shankar (đạo diễn); Thaman Kumar, Arundhati |
Lãng mạn, Rùng rợn |
[44]
|
24
|
Dope |
Open Road Films |
Rick Famuyiwa (đạo diễn/biên kịch); Shameik Moore, Tony Revolori, Kiersey Clemons, Blake Anderson, Zoë Kravitz, A$AP Rocky, Tyga, Keith Stanfield, Casey Veggies, Vince Staples, Chanel Iman, Rick Fox |
Chính kịch |
[45]
|
Mississippi Grind |
A24 Films |
Anna Boden, Ryan Fleck (đạo diễn); Anna Boden, Ryan Fleck (biên kịch); Ryan Reynolds, Ben Mendelsohn, Sienna Miller, Analeigh Tipton, Alfre Woodard |
Hài, Chính kịch |
[46]
|
Mistress America |
Fox Searchlight Pictures |
Noah Baumbach (đạo diễn); Noah Baumbach, Greta Gerwig (biên kịch); Greta Gerwig, Lola Kirke, Heather Lind, Cindy Cheung |
Hài |
[47]
|
Cừu quê ra phố |
StudioCanal Aardman Animations |
Mark Burton (đạo diễn); Justin Fletcher, John Sparkes |
Phiêu lưu, Hài |
[48]
|
Sleeping with Other People |
IFC Films |
Leslye Headland (đạo diễn/biên kịch); Jason Sudeikis, Alison Brie, Adam Scott, Jason Mantzoukas, Katherine Waterston, Adam Brody, Amanda Peet, Marc Blucas, Andrea Savage |
Hài, Lãng mạn |
[49]
|
Slow West |
Lionsgate UK |
John Maclean (đạo diễn); Kodi Smit-McPhee, Michael Fassbender, Ben Mendelsohn, Caren Pistorius, Rory McCann, Brooke Williams |
Hành động, Phương Tây |
[50]
|
The Diary of a Teenage Girl |
Sony Pictures Classics |
Marielle Heller (đạo diễn/biên kịch); Bel Powley, Alexander Skarsgård, Kristen Wiig, Christopher Meloni, Austin Lyon, Quinn Nagle |
Hài, Chính kịch |
[51]
|
Z for Zachariah |
Roadside Attractions |
Craig Zobel (đạo diễn); Nissar Modi (biên kịch); Chiwetel Ejiofor, Chris Pine, Margot Robbie |
Chính kịch, Hành động, Khoa học giả tưởng |
[52]
|
25
|
Me and Earl and the Dying Girl |
Fox Searchlight Pictures |
Alfonso Gomez-Rejon (đạo diễn); Jesse Andrews (biên kịch); Thomas Mann, Olivia Cooke, Ronald Cyler II, Jon Bernthal, Nick Offerman |
Hài, Chính kịch |
[53]
|
The Hallow |
Entertainment One |
Corin Hardy (đạo diễn); Joseph Mawle, Bojana Novakovic, Michael McElhatton, Michael Smiley |
Kinh dị |
[54]
|
The Second Mother |
Africa Filmes |
Anna Muylaert (đạo diễn); Regina Casé, Michel Joelsas, Camila Márdila |
Chính kịch |
[55]
|
26
|
Advantageous |
Film Presence |
Jennifer Phang (đạo diễn/biên kịch); Jacqueline Kim (biên kịch); Jacqueline Kim, Samantha Kim, James Urbaniak, Freya Adams, Ken Jeong, Jennifer Ehle |
Khoa học giả tưởng, Chính kịch |
[56]
|
Brooklyn |
Fox Searchlight Pictures |
John Crowley (đạo diễn); Nick Hornby (biên kịch); Saoirse Ronan, Emory Cohen, Domhnall Gleeson, Jim Broadbent, Julie Walters |
Chính kịch, Lãng mạn |
[57]
|
27
|
I'll See You In My Dreams |
Bleecker Street |
Brett Haley (đạo diễn); Blythe Danner, Martin Starr, Sam Elliott, Malin Akerman, June Squibb, Rhea Perlman, Mary Kay Place |
Hài, Chính kịch |
[58]
|
Người thừa kế vũ trụ |
Warner Bros. |
The Wachowskis (đạo diễn/biên kịch); Mila Kunis, Channing Tatum, Sean Bean, Eddie Redmayne, Douglas Booth, Terry Gilliam, James D'Arcy |
Khoa học giả tưởng |
[59]
|
28
|
Lần đầu tiên |
Gaumont Distribution |
Noémie Saglio, Maxime Govare (đạo diễn/biên kịch); Pio Marmaï, Franck Gastambide, Adrianna Gradziel, Lannick Gautry, Camille Cottin |
Hài |
[60]
|
30
|
Boonie Bears: Mystical Winter |
Mr. Cartoon Pictures / Pearl River Pictures |
Ding Liang, Liu Fuyuan (đạo diễn/biên kịch); Zhang Wei, Zhang Bingjun, Tan Xiao, Meng Yutian |
Phiêu lưu, Hài |
[61]
|
Dharani |
Dream Factory |
Guhan Sambantham (đạo diễn); Aari, Elango Kumaravel, Ajay Krishna, Sandra Amy, Varunika |
Hành động, Chính kịch |
[62]
|
Isai |
SS Productions |
S. J. Surya (đạo diễn); S. J. Surya, Sathyaraj, Savithri |
Rùng rợn |
[62]
|
Killadi |
Sri Saravana Creations |
A. Venkatesh (đạo diễn); Bharath, Nila |
Hành động |
[62]
|
Project Almanac |
Paramount Pictures |
Dean Israelite (đạo diễn); Andrew Stark, Jason Pagan, Andrew Deutschman (biên kịch); Jonny Weston, Sofia Black-D'Elia |
Khoa học giả tưởng, Phiêu lưu |
[63]
|
Pulan Visaranai 2 |
I. V. Cine Productions |
R. K. Selvamani (đạo diễn); Prashanth, Karthika Mathew, Ashwini, R. K. |
Tội phạm, Rùng rợn |
[62]
|
Running Man |
Wanda Media |
Hu Jia, Cen Junyi (đạo diễn/biên kịch); Angelababy, Wang Baoqiang, Li Chen, Michael Chen, Ryan Cheng |
Hài |
[64]
|
The Department |
FilmOne Distributions |
Remi Vaughn-Richards (đạo diễn); Chinaza Onuzo (biên kịch); Majid Michel, OC Ukeje, Desmond Elliot, Osas Ighodaro, Jide Kosoko, Seun Akindele, Somkele Iyamah |
Lãng mạn, Tội phạm, Hành động |
[65]
|
Touring Talkies |
Staar Makers |
S. A. Chandrasekhar (đạo diễn); S. A. Chandrasekhar, Papri Ghosh, Abi Saravanan, Sunulekshmi |
Lãng mạn, Rùng rợn |
[62]
|
T H Á N G H A I
|
5
|
C'est si bon |
CJ Entertainment |
Kim Hyun-seok (đạo diễn/biên kịch); Jung Woo, Kim Yoon-seok, Han Hyo-joo, Kim Hee-ae |
Âm nhạc, Chính kịch |
[66]
|
Yennai Arindhaal |
M K Enterprises |
Gautham Menon (đạo diễn/biên kịch); Thiagarajan Kumararaja (biên kịch); Ajith Kumar, Arun Vijay, Trisha, Anushka Shetty, Parvathy Nair, Vivek |
Chính kịch, Rùng rợn |
[67]
|
6
|
45 Years |
Artificial Eye |
Andrew Haigh (đạo diễn); Charlotte Rampling |
Chính kịch |
[68]
|
SpongeBob: Anh hùng lên cạn |
Paramount Pictures / Nickelodeon Movies |
Paul Tibbitt (đạo diễn), Jonathan Aibel, Glenn Berger (biên kịch), Antonio Banderas, Tom Kenny, Bill Fagerbakke, Rodger Bumpass, Clancy Brown, Carolyn Lawrence, Mr. Lawrence |
