2014 International U-21 Thanh Niên Newspaper Cup | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Thành phố | ![]() |
Thời gian | 19 tháng 10 - 28 tháng 10 năm 2014. |
Số đội | 6 (từ 5 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() |
Á quân | ![]() ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 11 |
Số bàn thắng | 25 (2,27 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2014 được tổ chức lần thứ 8 diễn ra từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 28 tháng 10 năm 2014 trên Sân vận động Cần Thơ tại Thành phố Cần Thơ, Việt Nam.[1][2]
Tất cả các trận đấu đều diễn ra trên Sân vận động Cần Thơ tại Thành phố Cần Thơ, Việt Nam.[3]
![]() |
---|
Sân vận động Cần Thơ |
Sức chứa: 60.000 |
Có 6 đội tham dự bao gồm:
Số thứ tự | Đội bóng | Liên đoàn | Huấn luyện viên | Đội trưởng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Việt Nam | ![]() |
![]() |
2 | ![]() |
Singapore | ![]() |
|
3 | ![]() |
Việt Nam | ![]() |
![]() |
4 | ![]() |
Malaysia | ![]() |
![]() |
5 | ![]() |
Thái Lan | ![]() |
![]() |
6 | ![]() |
Úc | ![]() |
![]() |
6 đội chia thành hai bảng đấu vòng tròn một lượt tính điểm chọn hai đội đầu mỗi bảng vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong | Đội bóng bị loại ở vòng bảng |
Tất cả thời gian là giờ địa phương (UTC+7) tại nơi diễn ra trận đấu.
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | hiệu số | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 | -3 | 1 |
![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Phạm Mạnh Hùng ![]() Giang Trần Quách Tân ![]() Ngân Văn Đại ![]() |
Chi tiết | Bin Salleh ![]() |
![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Adam Bin Swandi ![]() Bin Hossain ![]() |
Chi tiết | Jakkapan Praisuwan ![]() Montree Promsawat ![]() |
![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ngân Văn Đại ![]() |
Chi tiết | Rangsiman Sruamprakum ![]() |
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | hiệu số | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
U21 Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
U21 Sydney FC | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Anthony Mathew ![]() |
Chi tiết | Adam Nor Azlin ![]() Abdunloh Pula ![]() |
![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Phong Hồng Duy ![]() |
Chi tiết | Admad Zamri ![]() |
![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lachian Scott ![]() Ksor Úc ![]() Darcy ![]() ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Văn Toàn ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
25 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 (3) | |||||
28 tháng 10 | ||||||
U21 Hoàng Anh Gia Lai (p) | 0 (4) | |||||
U21 Hoàng Anh Gia Lai | 3 | |||||
26 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 (2) | |||||
![]() | 3 (4) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
28 tháng 10 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 |
![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
George Blackwood ![]() Bai Antoniou ![]() Lachian Scott ![]() Jonathan Grozdanovski ![]() |
Chi tiết Video |
Christopher Huizen ![]() |
![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Nor Azlin ![]() Awang Kecik ![]() Mohd Saaz ![]() |
Chi tiết Video |
Wuttichai Sooksen ![]() Montree Promsawat ![]() Boonkerd Chaiyasin ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
2–4 |
![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Trần Phi Sơn ![]() Hồ Tuấn Tài ![]() |
Chi tiết Video |
Egene Selvaraj ![]() |
![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lê Văn Sơn ![]() Nguyễn Công Phượng ![]() |
Chi tiết Video |