Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 9 tháng 10 - 18 tháng 10 năm 2009 |
Số đội | 6 (từ 5 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 38 (3,8 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên lần 3-2009 diễn ra từ ngày 9 tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 2009 trên Sân vận động Gò Đậu tại Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương[1][2]
Tất cả các trận đấu diễn ra trên Sân vận động Gò Đậu tại Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương[3]
![]() |
---|
Sân vận động Gò Đậu |
Sức chứa: 25,000 |
Số thứ tự | Đội bóng | Liên đoàn | Huấn luyện viên | Đội trưởng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Việt Nam | ![]() |
|
2 | ![]() |
Singapore | ![]() |
|
3 | ![]() |
Thái Lan | ![]() |
|
4 | ![]() |
Malaysia | ![]() |
|
5 | ![]() |
Trung Quốc | ![]() |
|
6 | ![]() |
Việt Nam | ![]() |
Ban đầu U21 Iran tham dự giải này nhưng sau đó do gặp khó khăn trong khâu tập trung cầu thủ vì giải vô địch quốc gia của Iran đang diễn ra nên U21 Iran rút lui và U19 Việt Nam thay thế.[4].
6 đội chia thành hai bảng đấu vong ftròn một lượt tính điểm chọn hai đội đầu mỗi bảng vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong | Đội bóng bị loại ở vòng bảng |
Tất cả thời gian là giờ địa phương (UTC+7) tại nơi diễn ra trận đấu.
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 3 | 6 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 |
![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Ngọc Thông ![]() Bùi Văn Hiếu ![]() |
Chi tiết | Bin Ghani ![]() Abu Sujab ![]() |
![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Bin Ghani ![]() Mutalib ![]() Zhiwei ![]() |
Chi tiết | Kraisorn ![]() |
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 4 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 5 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6 | 0 |
![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Trương Hi Triết ![]() Cô Bân ![]() Đàm Thiên Trừng ![]() |
Chi tiết | Ambumamee ![]() |
![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Devandran ![]() Shaharuddin ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Đình Bảo ![]() Lê Quốc Phương ![]() |
![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Mã Trọng Trọng ![]() Bế Kim Hạo ![]() Lê Chí Lãng ![]() Trương Hi Triết ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Tấn Tài ![]() Nguyễn Đình Bảo ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
16 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 (5) | |||||
18 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 (6) | |||||
![]() | 2 | |||||
16 tháng 10 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
18 tháng 10 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 |
![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Aliff ![]() |
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
Bin Yacob ![]() Mohd Yusof ![]() Abu Sujad ![]() Ang Zhiwei ![]() Abul Mutalib ![]() Bin Aziz ![]() Bin As'ari ![]() |
5–6 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Trương Hi Triết ![]() Võ Mhật Tân ![]() Bành Hân Lực ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thanh Nam ![]() Bùi Văn Hiếu ![]() |
![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Norasikin ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thanh Nam ![]() |
![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Đàm Thiên Trừng ![]() Dương Nhất Hổ ![]() |
Chi tiết | Ngô Hoàng Thịnh ![]() Nguyễn Hải Huy ![]() |