Phiêu lưu, Hài |
[69]
|
600 Miles |
|
Gabriel Ripstein (đạo diễn/biên kịch); Tim Roth |
Chính kịch |
[70]
|
Old Fashioned |
Freestyle Releasing |
Rik Swartzwelder (đạo diễn/biên kịch); Rik Swartzwelder, Elizabeth Roberts, LeJon Woods, Tyler Hollinger |
Lãng mạn, Chính kịch |
[71]
|
Mối thù hoàng tộc |
Entertainment One / Telefilm Canada / Yunnan Film Group |
Nick Powell (đạo diễn); Hayden Christensen, Nicolas Cage, Lưu Diệc Phi |
Hành động |
|
Pioneer Heroes |
|
Natalia Kudryashova (đạo diễn/biên kịch) |
Chính kịch |
[72]
|
7
|
Bizarre |
|
Etienne Faure (đạo diễn/biên kịch); Rebekah Underhill |
Chính kịch |
[73]
|
Ixcanul |
|
Jayro Bustamante (đạo diễn/biên kịch); Maria Mercedes Coroy, Maria Telon |
Chính kịch |
[74]
|
Queen of Earth |
IFC Films |
Alex Ross Perry (đạo diễn/biên kịch); Elisabeth Moss, Katherine Waterston, Patrick Fugit |
Kinh dị tâm lý |
[75]
|
8
|
1944 |
Taska Film |
Elmo Nüganen (đạo diễn); Leo Kunnas (biên kịch); Kaspar Velberg, Kristjan Üksküla, Maiken Schmidt |
Hành động, Chiến tranh, Chính kịch |
[76]
|
Goat |
|
Ivan Ostrochovský (đạo diễn/biên kịch); Peter Baláž |
Chính kịch |
[77]
|
How to Win at Checkers (Every Time) |
|
Josh Kim (director), Josh Kim, Rattawut Lapcharoensap (biên kịch); Toni Rakkaen |
Chính kịch |
[78]
|
Mr. Holmes |
Miramax / Roadside Attractions |
Bill Condon (đạo diễn); Jeffrey Hatcher (biên kịch); Ian McKellen, Laura Linney, Hiroyuki Sanada, Hattie Morahan, Roger Allam |
Bí ẩn, Chính kịch |
[79]
|
9
|
Năm mươi sắc thái |
Universal Studios |
Sam Taylor-Johnson (đạo diễn); Kelly Marcel, Patrick Marber, Mark Bomback (biên kịch); Jamie Dornan, Dakota Johnson, Victor Rasuk, Eloise Mumford, Luke Grimes, Rita Ora, Max Martini, Dylan Neal, Callum Keith Rennie, Jennifer Ehle, Marcia Gay Harden |
Chính kịch, Lãng mạn |
[80]
|
Life |
First Generation Films / See-Saw Films |
Anton Corbijn (đạo diễn); Luke Davies (biên kịch); Robert Pattinson, Dane DeHaan, Joel Edgerton, Ben Kingsley |
Tiểu sử, Chính kịch |
[81]
|
Tevar |
Eros International |
Amit Sharma (đạo diễn); Amit Sharma, Shantanu Srivastava (biên kịch); Arjun Kapoor, Sonakshi Sinha, Manoj Bajpai, Raj Babbar, Deepti Naval |
Hành động |
[82]
|
The Club |
|
Pablo Larraín (đạo diễn); Roberto Farías, Antonia Zegers |
Chính kịch |
[83]
|
10
|
Accidental Love |
Millennium Entertainment |
David O. Russell (đạo diễn); David O. Russell, Kristin Gore, Dave Jeser, Matt Silverstein (biên kịch); Jessica Biel, Jake Gyllenhaal, Catherine Keener, James Marsden, Tracy Morgan, James Brolin |
Hài |
[84]
|
Somewhere Only We Know |
Kaila Pictures |
