Atlanta Open 2022 - Đơn

Atlanta Open 2022 - Đơn
Atlanta Open 2022
Vô địchÚc Alex de Minaur
Á quânHoa Kỳ Jenson Brooksby
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Atlanta Open · 2023 →

Alex de Minaur là nhà vô địch, đánh bại Jenson Brooksby trong trận chung kết, 6–3, 6–3. Đây là danh hiệu Atlanta Mở rộng thứ 2 của de Minaur.

John Isner là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Brooksby.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Hoa Kỳ Reilly Opelka (Rút lui)
  2. Hoa Kỳ John Isner (Tứ kết)
  3. Úc Alex de Minaur (Vô địch)
  4. Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Bán kết)
  5. Hoa Kỳ Tommy Paul (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Jenson Brooksby (Chung kết)
  7. Úc Nick Kyrgios (Rút lui)
  8. Hoa Kỳ Brandon Nakashima (Tứ kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
  Ilya Ivashka 7 2 2
3 Úc Alex de Minaur 5 6 6
3 Úc Alex de Minaur 6 6
6 Hoa Kỳ Jenson Brooksby 3 3
4 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 1 4
6 Hoa Kỳ Jenson Brooksby 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
LL Hoa Kỳ S Johnson 6 2 4
Pháp Q Halys 0 6 3 I Ivashka 4 6 6
I Ivashka 6 3 6 I Ivashka 6 3 6
Hàn Quốc S-w Kwon 77 4 7 5 Hoa Kỳ T Paul 2 6 1
Hoa Kỳ M Giron 63 6 5 Hàn Quốc S-w Kwon 3 3
WC Hoa Kỳ J Sock 1 1 5 Hoa Kỳ T Paul 6 6
5 Hoa Kỳ T Paul 6 6 I Ivashka 7 2 2
3 Úc A de Minaur 5 6 6
3 Úc A de Minaur 6 6
Q Đức D Koepfer 1 77 3 Úc J Duckworth 4 4
Úc J Duckworth 6 65 6 3 Úc A de Minaur 4 6 6
WC Hoa Kỳ A Martin 6 6 LL Pháp A Mannarino 6 3 0
Úc T Kokkinakis 3 2 WC Hoa Kỳ A Martin 5 3
Q Đức P Gojowczyk 3 67 LL Pháp A Mannarino 7 6
LL Pháp A Mannarino 6 79

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Hoa Kỳ B Nakashima 77 3 6
Úc J Thompson 65 6 3 8 Hoa Kỳ B Nakashima 710 6
Úc J Millman 77 4 6 Úc J Millman 68 4
Úc A Popyrin 61 6 3 8 Hoa Kỳ B Nakashima 4 2
Q Nhật Bản T Daniel 1 6 6 4 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
Hoa Kỳ S Korda 6 1 3 Q Nhật Bản T Daniel 5 4
4 Hoa Kỳ F Tiafoe 7 6
4 Hoa Kỳ F Tiafoe 1 4
6 Hoa Kỳ J Brooksby 6 6 6 Hoa Kỳ J Brooksby 6 6
Pháp B Paire 3 1 6 Hoa Kỳ J Brooksby 6 6
Hoa Kỳ D Kudla 2 68 Hoa Kỳ M McDonald 3 4
Hoa Kỳ M McDonald 6 710 6 Hoa Kỳ J Brooksby 3 6 6
WC Hoa Kỳ B Shelton 6 7 2 Hoa Kỳ J Isner 6 1 4
Q Ấn Độ R Ramanathan 2 5 WC Hoa Kỳ B Shelton 68 6 63
2 Hoa Kỳ J Isner 710 4 77

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Pháp Adrian Mannarino (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Úc John Millman (Vào vòng đấu chính)
  3. Hoa Kỳ Steve Johnson (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper (Vòng loại cuối cùng)
  5. Đức Peter Gojowczyk (Vượt qua vòng loại)
  6. Nhật Bản Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)
  7. Hoa Kỳ Stefan Kozlov (Vòng 1)
  8. Hoa Kỳ J. J. Wolf (Vòng 1, bỏ cuộc)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Pháp Adrian Mannarino 6 2 6
Moldova Radu Albot 4 6 2
1 Pháp Adrian Mannarino 4 3
6 Nhật Bản Taro Daniel 6 6
  Litva Ričardas Berankis 3 64
6 Nhật Bản Taro Daniel 6 77

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Croatia Borna Gojo 2 5
Đức Dominik Koepfer 6 7
  Đức Dominik Koepfer 6 4 6
WC Hoa Kỳ Donald Young 1 6 3
WC Hoa Kỳ Donald Young 4 6 3
8 Hoa Kỳ J. J. Wolf 6 4 1r

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hoa Kỳ Steve Johnson 4 78 6
WC Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara 6 66 3
3 Hoa Kỳ Steve Johnson 64 2
5 Đức Peter Gojowczyk 77 6
Hoa Kỳ Ernesto Escobedo 6 4 1
5 Đức Peter Gojowczyk 3 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper 6 5 6
Hoa Kỳ Christopher Eubanks 4 7 4
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper 66 6 62
Alt Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 78 3 77
Alt Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 6 6
7 Hoa Kỳ Stefan Kozlov 0 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “American Roundup: John Isner claims his sixth Atlanta Open title”. Tennis.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Thread này sẽ là sự tổng hợp của tất cả những mối liên kết kì lạ đến Thiên Không Childe có mà chúng tôi đã chú ý đến trong năm qua
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima (有馬 貴将, Arima Kishō) là một Điều tra viên Ngạ quỷ Cấp đặc biệt nổi tiếng với biệt danh Thần chết của CCG (CCGの死神, Shīshījī no Shinigami)
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi