Qatar ExxonMobil Open 2022 - Đơn

Qatar ExxonMobil Open 2022 - Đơn
Qatar ExxonMobil Open 2022
Vô địchTây Ban Nha Roberto Bautista Agut
Á quânGruzia Nikoloz Basilashvili
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt28
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Qatar ExxonMobil Open · 2023 →

Nikoloz Basilashvili là đương kim vô địch,[1] nhưng thua trong trận chung kết trước Roberto Bautista Agut, 6–3, 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Canada Denis Shapovalov (Tứ kết)
  2. Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vô địch)
  3. Gruzia Nikoloz Basilashvili (Chung kết)
  4. Croatia Marin Čilić (Tứ kết)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 2)
  6. Nga Karen Khachanov (Bán kết)
  7. Kazakhstan Alexander Bublik (Vòng 2)
  8. Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris (Vòng 1)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
  Pháp Arthur Rinderknech 4 2
3 Gruzia Nikoloz Basilashvili 6 6
3 Gruzia Nikoloz Basilashvili 3 4
2 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 6 6
6 Nga Karen Khachanov 6 3 5
2 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 2 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Canada D Shapovalov 6 6
Slovakia A Molčan 64 78 6 Slovakia A Molčan 4 0
Q Úc C O'Connell 77 66 4 1 Canada D Shapovalov 4 4
Cộng hòa Séc J Veselý 6 64 4 Pháp A Rinderknech 6 6
Pháp A Rinderknech 3 77 6 Pháp A Rinderknech 65 6 6
Q Slovakia J Kovalík 2 4 7 Kazakhstan A Bublik 77 1 4
7 Kazakhstan A Bublik 6 6 Pháp A Rinderknech 4 2
3 Gruzia N Basilashvili 6 6
3 Gruzia N Basilashvili 6 7
LL Bồ Đào Nha J Sousa 6 3 5 LL Thụy Điển E Ymer 4 5
LL Thụy Điển E Ymer 2 6 7 3 Gruzia N Basilashvili 1 6 7
Q Hoa Kỳ C Eubanks 66 6 4 Hungary M Fucsovics 6 3 5
Hàn Quốc S-w Kwon 78 1 6 Hàn Quốc S-w Kwon 3 77 3
Hungary M Fucsovics 6 77 Hungary M Fucsovics 6 65 6
8 Cộng hòa Nam Phi L Harris 4 64

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Nga K Khachanov 77 6
Hoa Kỳ M McDonald 63 3 6 Nga K Khachanov 77 6
Bỉ D Goffin 6 4 1 Phần Lan E Ruusuvuori 64 3
Phần Lan E Ruusuvuori 4 6 6 6 Nga K Khachanov 3 6 6
Q Ý T Fabbiano 2 65 4/WC Croatia M Čilić 6 3 4
Hà Lan B van de Zandschulp 6 77 Hà Lan B van de Zandschulp 3 5
4/WC Croatia M Čilić 6 7
6 Nga K Khachanov 6 3 5
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 6 2 Tây Ban Nha R Bautista Agut 2 6 7
Belarus E Gerasimov 4 4 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 5 4
WC Tunisia M Jaziri 1 3 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 4 7 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 1 1
Nhật Bản T Daniel 2 2 2 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 0 1
2 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bồ Đào Nha João Sousa (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Thụy Điển Elias Ymer (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Úc Christopher O'Connell (Vượt qua vòng loại)
  4. Ukraina Illya Marchenko (Vòng loại cuối cùng)
  5. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Vượt qua vòng loại)
  6. Slovakia Jozef Kovalík (Vượt qua vòng loại)
  7. Ý Thomas Fabbiano (Vượt qua vòng loại)
  8. Nga Pavel Kotov (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Bồ Đào Nha João Sousa 6 1 77
Nga Evgeny Karlovskiy 3 6 65
1 Bồ Đào Nha João Sousa 66 4
7 Ý Thomas Fabbiano 78 6
WC Qatar Issa Alharrasi 0 2
7 Ý Thomas Fabbiano 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Thụy Điển Elias Ymer 6 6
Alt Áo Kris Krawcewicz 1 2
2 Thụy Điển Elias Ymer 66 4
5 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 78 6
Tunisia Aziz Dougaz 3 4
5 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 6 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Úc Christopher O'Connell 6 6
WC Qatar Mubarak Shannan Zayid 2 1
3 Úc Christopher O'Connell 6 6
8 Nga Pavel Kotov 2 2
Bosna và Hercegovina Nerman Fatić 2 5
8 Nga Pavel Kotov 6 7

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ukraina Illya Marchenko 6 77
Pháp Maxime Janvier 4 63
4 Ukraina Illya Marchenko 1 68
6 Slovakia Jozef Kovalík 6 710
Alt Kazakhstan Andrey Golubev 4 62
6 Slovakia Jozef Kovalík 6 77

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Federer's conqueror Basilashvili beats Bautista Agut to win Qatar Open - Times of India”. The Times of India (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Tìm hiểu về “sunyata” hay “Hư không” dựa trên khái niệm cơ bản nhất thay vì khai thác những yếu tố ngoại cảnh khác ( ví dụ như hiện tượng, tôn giáo, tâm thần học và thiền định)
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.