Xu Jinglei (đạo diễn/biên kịch); Wang Shuo (screenplay) Kris Wu, Xu Jinglei, Wang Likun, Gordon Alexander, Juck Zhang, Re Yizha |
Chính kịch, Lãng mạn |
[85]
|
11
|
Aferim! |
Parada Film |
Radu Jude (đạo diễn); Radu Jude, Florin Lazarescu (biên kịch); Teodor Corban, Mihai Comănoiu, Cuzin Toma |
Chính kịch |
[86]
|
12
|
Muhammad: The Messenger of God |
|
Majid Majidi (đạo diễn); Mahdi Pakdel, Alireza Shoja Nouri, Mohsen Tanabandeh, Dariush Farhang, Seyed Sadegh Hatefi, Sareh Bayat, Mina Sadati |
Đạo Hồi, Thiên sử |
[87]
|
The Duff |
CBS Films / Lions Gate Entertainment |
Ari Sandel (đạo diễn); Josh A. Cagan (biên kịch); Mae Whitman, Robbie Amell, Bella Thorne, Bianca A. Santos, Allison Janney, Ken Jeong |
Hài |
[88]
|
13
|
Lọ Lem |
Walt Disney Pictures |
Kenneth Branagh (đạo diễn); Aline Brosh McKenna, Chris Weitz (biên kịch); Cate Blanchett, Lily James, Richard Madden, Helena Bonham Carter, Holliday Grainger, Sophie McShera, Stellan Skarsgård, Nonso Anozie, Derek Jacobi, Hayley Atwell, Rob Brydon |
Lãng mạn, Kỳ ảo |
[89]
|
Jackpot |
|
Dustin Nguyen (đạo diễn); Manh Tuan Nguyen (biên kịch); Ninh Duong Lan Ngoc |
Hài |
[90]
|
18
|
Dragon Blade |
Alibaba Pictures |
Daniel Lee (đạo diễn/biên kịch); Jackie Chan, Choi Siwon, John Cusack, Adrien Brody, James Lee Guy, Lorie |
Hành động |
[91]
|
19
|
12 Golden Ducks |
|
Matt Chow (đạo diễn); Sandra Ng, Louis Koo, Nicholas Tse, Simon Yam, Joey Yung, Chrissie Chau, Anthony Wong, Zhao Wei |
Hài |
[92]
|
Wolf Totem |
China Film Group |
Jean-Jacques Annaud (đạo diễn); Jean-Jacques Annaud, Alain Godard, John Collee, Lu Wei (biên kịch); Feng Shaofeng, Shawn Dou, Ankhnyam Ragchaa, Basen Zhabu, Yin Zhusheng |
Chính kịch |
[93]
|
Zhong Kui: Snow Girl and the Dark Crystal |
Beijing Enlight Pictures |
Peter Pau (đạo diễn); Zhao Tianyu (biên kịch); Li Bingbing, Chen Kun, Yang Zishan, Winston Chao, Bao Bei'er |
Lãng mạn, Kỳ ảo |
[94]
|
20
|
Badlapur |
Eros International |
Sriram Raghavan (đạo diễn/biên kịch); Arijit Biswas (biên kịch); Varun Dhawan, Nawazuddin Siddiqui, Huma Qureshi, Yami Gautam, Vinay Pathak |
Chính kịch |
[95]
|
Hot Tub Time Machine 2 |
Paramount Pictures / Metro-Goldwyn-Mayer |
Steve Pink (đạo diễn); Josh Heald (biên kịch); Craig Robinson, Adam Scott, Rob Corddry, Chevy Chase, Gillian Jacobs, Clark Duke |
Hài |
[96]
|
McFarland, USA |
Walt Disney Pictures |
Niki Caro (đạo diễn); William Broyles, Jr., Grant Thompson (biên kịch); Kevin Costner, Maria Bello, Morgan Saylor |
Thể thao, Chính kịch |
[97]
|
22
|
Aida |
|
Driss Mrini (director/screenplay) |
Chính kịch |
[98]
|
24
|
Thánh lừa |
Warner Bros. |
Glenn Ficarra, John Requa (đạo diễn/biên kịch); Will Smith, Margot Robbie, Rodrigo Santoro |
