Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 13 tháng 10 – 23 tháng 10 năm 2013 |
Số đội | 5 (từ 5 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 37 (3,08 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2013 được tổ chức lần thứ 7 diễn ra từ ngày 13 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 năm 2013 trên Sân vận động Ninh Thuận tại Thành phố Phan Rang, Việt Nam.[1][2]
Tất cả các trận đấu đều diễn ra trên Sân vận động Ninh Thuận tại Thành phố Phan Rang, Việt Nam.[3]
![]() |
---|
Sân vận động Ninh Thuận |
Sức chứa: 16,000 |
Có 5 đội tham dự bao gồm:[4]
Số thứ tự | Đội bóng | Liên đoàn | Huấn luyện viên | Đội trưởng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Việt Nam | ![]() |
![]() |
2 | ![]() |
Singapore | ![]() |
|
3 | ![]() |
Myanmar | ![]() |
|
4 | ![]() |
Malaysia | ![]() |
|
5 | ![]() |
Úc | ![]() |
![]() |
5 đội đấu vòng tròn một lượt tính điểm chọn 4 đội đứng đầu, sau đó chọn ra 4 đội có số điểm cao nhất tham gia tranh hạng nhất, nhì, ba.
Đội bóng thi đấu chung kết | Đội bóng tranh hạng ba | Đội bóng bị loại |
Tất cả thời gian là giờ địa phương (UTC+7) tại nơi diễn ra trận đấu.
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | hiệu số | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 9 | -3 | 5 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 | -2 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 5 | 9 | -4 | 2 |
![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Alec Urosevski ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() |
![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Đình Bảo ![]() Hồ Sỹ Sâm ![]() |
Chi tiết |
![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Cao Xuân Thắng ![]() |
Chi tiết |
![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Ignasius Ang ![]() Shamil Sharif ![]() |
Chi tiết | ![]() Than Paing ![]() |
![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Faizat Ghana ![]() |
Chi tiết | Alec Urosevski ![]() |
![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Alec Urosevski ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết |
![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
![]() Nordin ![]() |
Chi tiết | Việt Phong ![]() Giang Trần Quách Tân ![]() Văn Thuận ![]() Hồ Khắc Ngọc ![]() |
![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Đình Bảo ![]() |
Chi tiết Video |
![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
4–1 |