Hamburg European Open 2022 - Đơn nam

Hamburg European Open 2022 - Đơn nam
Hamburg European Open 2022
Vô địchÝ Lorenzo Musetti
Á quânTây Ban Nha Carlos Alcaraz
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–7(6–8), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt32 (4Q / 3WC)
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · Hamburg European Open · 2023 →

Lorenzo Musetti là nhà vô địch, đánh bại Carlos Alcaraz trong trận chung kết, 6–4, 6–7(6–8), 6–4. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Musetti.

Pablo Carreño Busta là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Alex Molčan.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Chung kết)
  2. Andrey Rublev (Vòng 2)
  3. Argentina Diego Schwartzman (Vòng 1)
  4. Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
  5. Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vòng 1)
  6. Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 1)
  7. Karen Khachanov (Tứ kết)
  8. Đan Mạch Holger Rune (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 77 6
  Slovakia Alex Molčan 62 1
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 4 78 4
  Ý Lorenzo Musetti 6 66 6
  Ý Lorenzo Musetti 6 77
  Argentina Francisco Cerúndolo 3 63

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 3 6 77
WC Đức N Kuhn 6 1 63 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 77 6
Argentina S Báez 1 6 66 Serbia F Krajinović 64 3
Serbia F Krajinović 6 4 78 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
PR Slovenia A Bedene 3 6 65 7 K Khachanov 0 2
Ý F Fognini 6 3 77 Ý F Fognini 3 5
WC Đức J-L Struff 6 3 62 7 K Khachanov 6 7
7 K Khachanov 3 6 77 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 77 6
4 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 6 Slovakia A Molčan 62 1
Q Ý L Nardi 2 1 4 Tây Ban Nha P Carreño Busta 3 6 65
Q Đức M Topo 5 3 Slovakia A Molčan 6 1 77
Slovakia A Molčan 7 6 Slovakia A Molčan 79 2
Serbia L Đere 6 64 3 PR Croatia B Ćorić 67 0r
PR Croatia B Ćorić 1 77 6 PR Croatia B Ćorić 6 6
Hà Lan T Griekspoor 710 7 Hà Lan T Griekspoor 3 4
8 Đan Mạch H Rune 68 5

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5 Hà Lan B van de Zandschulp 4 4
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6
Q Slovakia J Kovalík 3 7 6 Q Slovakia J Kovalík 2 2
WC Đức MH Rehberg 6 5 1 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 4 3
Ý L Musetti 64 77 6 Ý L Musetti 6 6
Serbia D Lajović 77 64 3 Ý L Musetti 6 7
Phần Lan E Ruusuvuori 7 6 Phần Lan E Ruusuvuori 4 5
3 Argentina D Schwartzman 5 4 Ý L Musetti 6 77
6 Gruzia N Basilashvili 4 0 Argentina F Cerúndolo 3 63
A Karatsev 6 6 A Karatsev 3 6 6
Argentina F Coria 64 4 Q Colombia DE Galán 6 3 4
Q Colombia DE Galán 77 6 A Karatsev 3 6 64
Argentina F Cerúndolo 2 6 6 Argentina F Cerúndolo 6 4 77
Đức D Altmaier 6 4 2 Argentina F Cerúndolo 6 6
LL Litva R Berankis 3 4 2 A Rublev 4 2
2 A Rublev 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thụy Sĩ Henri Laaksonen (Vòng 1)
  2. Litva Ričardas Berankis (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Colombia Daniel Elahi Galán (Vượt qua vòng loại)
  4. Ý Stefano Travaglia (Vòng 1)
  5. Pháp Manuel Guinard (Vòng 1)
  6. Alexander Shevchenko (Vòng loại cuối cùng)
  7. Ý Luca Nardi (Vượt qua vòng loại)
  8. Ý Riccardo Bonadio (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Thụy Sĩ Henri Laaksonen 4 1
Slovakia Jozef Kovalík 6 6
Slovakia Jozef Kovalík 78 4 6
6 Alexander Shevchenko 66 6 4
Alt Tây Ban Nha Eduard Esteve Lobato 0 3
6 Alexander Shevchenko 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Litva Ričardas Berankis 6 77
WC Đức Mats Rosenkranz 4 65
2 Litva Ričardas Berankis 5 2
7 Ý Luca Nardi 7 6
PR Bồ Đào Nha Pedro Sousa 1r
7 Ý Luca Nardi 4

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Colombia Daniel Elahi Galán 6 65 6
Thụy Sĩ Johan Nikles 3 77 1
3 Colombia Daniel Elahi Galán 7 6
8 Ý Riccardo Bonadio 5 1
Alt Alexey Vatutin 5 1
8 Ý Riccardo Bonadio 7 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ý Stefano Travaglia 2 2
WC Đức Marko Topo 6 6
WC Đức Marko Topo 6 3 6
WC Đức Rudolf Molleker 3 6 4
WC Đức Rudolf Molleker 3 6 710
5 Pháp Manuel Guinard 6 4 68

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Carreno Busta Earns First ATP 500 Trophy In Hamburg”. Atp Tour. 18 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Tức là thương hiệu nào càng dễ mua, càng được nhớ đến trong nhiều bối cảnh mua hàng khác nhau thì sẽ càng được mua nhiều hơn và do đó có thị phần càng lớn