Hài, Chính kịch |
[99]
|
26
|
The Second Best Exotic Marigold Hotel |
Fox Searchlight Pictures |
John Madden (đạo diễn); Ol Parker (biên kịch); Judi Dench, Bill Nighy, Maggie Smith, Richard Gere, Celia Imrie, Ronald Pickup, Tamsin Greig, David Strathairn, Penelope Wilton, Tina Desai, Lillete Dubey, Rajesh Tailang, Dev Patel |
Hài, Chính kịch |
[100]
|
27
|
A la mala |
Lionsgate |
Pedro Pablo Ibarra (đạo diễn); Issa López, Ari Rosen (biên kịch); Aislinn Derbez, Mauricio Ochmann |
Lãng mạn, Hài |
[101]
|
The Lazarus Effect |
Relativity Media |
David Gelb (đạo diễn); Luke Dawson, Jeremy Slater (biên kịch); Olivia Wilde, Mark Duplass, Donald Glover |
Kinh dị |
[102]
|
T H Á N G B A
|
1
|
Be My Cat: A Film for Anne |
Adrian Țofei |
Adrian Țofei (đạo diễn/biên kịch); Adrian Țofei, Sonia Teodoriu, Florentina Hariton, Alexandra Stroe |
Kinh dị, Rùng rợn, Bí ẩn |
[103][104][105][106]
|
4
|
Chappie |
Columbia Pictures |
Neill Blomkamp (đạo diễn/biên kịch); Terri Tatchell (biên kịch); Sharlto Copley, Ninja, Yolandi Visser, Dev Patel, Hugh Jackman, Sigourney Weaver |
Khoa học giả tưởng |
[107]
|
6
|
Road Hard |
FilmBuff |
Adam Carolla (đạo diễn/biên kịch); Kevin Hench (biên kịch); David Koechner, David Alan Grier, Jay Mohr, Larry Miller, Diane Farr |
Hài |
[108]
|
Unfinished Business |
20th Century Fox |
Ken Scott (đạo diễn); Steve Conrad (biên kịch); Vince Vaughn, Tom Wilkinson, Dave Franco, Sienna Miller, Nick Frost |
Hài |
[109]
|
7
|
Hành trình trở về |
20th Century Fox / DreamWorks Animation |
Tim Johnson (đạo diễn); Tom J. Astle, Matt Ember (biên kịch); Jim Parsons, Rihanna, Jennifer Lopez, Steve Martin, Matt Jones |
Hoạt hình, Hài |
[110]
|
11
|
Baby(a)lone |
|
Donato Rotunno (đạo diễn/biên kịch); Joshua Defays |
Chính kịch |
[111]
|
12
|
Cicak Man 3 |
Astro Shaw |
Ghaz Abu Bakar, Yusry Abdul Halim (đạo diễn); Zizan Razak, Lisa Surihani, Fizz Fairuz |
Hài, Anh hùng |
[112]
|
13
|
NH10 |
Eros International |
Navdeep Singh (đạo diễn); Sudip Sharma (biên kịch); Anushka Sharma, Neil Bhoopalam, Deepti Naval, Darshan Kumar |
Rùng rợn |
[113]
|
Run All Night |
Warner Bros. |
Jaume Collet-Serra (đạo diễn); Brad Inglesby (biên kịch); Liam Neeson, Joel Kinnaman, Ed Harris |
Hành động |
[114]
|
Suite Française |
Entertainment One |
Saul Dibb (đạo diễn); Michelle Williams, Kristin Scott Thomas, Matthias Schoenaerts |
Lãng mạn |
[115]
|
The Fencer |
|
Klaus Härö (đạo diễn); Anna Heinämaa (biên kịch); Märt Avandi, Ursula Ratasepp, Hendrik Toompere |
Chính kịch |
[116]
|
The Final Girls |
Stage 6 Films |
Todd Strauss-Schulson (đạo diễn); Joshua John Miller, M.A. Fortin (biên kịch); Taissa Farmiga, Malin Åkerman, Alexander Ludwig, Adam DeVine, Nina Dobrev, Alia Shawkat, Thomas Middleditch, Chloe Bridges, Angela Trimbur |
Kinh dị, Hài |
[117]
|
14
|
Addicted to Fresno |
Gravitas Ventures |
Jamie Babbit (đạo diễn); Karey Dornetto (biên kịch); Judy Greer, Natasha Lyonne, Aubrey Plaza, Malcolm Barrett, Allison Tolman, Fred Armisen |
Hài |
[118]
|
Hello, My Name Is Doris |
Roadside Attractions |
Michael Showalter (đạo diễn); Sally Field, Max Greenfield, Beth Behrs, Wendi McLendon-Covey, Stephen Root, Elizabeth Reaser, Natasha Lyonne, Tyne Daly |
Lãng mạn, Hài, Chính kịch |
[119]
|
15
|
Trainwreck |
Universal Studios |
Judd Apatow (đạo diễn/biên kịch); Amy Schumer (biên kịch); Amy Schumer, Tilda Swinton, Bill Hader, Brie Larson, Colin Quinn, Barkhad Abdi, Mike Birbiglia, Jon Glaser, Vanessa Bayer, John Cena, Ezra Miller, Derek Jeter, Method Man, Norman Lloyd, Jim Norton, Daniel Radcliffe, Marisa Tomei |
Hài |
[120]
|
19
|
Enclave |
|
Goran Radovanović (đạo diễn/biên kịch); Filip Subarić |
Chính kịch |
[121]
|
Những kẻ nổi loạn |
Summit Entertainment |
Robert Schwentke (đạo diễn); Brian Duffield, Akiva Goldsman (biên kịch); Shailene Woodley, Kate Winslet, Theo James, Ansel Elgort, Naomi Watts, Octavia Spencer, Zoe Kravitz, Maggie Q, Jai Courtney, Ray Stevenson, Mekhi Phifer, Miles Teller, Ben Lamb, Christian Madsen |
Khoa học giả tưởng, Hành động |
[122]
|
20
|
Danny Collins |
Bleecker Street |
Dan Fogelman (đạo diễn/biên kịch); Al Pacino, Annette Bening, Jennifer Garner, Bobby Cannavale, Christopher Plummer |
Hài, Chính kịch |
[123]
|
Do You Believe? |
Pure Flix Entertainment |
Jonathan M. Gunn (đạo diễn); Chuck Konzelman, Cary Solomon (biên kịch); Sean Astin, Mira Sorvino, Ted McGinley, Andrea Logan White, Madison Pettis, Brian Bosworth, Alexa PenaVega, Cybill Shepherd, Lee Majors |
Chính kịch |
[124]
|
Jalaibee |
Redrum Films |
Yasir Jaswal (đạo diễn/biên kịch); Danish Taimoor, Ali Safina, Wiqar Ali Khan, Zhalay Sarhadi, Sajid Hasan, Sabeeka Imam, Adnan Jaffar, Uzair Jaswal, Salman Shaukat |
Tội phạm |
[125]
|
The Gunman |
Open Road Films |
Pierre Morel (đạo diễn); Jean-Patrick Manchette, Pete Travis, Don Macpherson (biên kịch); Sean Penn, Javier Bardem, Ray Winstone, Idris Elba, Mark Rylance |
Rùng rợn |
[126]
|
26
|
Prizrak |
STV |
Aleksandr Voytinskiy (đạo diễn); Oleg Malovichko, Andrei Zolotarev (biên kịch); Fedor Bondarchuk, Semyon Treskunov, Yan Tsapnik, Kseniya Lavrova-Glinka |
Hài |
[127]
|
27
|
Get Hard |
Warner Bros. |
Etan Cohen (đạo diễn); Jay Martel, Ian Roberts (biên kịch); Will Ferrell, Kevin Hart, Alison Brie, Craig T. Nelson, T.I. |
Hài |
[128]
|