Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 20 tháng 9 - 28 tháng 9 năm 2008 |
Số đội | 6 (từ 6 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 34 (3,4 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên lần 2-2008 diễn ra từ ngày 20 tháng 9 đến ngày 28 tháng 9 năm 2008 trên Sân vận động Tự Do tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.[1]
Tất cả các trận đấu diễn ra trên Sân vận động Tự Do tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
![]() |
---|
Sân vận động Tự Do |
Sức chứa: 25,000 |
![]() |
Số thứ tự | Đội bóng | Liên đoàn | Huấn luyện viên | Đội trưởng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Việt Nam | ![]() |
|
2 | ![]() |
Singapore | ![]() |
|
3 | ![]() |
Thái Lan | ![]() |
|
4 | ![]() |
Malaysia | ![]() |
|
5 | ![]() |
Myanmar | ![]() |
|
6 | ![]() |
Iran | ![]() |
Mỗi giải cá nhân nhận 500 USD bao gồm các giải sau:
6 đội chia thành hai bảng đấu vòng tròn một lượt tính điểm chọn hai đội đầu mỗi bảng vào bán kết.[2]
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong | Đội bóng bị loại ở vòng bảng |
Tất cả thời gian là giờ địa phương (UTC+7) tại nơi diễn ra trận đấu.
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 8 | 0 |
Việt Nam ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Đức Thiện ![]() Nguyễn Văn Khải ![]() |
Chi tiết | Ahmad Fakri Bin Saarani ![]() Kavichelvan Vivekandanthan ![]() |
Thái Lan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Rachanon Srinok ![]() Nirunrit Jaroensuk ![]() Jirawut Sarana ![]() Charin Boodhad ![]() |
Chi tiết | Nawaphon Tantraseni ![]() |
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 0 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |
Iran ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Rasoul Kar ![]() Karim Ansari Fard ![]() Hossein Ebrahimi Lakmehsari ![]() Ahmad Amirkamdar ![]() Hadi Azizi ![]() Shojae Khalilzadeh ![]() |
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
26 tháng 9 | ||||||
![]() | 3 | |||||
28 tháng 9 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 | |||||
26 tháng 9 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
28 tháng 9 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 |
Thái Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Suphaphorn Phomphinit ![]() Seeket Madputeh ![]() Rachanon Srinok ![]() |
Chi tiết | Abdul Wahid ![]() |
Iran ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Rasoul Kar ![]() Armen Tahmasian Zaraneh ![]() Jalaldin Alimohammadi ![]() Soroush Rafiei ![]() |
Chi tiết |
Iran ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Shojae Khalilzadeh ![]() Jalaldin Alimohammadi ![]() |
Chi tiết | Ekkachai Ritthiphan ![]() |