Queen's Club Championships 2022 - Đơn

Queen's Club Championships 2022 - Đơn
Queen's Club Championships 2022
Vô địchÝ Matteo Berrettini
Á quânSerbia Filip Krajinović
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Queen's Club Championships · 2023 →

Matteo Berrettini là đương kim vô địch[1] và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Filip Krajinović trong trận chung kết, 7–5, 6–4. Đây là danh hiệu thứ 4 trên mặt sân cỏ và danh hiệu đơn ATP Tour thứ 7 của Berrettini. Berrettini cũng trở thành tay vợt đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở giành danh hiệu trong hai lần đầu tiên tham dự giải đấu. Krajinović có trận thắng đầu tiên trên mặt sân cỏ ở cấp độ tour tại giải đấu và có cơ hội giành danh hiệu đầu tiên trong trận chung kết thứ 5 của sự nghiệp, nhưng thua trong trận chung kết trước Berrettini.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Na Uy Casper Ruud (Vòng 1)
  2. Ý Matteo Berrettini (Vô địch)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 1)
  5. Argentina Diego Schwartzman (Vòng 1)
  6. Canada Denis Shapovalov (Vòng 1)
  7. Croatia Marin Čilić (Bán kết)
  8. Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
  Serbia Filip Krajinović 6 6
7 Croatia Marin Čilić 3 3
Serbia Filip Krajinović 5 4
2 Ý Matteo Berrettini 7 6
Hà Lan Botic van de Zandschulp 4 3
2 Ý Matteo Berrettini 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Na Uy C Ruud 64 62
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Peniston 77 77 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Peniston 6 4 6
Argentina F Cerúndolo 6 6 Argentina F Cerúndolo 0 6 4
Tây Ban Nha P Martínez 3 2 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Peniston 6 3 3
Hoa Kỳ J Brooksby 4 3 Serbia F Krajinović 4 6 6
Serbia F Krajinović 6 6 Serbia F Krajinović 4 6 6
Q Hoa Kỳ S Querrey 6 6 Q Hoa Kỳ S Querrey 6 3 4
5 Argentina D Schwartzman 1 4 Serbia F Krajinović 6 6
4 Hoa Kỳ T Fritz 3 2 7 Croatia M Čilić 3 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 2 62
Q Pháp Q Halys 4 78 4 Q Phần Lan E Ruusuvuori 6 77
Q Phần Lan E Ruusuvuori 6 66 6 Q Phần Lan E Ruusuvuori 62 4
Ý L Musetti 3 0r 7 Croatia M Čilić 77 6
Kazakhstan A Bublik 6 0 Kazakhstan A Bublik 66 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady 1 6 5 7 Croatia M Čilić 78 7
7 Croatia M Čilić 6 4 7

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Hoa Kỳ R Opelka 4 4
Úc A de Minaur 6 6 Úc A de Minaur 6 4 5
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 5 4 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 4 6 7
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 7 6 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 2 4
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Jubb 65 6 1 Hà Lan B van de Zandschulp 6 6
Hà Lan B van de Zandschulp 77 4 6 Hà Lan B van de Zandschulp 77 6
Bulgaria G Dimitrov 62 6 6 Bulgaria G Dimitrov 65 3
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 77 1 4 Hà Lan B van de Zandschulp 4 3
6 Canada D Shapovalov 4 6 4 2 Ý M Berrettini 6 6
Hoa Kỳ T Paul 6 2 6 Hoa Kỳ T Paul 6 6
Hoa Kỳ F Tiafoe 62 78 65 PR Thụy Sĩ S Wawrinka 1 4
PR Thụy Sĩ S Wawrinka 77 66 77 Hoa Kỳ T Paul 4 2
LL Hoa Kỳ D Kudla 6 3 6 2 Ý M Berrettini 6 6
Ý L Sonego 4 6 4 LL Hoa Kỳ D Kudla 6 65 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 3 3 2 Ý M Berrettini 3 77 6
2 Ý M Berrettini 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Vượt qua vòng loại)
  2. Hoa Kỳ Brandon Nakashima (Rút lui)
  3. Úc James Duckworth (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Denis Kudla (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5. Ba Lan Kamil Majchrzak (Vòng 1)
  6. Chile Alejandro Tabilo (Vòng 1)
  7. Úc Thanasi Kokkinakis (Rút lui)
  8. Hoa Kỳ Steve Johnson (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jay Clarke 4 2
1 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 63 710
  Tây Ban Nha Feliciano López 3 77 68
Tây Ban Nha Feliciano López 7 6
Alt Hoa Kỳ Bradley Klahn 5 4

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Ý Thomas Fabbiano 77 2 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alastair Gray 61 6 65
Alt Ý Thomas Fabbiano 2 2
  Hoa Kỳ Sam Querrey 6 6
Hoa Kỳ Sam Querrey 77 6
5 Ba Lan Kamil Majchrzak 63 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Úc James Duckworth 60 6 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Paul Jubb 77 4 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Paul Jubb 77 7
8 Hoa Kỳ Steve Johnson 64 5
Hoa Kỳ Stefan Kozlov 0 0
8 Hoa Kỳ Steve Johnson 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Denis Kudla 6 1 6
Nhật Bản Taro Daniel 4 6 0
4 Hoa Kỳ Denis Kudla 62 4
  Pháp Quentin Halys 77 6
Pháp Quentin Halys 6 6
6 Chile Alejandro Tabilo 2 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Berrettini Blasts To Queen's Club Crown”. Association of Tennis Professionals. 20 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ “Berrettini Retains Queen's Club Trophy”. Association of Tennis Professionals. 19 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Nhân vật Entoma Vasilissa Zeta - Overlord
Nhân vật Entoma Vasilissa Zeta - Overlord
Entoma Vasilissa Zeta (エ ン ト マ ・ ヴ ァ シ リ ッ サ ・ ゼ ー タ, εντομα ・ βασιλισσα ・ ζ) là một chiến hầu người nhện và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Genjiro.
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.