Rolex Paris Masters 2022 | |
---|---|
Ngày | 31 tháng 10 – 6 tháng 11 |
Lần thứ | 50 |
Thể loại | ATP Tour Masters 1000 |
Bốc thăm | 56S / 24D |
Tiền thưởng | €5,415,410 |
Mặt sân | Cứng (trong nhà) |
Địa điểm | Paris, Pháp |
Sân vận động | Accor Arena |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
Holger Rune | |
Đôi | |
Wesley Koolhof / Neal Skupski |
Rolex Paris Masters 2022 là một giải quần vợt nam chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 50 giải đấu được tổ chức, và là một phần của Masters 1000 trong ATP Tour 2022. Giải đấu diễn ra tại Accor Arena ở Paris, Pháp, từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 6 tháng 11 năm 2022.[1]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam[2] | 1,000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam[2] | 0 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn nam[3] | €836,355 | €456,720 | €249,740 | €136,225 | €72,865 | €39,070 | €21,650 | €11,090 | €5,810 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam* | €282,960 | €147,840 | €78,140 | €43,300 | €23,760 | €13,200 | — | — | — |
*mỗi đội
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 24 tháng 10 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 31 tháng 10 năm 2022. Danh sách các tay vợt tham dự dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 3 tháng 10.[4]
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm từ ATP Finals 2021 | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19)† | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Carlos Alcaraz | 6,730 | — | 90 | 180 | 6,820 | Tứ kết bỏ cuộc trước Holger Rune |
2 | 2 | Rafael Nadal | 5,810 | — | (0) | 10 | 5,820 | Vòng 2 thua trước Tommy Paul |
3 | 4 | Casper Ruud | 5,510 | 400 | 180 | 90 | 5,020 | Vòng 3 thua trước Lorenzo Musetti |
4 | 3 | Daniil Medvedev | 5,655 | 1,000 | 600 | 10 | 4,065 | Vòng 2 thua trước Alex de Minaur |
5 | 5 | Stefanos Tsitsipas | 5,035 | 0 | (45) | 360 | 5,350 | Bán kết thua trước Novak Djokovic [6] |
6 | 7 | Novak Djokovic | 4,320 | 600 | 1,000 | 600 | 3,320 | Á quân, thua trước Holger Rune |
7 | 9 | Andrey Rublev | 3,685 | 200 | (45) | 90 | 3,530 | Vòng 3 thua trước Holger Rune |
8 | 8 | Félix Auger-Aliassime | 3,725 | — | (90) | 360 | 3,995 | Bán kết thua trước Holger Rune |
9 | 11 | Taylor Fritz | 3,090 | — | 180 | 45 | 2,955 | Vòng 2 thua trước Gilles Simon (WC) |
10 | 10 | Hubert Hurkacz | 3,220 | 0 | 360 | 45 | 2,905 | Vòng 2 thua trước Holger Rune |
11 | 12 | Jannik Sinner | 2,610 | 200 | 10 | 10 | 2,410 | Vòng 1 thua trước Marc-Andrea Hüsler (Q) |
12 | 13 | Cameron Norrie | 2,490 | 0 | 90 | 45 | 2,445 | Vòng 2 thua trước Corentin Moutet (Q) |
13 | 15 | Matteo Berrettini | 2,375 | 0 | (0) | 0 | 2,375 | Rút lui do chấn thuơng chân |
14 | 14 | Pablo Carreño Busta | 2,450 | — | 45 | 90 | 2,495 | Vòng 3 thua trước Tommy Paul |
15 | 17 | Marin Čilić | 2,140 | — | 45 | 10 | 2,105 | Vòng 1 thua trước Lorenzo Musetti |
16 | 21 | Frances Tiafoe | 1,920 | — | 10 | 180 | 2,090 | Tứ kết thua trước Félix Auger-Aliassime [8] |
† Cột này hiển thị điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 31 tháng 10 năm 2022 được hiển thị trong cột.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm từ ATP Finals 2021 | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | Alexander Zverev | 4,360 | 1,300 | 360 | 2,700 | Chấn thương cổ chân phải |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
USA | Rajeev Ram | GBR | Joe Salisbury | 3 | 1 |
NED | Wesley Koolhof | GBR | Neal Skupski | 7 | 2 |
ESA | Marcelo Arévalo | NED | Jean-Julien Rojer | 11 | 3 |
GER | Tim Pütz | NZL | Michael Venus | 19 | 4 |
ESP | Marcel Granollers | ARG | Horacio Zeballos | 23 | 5 |
GBR | Lloyd Glasspool | FIN | Harri Heliövaara | 35 | 7 |
CRO | Ivan Dodig | USA | Austin Krajicek | 40 | 8 |
IND | Rohan Bopanna | NED | Matwé Middelkoop | 45 | 9 |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế: